Depakine 200mg dạng viên - Thuốc điều trị bệnh động kinh hiệu quả

160,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:08

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21128-18
Xuất xứ:
France
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Depakine 200mg là thuốc gì?

  • Thuốc Depakine 200mg được sản xuất bởi công ty Sanofi-Aventis, giúp điều trị hiệu quả các thể động kinh khác nhau ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi, điều trị và dự phòng hưng cảm trong các lưỡng cực, vì vậy nhờ thành phần có trong thuốc sẽ là tác nhân tích cực để giảm triệu chứng bệnh lý, đảm bảo sự ổn định của hệ thần kinh.

Thành phần của thuốc Depakine 200mg

  • Natri valproate : 200mg.
  • Tá dược: Povidone K 90, calcium silicate, talc, magnesium steatrate, povidone K 30, macrogol 400, tinh bột ngô... vừa đủ 1 viên.

Chỉ định của thuốc Depakine 200mg

  • Điều trị các thể động kinh khác nhau ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.
  • Sử dụng để điều trị và dự phòng hưng cảm trong các lưỡng cực.

Cách dùng của thuốc Depakine 200mg

  • Liều dùng:
    • Liều dùng hàng ngày được xác định theo độ tuổi và cân nặng của từng bệnh nhân. Tuy nhiên, phải tính đến sự nhạy cảm khác nhau rõ rệt của từng người đối với thuốc. Khuyến cáo khởi đầu dùng thuốc với liều thấp nhất, rồi tăng dần kiểu bậc thang cho đến khi có tác động mong muốn.
    • Người lớn : liều dùng bắt đầu với 600 mg/ngày, rồi tăng dần lên 200 mg/3 ngày, cho hiệu quả thường: 1000 - 2000 mg/ngày hay 20 - 30 mg/kg.
    • Trẻ em có cân nặng trên 20 kg : liều khởi đầu 400 mg/ngày, tăng dần cho đến khi kiểm soát được, thường 20 - 30 mg/kg/ngày. Các trường hợp không kiểm soát được cơn bệnh có thể dùng tới 35mg/kg/ngày.
    • Depakine Chrono: Dùng 1-2 lần/ngày.
    • Điều trị hưng cảm: Khởi đầu 1000 mg/ngày (20 mg/kg), tăng liều nhanh để đạt hiệu quả lâm sàng mong muốn với liều thấp nhất, duy trì 1000-2000 mg/ngày, không dùng quá 3000 mg/ngày.
  • Cách dùng:
    • Dùng thuốc bằng đường uống, nuốt trọn viên, không nhai hay nghiền nát, uống thuốc trong bữa ăn để có hiệu quả tốt nhất.
    • Không được tự ý thay đổi hay ngưng dùng thuốc đột ngột mà không báo trước cho bác sĩ.

Chống chỉ định của thuốc Depakine 200mg

  • Người mẫn cảm với Na valproate hay thành phần thuốc.
  • Bệnh gân tiền triển, người có tiền sử gia đình hay cá nhân viêm gan nặng, đặc biệt do thuốc.
  • Người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin.
  • Phối hợp với mefloquine hoặc cỏ St. John's.

Thời kỳ đang mang thai và đang cho con bú mẹ

  • Nguy cơ liên quan đến các cơn động kinh:
    • Trong thời kỳ mang thai, các cơn động kinh thể co cứng, co giật hoặc trạng thái động kinh làm thiếu cung cấp oxy xảy ra ở người mẹ có thể gây nguy cơ đặc biệt tử vong cho cả mẹ hoặc cho cả thai nhi.
  • Nguy cơ liên quan đến Depakine:
    • Trên động vật thí nghiệm tác động sinh quái thai đã được xác nhận trên chuột và thỏ.
    • Dị dạng sinh sản: trên nguồn dữ liệu có sẵn gợi ý một sự gia tăng tỷ lệ dị dạng nặng hoặc nhẹ. Cụ thể bao gồm khiếm khuyết ống sống thần kinh, các khiếm khuyết vùng sọ, mặt, các dị dạng ở tay chân, tim mạch…
    • Rối loạn phát triển: dữ liệu cho thấy việc phơi nhiễm với valproate có thể tác dụng bất lợi đến sự phát triển của tâm thần và thể chất của trẻ bị phơi nhiễm. Nguy cơ này phụ thuộc vào liều dùng thuốc.
  • Phụ nữ cho con bú: thuốc có thể bài tiết qua sữa mẹ. Quyết định ngừng cho ocn bú hoặc ngừng điều trị được cân nhắc dựa trên lợi ích của việc bú sữa mẹ của trẻ nhỏ và việc điều trị bệnh của người mẹ.

Sử dụng thuốc Depakine 200mg cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc Depakine 200mg gây tác dụng phụ mệt mỏi, buồn ngủ có ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Depakine 200mg

  • Tác dụng phụ thường gặp:
    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: thiếu máu, giảm tiểu cầu
    • Rối loạn hệ thần kinh:chứng run lắc, rối loạn ngoại tháp, trạng thái sững sờ, ngủ gà, chứng co giật, suy giảm trí nhớ, đau đầu, giật nhẵn cầu, chóng mặt có thể xảy ra một vài phút sau khi tiêm tĩnh mạch, và tự hết trong vòng một vài phút.
    • Rối loạn ở tai và ốc tai: chứng điếc.
    • Rối loạn ở đường tiêu hóa: buồn nôn, nôn, rối loạn ở nướu răng (chủ yếu là tăng sản nướu răng), viêm miệng, đau vùng thượng vị, tiêu chảy thường xảy ra khi bắt đầu điều trị, các chứng này thường hết trong vòng một vài ngày dù không ngừng thuốc.
    • Rối loạn ở da và mô dựới da: tăng nhạy cảm, rụng tóc thoáng qua có hoặc không có liên quan đến liều thuốc dùng.
    • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: giảm natri máu, tăng cân. Tăng cân nên được theo dõi cẩn thận vì là một yếu tố nguy cơ của hội chứng buồng trứng đa nang.
    • Rối loạn mạch máu: xuất huyết.
    • Rối loạn ở gan - mật: tổn thương gan
    • Rối loạn ở tuyến vú và hệ sinh dục: rối loạn kinh nguyệt.
    • Rối loạn tâm thần: trạng thái lú lẫn, ảo giác, gây hấn, kích động, rối loạn chú ý.
  • Tác dụng phụ ít gặp:
    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: chứng giảm toàn dòng tế bào máu, giảm bạch cầu.
    • Rối loạn hệ thần kinh: hôn mê, bệnh não, ngủ lịm chứng parkinson có khả hồi, mất điều hòa động tác, dị cảm.
    • Rối loạn ở hệ hô hấp, trung thất, lồng ngực: tràn dịch màng phổi.
    • Rối loạn ở đường tiêu hóa: viêm tụy, đôi khi gây chết người.
    • Rối loạn ở da và mô dựới da: phù vi mạch, nồi ban, rối loạn tóc (như kết cấu tóc mọc bất thường, thay đổi màu tóc, tóc mọc bất thường).
    • Rối loạn ở cơ xương và mô liên kết: giảm mật độ khoáng của xương, giảm xương, loãng xương và gãy xương ở những bệnh nhân điều trị dài hạn với Depakine cơ chế mà Depakine ảnh hưởng đến sự chuyển hóa xương chưa được xác định.
    • Rối loạn ở thận và đường tiểu: suy thận.
    • Rối loạn nội tiết: hội chứng tiết hormon kháng lợi niệu không thích hợp, cường androgen (rậm lông, nam hóa, mụn trứng cá, hói đầu kiểu nam giới, và/ hoặc tăng androgen).
    • Rối loạn mạch máu: viêm mạch máu
    • Rối loạn ở tuyến vú và hệ sinh dục: mất kinh nguyệt.
  • Tác dụng phụ hiếm gặp:
    • Rối loạn máu và hệ bạch huyết: suy tủy xương, bao gồm cả bất sản hồng cầu đơn thuần, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu hồng cầu to, bệnh lý hồng cầu to.
    • Các xét nghiệm thăm dò: giảm các yếu tố đông máu (ít nhất là mệt), xét nghiệm đông máu bất thường (chẳng hạn như kéo dài thời gian prothrombin, kéo dài thời gian hoạt hóa từng phần thromboplastin, kéo dài thời gian thrombin, kéo dài INR), thiếu hụt biotin/ thiếu hụt enzym biotinidase.
    • Rối loạn hệ thần kinh: chứng mất trí đi kèm với teo não có khả hồi, rối loạn nhận thức.
    • Rối loạn ở thận và đường tiểu: đái dầm, viêm thận mô kẽ, hội chứng Fanconi có khả hồi (một khiếm khuyết chức năng ống thận gần, dẫn đến tiểu ra đường, tiểu đạm, tiểu phosphat và tiểu uric) nhưng chưa rõ cách tác động.
    • Rối loạn ở da và mô dựới da: hoại tử nhiễm độc ở da, hội chứng Stẹvẹns Johnson, hồng ban đa dạng, hội chứng nổi ban do thuốc có tăng bạch cầu ái toan và triệu chứng toàn thân.
    • Rối loạn ở cơ xương và mô liên kết: lupus ban đỏ hệ thống, ly giải cơ vân
    • Rối loạn nội tiết: giảm năng tuyến giáp.
    • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: tăng amoniac máu, béo phì.
    • Rối loạn tăng sinh lành tính, ác tính, không định danh (bao gồm U nang, polyp): loạn sản tủy xương.
    • Rối loạn ở tuyến vú và hệ sinh dục: vô sinh ở nam giới, buồng trứng đa nang.
    • Rối loạn tâm thần: hành vi bất thường, tăng hoạt động do tâm thần vận động, rối loạn học tập.
  • Khi có các triệu chứng bất thường cần liên hệ ngay với bác sỹ để được tư vấn kịp thời.

Tương tác thuốc

  • Thuốc Depakine 200mg tương tác với thuốc an thần, chống trầm cảm, phenobarbital, primidon, phenytoin, carbamazepin, lamotrigine, topiramate, aspirin, kháng sinh penem.
  • Khi sử dụng thuốc tốt nhất bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ biết về các loại thuốc mà mình đang sử dụng để bác sĩ tư vấn tránh xảy ra các tương tác không mong muốn.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Depakine 200mg

  • Cần xét nghiệm chức năng gan trước khi bắt đầu điều trị, và theo dõi định kỳ chức năng gan trong 6 tháng đầu tiên của điều trị trên những bệnh nhân có nguy cơ.
  • Phải làm các xét nghiệm máu (như: công thức máu, bao gồm đếm tiểu cầu, thời gian máu chảy) trước khi bắt đầu điều trị hoặc trước khi phẫu thuật, hoặc trong các trường hợp có vết bầm hoặc chảy máu tự phát.
  • Trong giai đoạn bắt đầu điều trị có nguy cơ tăng cân và cần áp dụng các chiến lược thích hợp để giảm thiểu nguy cơ này.
  • Tránh sử dụng các thực phẩm chứa cồn khi sử dụng thuốc Depakine.
  • Thận trọng khi sử dụng thuốc Depakine cho trẻ em dưới 3 tuổi.
  • Lưu ý khí sử dụng thuốc Depakine cho bệnh nhân suy thận, cần điều chỉnh liều.

Quá liều thuốc Depakine 200mg

  • Khi có biểu hiện bất thường do dùng qua liều thuốc cần liên hệ ngay với bác sỹ hoặc cơ sở y tế gần nhất để được chữa trị kịp thời.

Quên liều thuốc Depakine 200mg

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ  40 viên nén.

Nhà sản xuất

  • Sanofi-Aventis - Pháp.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Depakine 200mg dạng viên - Thuốc điều trị bệnh động kinh hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ