Dacilon 0.5mg (Dactinomycin) - Thuốc điều trị ung thư hiệu quả của Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:41

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Dactinomycin.
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn sử dụng:
Xem trên bao bì

Video

Dacilon 0.5mg (Dactinomycin) là gì?

  • Dacilon 0.5mg (Dactinomycin) là thuốc chống ung thư được sản xuất bởi Celon - Ấn Độ, với thành phần chính Dactinomycin chỉ định dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc khác trong phác đồ đa hóa trị liệu, phối hợp với phẫu thuật và/ hoặc xạ trị để điều trị các u lá nuôi thời kỳ thai nghén ở nữ,  u Wilm, sarcom Kaposi, sarcom Ewing…

Thành phần của Dacilon 0.5mg (Dactinomycin)         

  • Dactinomycin. 0,5mg.

Dạng bào chế                     

  • Bột pha tiêm.

Ung thư là bệnh gì?

  • Ung thư là tập hợp các bệnh lý đặc trưng bởi sự phát triển bất thường của các tế bào phân chia không kiểm soát và có khả năng xâm nhập, phá hủy các mô cơ thể bình thường. Hầu hết, các tế bào trong cơ thể có chức năng cụ thể và tuổi thọ cố định.

Công dụng và chỉ định của Dacilon 0.5mg (Dactinomycin)

  • Thuốc Dactinomycin được chỉ định dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc khác trong phác đồ đa hóa trị liệu, phối hợp với phẫu thuật và/ hoặc xạ trị để điều trị các u lá nuôi thời kỳ thai nghén ở nữ (ung thư nhau, u tuyến màng đệm), u Wilm, sarcom Kaposi, sarcom Ewing và sarcom mô mềm ở trẻ em (sarcom cơ vân), carcinoma tinh hoàn không phải dòng tinh giai đoạn muộn.

Cách dùng - Liều dùng của Dacilon 0.5mg (Dactinomycin)

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường tiêm.
  • Liều dùng:
    • Liều dùng Dactinomycin thông thường cho người lớn để điều trị khối u Wilms: 15 mcg/kg/ngày hoặc 400-600 mcg/m2/ngày tiêm tĩnh mạch trong 5 ngày (điều trị kết hợp).

    • Liều dùng Dactinomycin thông thường cho người lớn để điều trị ung thư mô liên kết Ewing:15 mcg/kg/ngày hoặc 400-600 mcg/m2/ngày tiêm tĩnh mạch trong 5 ngày (điều trị kết hợp).

    • Liều dùng Dactinomycin thông thường cho người lớn để điều trị ung thư tinh hoàn:

    • Để sử dụng trong điều trị ung thư tinh hoàn dạng nonseminomatous di căn: Tiêm tĩnh mạch 1000 mcg/m2 vào ngày 1, điều trị kết hợp với cyclophosphamide, bleomycin, vinblastine, và cisplatin.

    • Liều dùng Dactinomycin thông thường cho người lớn để điều trị bệnh thai lá nuôi phôi: Điều trị các tổn thương của bệnh thai lá nuôi phôi trong thai kỳ: tiêm tĩnh mạch 12 mcg/kg mỗi ngày trong năm ngày hoặc tiêm tĩnh mạch 500 mcg vào ngày 1 và 2 nếu kết hợp với etoposide, methotrexate, acid folinic, vincristine, cyclophosphamide và cisplatin.

    • Liều dùng Dactinomycin thông thường cho người lớn để điều trị u ác tính: 50 mcg/kg đối với chi dưới hoặc khung xương chậu hoặc 35 mcg/kg đối với chi trên.

    • Liều dùng Dactinomycin thông thường cho người lớn để điều trị u xương ác tính: 600 mcg/m2/ngày vào các ngày 1, 2, và 3 (điều trị kết hợp hóa trị liệu).

    • Liều Dactinomycin điều trị ung thư buồng trứng:500 mcg/ngày trong 5 ngày mỗi 4 tuần hoặc 300 mcg/m2/ngày trong 5 ngày mỗi 4 tuần.

    • Liều dùng Dactinomycin thông thường cho trẻ em để điều trị khối u Wilms:Lớn hơn 6 tháng tuổi: tiêm tĩnh mạch15 mcg/kg/ngày hoặc 400-600 mcg/m2/ngày trong 5 ngày. Liều dùng có thể được lặp lại mỗi 3-6 tuần.

    • Liều dùng Dactinomycin thông thường cho trẻ em để điều trị ung thư mô liên kết Ewing: Lớn hơn 6 tháng tuổi: tiêm tĩnh mạch 15 mcg/kg/ngày hoặc 400-600 mcg/m2/ngày trong 5 ngày. Liều dùng có thể được lặp lại mỗi 3-6 tuần.

    • Liều dùng Dactinomycin thông thường cho trẻ em để điều trị ung thư mô liên kết:Lớn hơn 6 tháng tuổi: tiêm tĩnh mạch15 mcg/kg/ngày hoặc 400-600 mcg/m2/ngày trong 5 ngày. Liều dùng có thể được lặp lại mỗi 3-6 tuần.

    • Liều dùng Dactinomycin thông thường cho trẻ em để điều trị ung thư tinh hoàn: Để sử dụng trong điều trị ung thư tinh hoàn dạng nonseminomatous di căn: tiêm tĩnh mạch1000 mcg/m2 vào ngày 1, điều trị kết hợp với cyclophosphamide, bleomycin, vinblastine, và cisplatin.

    • Liều dùng Dactinomycin thông thường cho trẻ em để điều trị u ác tính: 50 mcg/kg đối với chi dưới hoặc khung xương chậu hoặc 35 mcg/kg đối với chi trên.

    • Liều dùng Dactinomycin thông thường cho trẻ em để điều trị u xương ác tính: 600 mcg/m2/ngày vào các ngày 1, 2, và 3, điều trị kết hợp hóa trị liệu.

Chống chỉ định của Dacilon 0.5mg (Dactinomycin)

  • Nhiễm virus Herpes
  • Giảm tiểu cầu và bạch cầu nặng, bệnh gan và bệnh thận nặng.
  • Người mang thai và mẫn cảm với thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Dacilon 0.5mg (Dactinomycin)

  • Thuốc chỉ được dùng dưới sự giám sát thường xuyên của thày thuốc có kinh nghiệm trong liệu pháp dùng các thuốc độc tế bào, vì thuốc dactinomycin là thuốc rất độc, có chỉ số điều trị thấp.
  • Phải hết sức thận trọng để tránh thuốc thoát mạch khi tiêm, cho nên thường dùng cách cho qua một ống thông để truyền tĩnh mạch chảy nhanh.
  • Phải đếm số lượng tiểu cầu và bạch cầu hàng ngày để phát hiện suy tủy; nếu một trong hai số lượng đó giảm nhiều, phải ngừng thuốc cho tới khi phục hồi lại.
  • Cần thông báo cho người bệnh phải đến thầy thuốc khi thấy sốt 38oC hoặc hơn, và phải tránh xa người mắc bệnh cúm hoặc cảm lạnh (nguy cơ nhiễm khuẩn tăng).
  • Phải tăng cường chăm sóc miệng để giảm thiểu tác dụng viêm miệng.
  • Phải dùng dactinomycin đặc biệt thận trọng ở người điều trị bằng tia xạ, vì đã xảy ra hồng ban sớm ở nơi chiếu tia, viêm tủy do tia, viêm niêm mạc miệng họng nặng, gan to kèm cổ trướng ở người bệnh điều trị u Wilm bên phải bằng tia xạ.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Dacilon 0.5mg (Dactinomycin)

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
    • Huyết học: Giảm số lượng tiểu cầu.
    • Toàn thân: Mệt mỏi, khó chịu.
    • Tại chỗ: Ðau và đỏ ở vùng tiêm.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Máu: Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu.
    • Tiêu hóa: Chán ăn, viêm miệng, viêm môi, viêm lưỡi, ỉa chảy.
    • Da: Rụng tóc, loét và hoại tử nếu thoát mạch.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    • Gan: Gan to, cổ trướng, tăng nồng độ AST (SGOT) huyết thanh, viêm gan.
    • Phản ứng dạng phản vệ.
    • Tác dụng khác: Ðau cơ, giảm calci – huyết, li bì, sốt.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Có thể xảy ra phản ứng nặng nếu dùng liều cao cả dactinomycin và xạ trị, hoặc nếu người bệnh đặc biệt nhạy cảm với liệu pháp phối hợp như vậy.
  • Tiêm phòng thủy đậu hoặc các vaccin sống khác có thể dẫn đến bệnh lan toàn thân đôi khi gây tử vong.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ.

Nhà sản xuất

  • Celon – Ấn Độ.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Dacilon 0.5mg (Dactinomycin) - Thuốc điều trị ung thư hiệu quả của Ấn Độ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ