CADIROCIN 150 USP - Thuốc điều trị nhiễm trùng đường hô hấp hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:27

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24659-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Roxithromycin 150 mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

CADIROCIN 150 USP là thuốc gì?

  • CADIROCIN 150 USP là thuốc kháng sinh dùng để điều trị viêm họng, viêm amidan, viêm xoang trong nhiễm trùng đường hô hấp trên. Thành phần thuốc tác động kịp thời, hiệu quả giúp điều trị triệt để các triệu chứng bệnh. Thuốc nhận được nhiều ý kiến phản hồi tích cực. 

Thành phần của thuốc CADIROCIN 150 USP

  • Roxithromycin 150 mg 
  • Tá dược:  Tinh bột ngô, Lactose, Polyvinyl pyrrolidon K30, Magnesi stearate, Aerosil (Colloidal silicon dioxyd), Talc, Natri starch glycolate, Hydroxypropylmethyl cellulose  (HPMC) 606, Hydroxypropylmethyl cellulose  (HPMC) 615, Titan dioxyt, Polyethylen glycol (PEG) 6000, Màu Sunset yellow lake, Màu Quinolin yellow lake, Màu Quinolin yellow dye.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim 

Công dụng - Chỉ định của thuốc CADIROCIN 150 USP

  • Roxithromycin là thuốc ưu tiên dùng để điều trị nhiễm khuẩn do Mycoplasma pneumoniae và các bệnh do Legionella.
  • Bệnh bạch hầu, ho gà giai đoạn đầu và các nhiễm khuẩn nặng do Campylobacter.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm ở người bệnh dị ứng với penicilin.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
  • Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc. 

Chống chỉ định khi dùng thuốc CADIROCIN 150 USP

  • Người bệnh có tiền sử quá mẫn với kháng sinh nhóm macrolid.
  • Không dùng đồng thời Roxithromycin với các hợp chất gây co mạch kiểu ergotamin.
  • Không dùng Roxithromycin và các macrolid khác cho người bệnh đang dùng terfenadin hay astemisol do nguy cơ loạn nhịp tim đe dọa tính mạng.
  • Chống chỉ định phối hợp macrolid với cisaprid, do nguy cơ loạn nhịp tim nặng. 

Liều dùng - Cách dùng thuốc CADIROCIN 150 USP

  • Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Liều dùng thông thường như sau:
    • Người lớn: Liều dùng hàng ngày: 150 mg, uống 2 lần/ngày Không nên dùng kéo dài quá 10 ngày.
    • Không nên dùng dạng viên cho trẻ em dưới 4 tuổi.
    • Suy gan nặng: Phải giảm liều bằng 1/2 liều bình thường.
    • Suy thận: Không cần phải thay đổi liều thường dùng.
  • Cách dùng: Nên uống trước bữa ăn. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc CADIROCIN 150 USP

  • Phải đặc biệt thận trọng khi dùng Roxithromycin cho người bệnh thiểu năng gan nặng.  

Tác dụng phụ của thuốc CADIROCIN 150 USP

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, ỉa chảy.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Phản ứng quá mẫn: Phát ban, mày đay, phù mạch, ban xuất huyết, co thắt phế quản, sốc phản vệ.
    • Thần kinh trung ương: Chóng mặt hoa mắt, đau đầu, chứng dị cảm, giảm khứu giác và/hoặc vị giác.
    • Tăng các vi khuẩn kháng thuốc, bội nhiễm.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000
    • Gan: Tăng enzym gan trong huyết thanh. Viêm gan ứ mật, triệu chứng viêm tụy (rất hiếm).
  • Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai
    • Chỉ dùng cho người mang thai khi thật cần thiết, mặc dù chưa có tài liệu nào nói đến việc Roxithromycin gây những khuyết tật bẩm sinh.
  • Thời kỳ cho con bú
    • Roxithromycin bài tiết qua sữa với nồng độ rất thấp.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Vì thuốc có thể gây chóng mặt hoa mắt nên cần thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc   

  • Phối hợp Roxithromycin với một trong các thuốc sau: astemisol, terfenadin, cisaprid, có khả năng gây loạn tim trầm trọng. Do đó không được phối hợp các thuốc này để điều trị.
  • Không có tương tác đáng kể với warfarin, carbamazepin, ciclosporin và thuốc tránh thai uống.
  • Làm tăng nhẹ nồng độ theophylin hoặc ciclosporin trong huyết tương, nhưng không cần phải thay đổi liều thường dùng.
  • Có thể làm tăng nồng độ disopyramid không liên kết trong huyết thanh.
  • Không nên phối hợp với bromocriptin vì Roxithromycin làm tăng nồng độ của thuốc này trong huyết tương. 

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên 

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 36 tháng 

Nhà sản xuất  

  • Công Ty Cổ Phần US Pharma USA

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

CADIROCIN 150 USP - Thuốc điều trị nhiễm trùng đường hô hấp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ