Bidiseptol Bidiphar - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:18

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23774-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Sulfamethoxazol + trimethoprim
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 20 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Bidiseptol là thuốc gì?

  • Bidiseptol là thuốc dùng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa. Bidiseptol còn điều trị viêm phổi do Pneumocystis carinii, nhiễm khuẩn đường tiết liệu mạn tính tái phát ở nữ trưởng thành.

Thành phần của thuốc Bidiseptol

  • Sulfamethoxazol 400 mg.
  • Trimethoprim 80 mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế thuốc

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Bidiseptol

  • Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Bidiseptol.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, tái phát ở nữ trưởng thành. Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Đợt cấp viêm phế quản mạn. Viêm phổi cấp và viêm tai giữa cấp ở trẻ em. Viêm xoang má cấp người lớn.
  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.
  • Viêm phổi do Pneumocystis carinii.

Chống chỉ định của Bidiseptol

  • Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
  • Suy thận nặng mà không giám sát được nồng độ thuốc trong huyết tương.
  • Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
  • Trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi.
  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp tính.

Liều dùng - Cách dùng Bidiseptol

  • Liều dùng:
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:
      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng:
        • Người lớn: 2 viên chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày.
        • Trẻ em: (8mg Trimethoprim + 40 mg sulfamethoxazol)/kg, chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày.
      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính tái phát (nữ trưởng thành):
        • Uống 1-2 viên, uống 1 đến 2 lần mỗi tuần.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
      • Đợt cấp viêm phế quản mạn: Người lớn: 2 – 3 viên, 2 lần mỗi ngày, trong 10 ngày.
    • Viêm tai giữa cấp, viêm phổi cấp ở trẻ em: (8mg Trimethoprim + 40 mg sulfamethoxazol)/kg trong 24 giờ, chia 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 5 – 10 ngày.
      • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa Lỵ trực khuẩn:
        • Người lớn: 2 viên chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ trong 5 ngày.
        • Trẻ em: (8mg Trimethoprim + 40 mg sulfamethoxazol)/kg chia 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 5 ngày.
    • Viêm phổi do Pneumocystis carinii: Trẻ em và người lớn: liều được khuyên dùng là (20mg Trimethoprim + 100 mg sulfamethoxazol)/kg trong 24 giờ, chia đều cách nhau 6 giờ, trong 14 – 21 ngày.
  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Bidiseptol

  • Suy thận, dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi, khi dùng thuốc liều cao dài ngày, mất nước, suy dinh dưỡng.
  • Thuốc có thể gây thiếu máu tan huyết ở người thiếu hụt G6PD.

Tác dụng phụ của Bidiseptol

  • Hay gặp các triệu chứng sốt, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi, ngứa ngoại ban.
  • Ít gặp: Tăng bạch cầu ưa Eosin, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết, mày đay.
  • Hiếm gặp: Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu, viêm màng não vô khuẩn, ù tai. Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens – Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng. Vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan, tăng Kali huyết, giảm đường huyết ảo giác, suy thận, viêm thận kế, sỏi thận

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không sử dụng.

Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng.

Tương tác thuốc

  • Amiodaron, Amisulpride, Amitriptyline, Amoxapine, Aprindine, Arsenic Trioxide, Astemizole, Azathioprine, Azilsartan, Azilsartan Medoxomil, Azimilide, Benazepril, Bretylium, Irbesartan.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng ngay khi nhớ, không dùng quá gần liều kế tiếp. Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Biểu hiện: Chán ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bất tỉnh. Loạn tạo máu và vàng da, ức chế tủy là biểu hiện muộn của dùng quá liều.
  • Xử trí: Gây nôn, rửa dạ dày. Acid hóa nước tiểu để tăng đào thải Trimethoprim. Nếu có dấu hiệu ức chế tủy, người bệnh cần dùng Leucovorin (Acid Foli mg/ ngày cho đến khi hồi phục tạo máu).

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 20 viên.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  •  36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) - Việt Nam.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Bidiseptol Bidiphar - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ