Atibutrex 250mg/5ml A.T

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-05-20 12:16:27

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
893110212723
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm/truyền
Đóng gói:
Hộp 5 ống x 5 ml
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Atibutrex 250mg/5ml là sản phẩm gì?

  • Atibutrex 250mg/5ml được Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt về chất lượng, đảm bảo an toàn. Thuốc dùng theo đường tiêm truyền, người bệnh không nên tự sử dụng thuốc tại nhà mà thao tác tiêm, truyền phải được thực hiện bởi bác sĩ hoặc nhân viên y tế có chuyên môn, được theo dõi thường xuyên để tránh xảy ra các phản ứng xấu. Công dụng chính của thuốc Atibutrex 250mg/5ml là điều trị cho những bệnh nhân bị suy tim, giúp cải thiện tình trạng sức khỏe người bệnh.

Thành phần của Atibutrex 250mg/5ml

  • Dobutamine: 250mg.

Dạng bào chế

  • Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền.

Suy tim là gì?

  • Suy tim là tình trạng tim không đủ khả năng bơm để cung cấp máu đảm bảo cho các nhu cầu hoạt động của cơ thể. Suy tim là con đường chung cuối cùng của hầu hết các bệnh lý tim mạch. Người bệnh bị suy tim sẽ suy giảm khả năng hoạt động, suy giảm chất lượng sống, tùy từng mức độ sẽ cần sự hỗ trợ khác nhau.

Công dụng - Chỉ định của Atibutrex 250mg/5ml

  • Điều trị suy tim do phẫu thuật hoặc bệnh tim.

Cách dùng – liều dùng của Atibutrex 250mg/5ml

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường tiêm.
  • Liều dùng: 
    • Người lớn:
      • Người lớn: 2,5 - 10 microgam/kg/phút; tối đa: 40 microgam/kg/ phút, chỉnh liều cho tới khi đạt tác dụng mong muốn.
    • Trẻ em:
      • Trẻ sơ sinh: Khởi đầu với liều 5 microgam/kg/phút, chỉnh liều theo đáp ứng; liều thường dùng 2 - 15 microgam/kg/phút; tối đa 20 microgam/kg/phút.
      • Trẻ từ 1 tháng tuổi đến 18 tuổi: Khởi đầu với liều 5 microgam/kg/phút, chỉnh liều theo đáp ứng; liều thường dùng 2 - 20 microgam/kg/phút.

Chống chỉ định của Atibutrex 250mg/5ml

  • Quá mẫn cảm với Dobutamine hoặc với bất kỳ thành phần nào trong chế phẩm (thí dụ natri bisulfit).
  • Những người bệnh tim phì đại tự phát do hẹp dưới van động mạch chủ.
  • U thực bào.
  • Nhồi máu cơ tim gần đây (trong vòng 30 ngày qua), cơn đau thắt ngực không ổn định, hẹp động mạch vành trái chính.
  • Tắc nghẽn đường ra đáng kể về mặt huyết động của tâm thất trái bao gồm bệnh cơ tim tắc nghẽn phì đại, khuyết tật van tim đáng kể về mặt huyết động, suy tim nặng (NYHA III hoặc IV).
  • Khuynh hướng hoặc tiền sử y tế được ghi nhận về rối loạn nhịp tim có ý nghĩa lâm sàng hoặc mãn tính, đặc biệt là nhịp nhanh thất dai dẳng tái phát.
  • Xáo trộn đáng kể trong dẫn truyền, viêm màng ngoài tim cấp tính, viêm cơ tim hoặc viêm nội tâm mạc, mổ xẻ động mạch chủ, chứng phình động mạch chủ.
  • Tăng huyết áp động mạch được điều trị / kiểm soát không đầy đủ.
  • Tắc nghẽn đổ đầy tâm thất (viêm màng ngoài tim co thắt, chèn ép màng ngoài tim), giảm thể tích máu.

Lưu ý khi sử dụng Atibutrex 250mg/5ml

  • Phải bù đủ thể tích tuần hoàn trước khi dùng Dobutamine.
  • Ngấm thuốc ra ngoài có thể gây viêm tại chỗ; sự thoát ra ngoài mạch do tiêm chệch có thể gây hoại tử da.
  • Cần giám sát điện tâm đồ, huyết áp và cung lượng tim, áp lực phổi (nếu có thể) trong quá trình dùng thuốc.
  • Dùng hết sức thận trọng sau nhồi máu cơ tim.
  • Phải pha loãng dung dịch đậm đặc Dobutamine trước khi dùng.
  • Sử dụng sau khi bị nhồi máu cơ tim cấp: Thực hiện nghiên cứu lâm sàng với Dobutamine Hydrochlorid sau khi bị nhồi máu cơ tim cấp không đủ dé khang định sự an toàn của thuốc với trường hợp này.
  • Có một điều cần quan tâm là bất kỳ tác nhân nào làm tăng sức co cơ và làm tăng nhịp tim đều có thể làm tăng vùng nhồi máu do làm nặng hơn chứng thiếu máu cục bộ, nhưng không biết liệu Dobutamine Hydrochlorid có tác dụng như vậy không.
  • Với xét nghiệm: Dobutamine giống như các thuốc chủ vận bêta khác, có thể gây giảm nhẹ lượng kali huyết, hiếm khi đến mức hạ kali huyết. Theo đó, cần phải theo dõi kali huyết.
  • Chất sinh ung thư, đột biến gen, giảm khả năng sinh sản: Nghiên cứu để đánh giá khả năng gây ung thư hoặc gây đột biến của Dobutamine, hoặc tiềm năng của nó ảnh hưởng đến khả năng sinh sản, chưa được thực hiện.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Không sử dụng Dobutamine trong thời kỳ mang thai trừ khi lợi ích vượt trội so với tiềm năng nguy cơ cho thai.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Nếu người mẹ cần điều trị bằng Dobutamine, thì phải ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Không áp dụng theo chỉ định sử dụng và thời gian bán hủy ngắn của thuốc.

Tác dụng phụ của Atibutrex 250mg/5ml

  • Thường gặp:
    • Tăng huyết áp tâm thu, tăng tần số tim, ngoại tâm thu thất, đau thắt ngực, đau ngực lan tỏa, đánh trống ngực. Buồn nôn. Thở nhanh nông, co thắt phế quản, khó thở. Sốt, viêm tĩnh mạch tại chỗ tiêm. Exanthema.
  • Ít gặp:
    • Viêm tắc tĩnh mạch. Viêm tại chỗ trong trường hợp tiêm thuốc ra ngoài mạch máu.
  • Hiếm gặp:
    • Nhịp nhanh thất, hạ huyết áp. Xuất hiện block nhĩ thất độ 2, co thắt mạch vành. Tăng huyết áp / huyết áp hạ huyết áp mất bù, xuất hiện độ dốc áp suất trong buồng trứng. Hạ kali máu. Chảy máu, hoại tử da.

Tương tác

  • Giảm tác dụng: Những thuốc phong bế beta-adrenergic dùng đồng thời làm giảm tác dụng của Dobutamine, dẫn đến làm tăng sức cản ngoại biên.
  • Tăng tác dung: Tác dụng của Dobutamine có thể được tăng cường bởi entacapone.
  • Tăng độc tính: Những thuốc gây mê (halothan hoặc cyclopropan) dùng đồng thời với những liều thông thường của Dobutamine có thể gây loạn nhịp thất nặng.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 5 ống x 5 ml.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên.

Sản phẩm tương tự

Tài liệu tham khảo: dichvucong.dav.gov.vn/


Câu hỏi thường gặp

Các bạn có thể dễ dàng mua Atibutrex 250mg/5ml A.T tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoc.org
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ