Aspirin 81mg Vidipha - Thuốc dùng trong dự phòng các cơn đau tim và đột quỵ

70,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:31

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24306-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Acid acetylsalicylic
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 50 vỉ x 10 viên bao phim

Video

Aspirin 81mg Vidipha là thuốc gì?

  • Aspirin 81mg Vidipha là thuốc để dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim và đột quỵ. Ngoài ra, thuốc Aspirin 81mg Vidipha điều trị các cơn đau nhẹ và vừa, hạ sốt, viêm xương khớp.

Thành phần của thuốc

  • Aspirin……………………….81mg
  • Tá dược: Starch 1500, H.P.M.C, Bột Talc, Titan Oxyd, Dầu thầu dầu, Màu Quinolin Lake

Dạng bào chế

  • Viên bao phim

Công dụng - Chỉ định của thuốc

  • Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim và đột quỵ
  • Điều trị các cơn đau nhẹ và vừa, hạ sốt, viêm xương khớp

Đối tượng sử dụng

  • Thuốc sử dụng được cho người lớn và trẻ em. Tuy nhiên, bạn vẫn nên đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Chống chỉ định khi dùng thuốc

  • Quá mẫn với dẫn xuất salicylate và NSAID
  • Bệnh nhân ưa chảy máu, nguy cơ xuất huyết, giảm tiểu cầu
  • Loét dạ dày - tá tràng tiến triển
  • Tiền sử bệnh hen, suy tim vừa và nặng, suy gan, suy thận. 3 tháng cuối thai kỳ

Liều dùng - Cách dùng thuốc

  • Giảm đau, hạ sốt: người lớn và trẻ > 12 tuổi: 650 mg/4 giờ hoặc 1000 mg/6 giờ, không quá 3,5 g/ngày
  • Trẻ < 12 tuổi: dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
  • Dự phòng nhồi máu cơ tim: người lớn: 81 mg-325 mg/ngày, dùng hàng ngày hoặc cách ngày.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc

  • Cần thận trọng khi điều trị đồng thời với thuốc chống đông máu hoặc khi có nguy cơ chảy máu khác.
  • Không kết hợp Aspirin với các thuốc kháng viêm không Steroid và các Glucocorticoid.
  • Khi điều trị cho người bị suy tim nhẹ, bệnh thận hoặc bệnh gan, đặc biệt khi dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu, cần quan tâm xem xét cẩn thận nguy cơ giữ nước và nguy cơ giảm chức năng thận.
  • Ở trẻ em khi dùng Aspirin đã gây ra một số trường hợp hội chứng Reye, vì vậy đã hạn chế nhiều chỉ định dùng Aspirin cho trẻ em. Người cao tuổi có thể dễ bị nhiễm độc Aspirin, có khả năng do giảm chức năng thận. Cần phải dùng liều thấp hơn liều thông thường dùng cho người lớn.

Tác dụng phụ của thuốc

  • Buồn nôn, nôn, khó tiêu ở dạ dày, đau dạ dày, mệt mỏi, ban đỏ, mày đay, thiếu máu, tán huyết, yếu cơ, khó thở

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai: Aspirin ức chế Cyclooxygenase và sự sản sinh Prostaglandin; điều này quan trọng với sự đóng ống động mạch. Aspirin còn ức chế co bóp tử cung, do đó gây trì hoãn chuyển dạ. Tác dụng ức chế sản sinh Prostaglandin có thể dẫn đến đóng sớm ống động mạch trong tử cung, với nguy cơ nghiêm trọng tăng huyết áp động mạch phổi và suy hô hấp sơ sinh. Nguy cơ chảy máu tăng lên ở cả mẹ và thai nhi, vì Aspirin ức chế kết tập tiểu cầu ở mẹ và thai nhi. Do đó, không được dùng Aspirin trong 3 tháng cuối cùng của thời kỳ mang thai.
  • Thời kỳ cho con bú: Aspirin vào trong sữa mẹ, nhưng với liều điều trị bình thường có rất ít nguy cơ xảy ra tác dụng có hại ở trẻ bú sữa mẹ.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Theo chỉ định của bác sĩ

Tương tác thuốc

  • Không nên phối hợp với glucocorticoid, NSAID, methotrexate, heparin, warfarin, thuốc thải acid uric niệu, pentoxifyllin

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Bạn nên dùng liều bị quên ngay lúc nhớ ra. Nếu liều đó gần với lần dùng thuốc tiếp theo, bỏ qua liều bị quên và tiếp tục dùng thuốc theo đúng thời gian quy định.
  • Không dùng 2 liều cùng lúc. 

Quá liều thuốc và cách xử trí

Triệu chứng:

  • Chóng mặt, ù tai, điếc, đổ mồ hôi, buồn nôn và ói mửa, nhức đầu, lú lẫn và có thể được kiểm soát bằng cách giảm liều.
  • Các triệu chứng của nhiễm độc nặng hoặc nhiễm độc cấp tính sau quá liều bao gồm tăng thông khí phổi, sốt, bồn chồn, Ceton huyết, nhiễm kiềm hô hấp và nhiễm toan chuyển hóa. Trầm cảm của thần kinh trung ương có thể dẫn đến hôn mê; trụy tim mạch và suy hô hấp cũng có thể xảy ra.
  • Ở trẻ em: Thường xảy ra buồn ngủ và toan chuyển hóa; hạ đường huyết có thể trở nên nghiêm trọng.

Xử trí:

  • Làm sạch dạ dày bằng cách gây nôn.
  • Điều trị sốt cao; truyền dịch, chất điện giải, hiệu chỉnh mất cân bằng Acid- Bazo; điều trị chứng tích Ceton; giữ nồng độ Glucose huyết tương thích hợp.
  • Gây bài niệu bằng kiềm hóa nước tiểu để tăng thải trừ Salicylat.
  • Thực hiện truyền thay máu, thẩm tách máu, thẩm tách phúc mạc, nếu cần khi quá liều nghiêm trọng.
  • Theo dõi phù phổi và co giật và thực hiện liệu pháp thích hợp nếu cần.
  • Truyền máu hoặc dùng vitamin K nếu cần để điều trị chảy máu.

Quy cách đóng gói thuốc

  • Hộp 50 vỉ x 10 viên bao phim

Bảo quản thuốc

  • Thuốc nên được bảo quản nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng thuốc

  • Xem trên bao bì thuốc

Nhà sản xuất thuốc

  • Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha

Sản phẩm tương tự thuốc Aspirin 81mg Vidipha


Câu hỏi thường gặp

Aspirin 81mg Vidipha - Thuốc dùng trong dự phòng các cơn đau tim và đột quỵ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ