Anelipra 10 - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả của Vidipha

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-03 11:09:34

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-19964-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Enalapril: 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:

Video

Anelipra 10 là sản phẩm gì?

  • Anelipra 10 là thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả, ngoài ra sản phẩm còn được chỉ định trong suy tim, bệnh thận do đái tháo đường và suy thận tuần tiến mạn. Anelipra 10 được sản xuất bởi công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha tỉnh Bình Dương - VIỆT NAM

Thành phần của Anelipra 10

  •  Enalapril Maleat – 10mg

Dạng bào chế

  • Viên nén

Công dụng - Chỉ định của Anelipra 10

  • Tăng huyết áp

  • Suy tim (giảm tử vong và biến chứng ở người suy tim có triệu chứng và người loạn năng thất trái không triệu chứng)

  • Sau nhồi máu cơ tim (huyết động học đã ổn định)

  • Bệnh thận do đái tháo đường (tăng hoặc không tăng huyết áp)

  • Suy thận tuần tiến mạn

Cách dùng - Liều dùng Anelipra 10

  • Tăng huyết áp vô căn: Liều khởi đầu thường dùng cho người lớn là 2,5 – 5mg/ngày. Điều chỉnh liều theo đáp ứng về huyết áp của người bệnh. Liều duy trì thông thường từ 10 – 20mg, uống một lần hàng ngày; giới hạn liều thông thường cho người lớn: 40mg/ngày.

  • Điều trị đồng thời với thuốc lợi tiểu: Ngừng thuốc lợi tiểu (nếu có thể) trong 1 – 3 ngày trước khi bắt đầu điều trị bằng thuốc ức chế ACE, và cần thiết phải đùng thuốc với liều ban đầu rất thấp, 5mg hoặc ít hơn (dùng dạng bào chế có hàm lượng phù hợp) trong 24 giờ. Tăng dần liều một cách thận trọng theo đáp ứng điều trị.

  • Suy tim: Nên dùng Enalapril đồng thời với thuốc lợi tiểu, theo dõi điều trị ngay từ đầu do bác sỹ điều trị có kinh nghiệm. Nếu người bệnh có suy tim nặng (độ 4), suy giảm chức năng thận và chiều hướng bất thường về điện giải thì phải được theo dõi cẩn thận tại bệnh viện ngay từ khi bắt đầu điều trị.

  • Suy chức năng thất trái không triệu chứng: Liều ban đầu là 2,5mg, dùng 2 lần hàng ngày vào buổi sáng và buổi tối; điều chỉnh liều liên tục cho tới liều phù hợp, tới liều 20mg/24 giờ, chia thành 2 lần, dùng vào buổi sáng và buổi tối. Phải theo dõi huyết áp và chức năng thận chặt chẽ trước và sau khi bắt đầu điều trị để tránh hạ huyết áp nặng và suy thận. Nếu có thể, nên giảm liều thuốc lợi niệu trước khi bất đầu điều trị bằng Enalapril. Nên theo dõi nồng độ Kali huyết thanh và điều chỉnh về mức bình thường.

  • Đối với giảm chức năng thận phải dựa vào độ thanh thải Creatinin để điều chỉnh liều.

  • Trẻ em: Không dùng thuốc cho trẻ em.

Chống chỉ định của Anelipra 10

  • Dị ứng hoặc quá mẫn với thuốc.

  • Phù mạch khi mới bắt đầu điều trị như các chất ức chế ACE nói chung.

  • Hẹp động mạch thận hai bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có một thận.

  • Hẹp van động mạch chủ, và bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng. 

  • Hạ huyết áp có trước.

Lưu ý khi sử dụng Anelipra 10

  • Giống các chất ức chế ACE khác, Enalapril có thể gây bệnh và tử vong cho thai nhi và trẻ sơ sinh khi người mới mang thai sử dụng thuốc.

  • Sử dụng thuốc trong 3 tháng giữa và 2 tháng cuối của thai kỳ có thể gây bệnh dẫn đến chết thai và tổn thương cho trẻ sơ sinh, gồm: Hạ huyết áp, giảm sàn sọ sơ sinh, suy thận hồi phục hoặc không hồi phục và tử vong

  • Phải ngừng dùng Enalapril càng sớm càng tốt khi phát hiện có thai.

  • Enalapril bài tiết qua sữa mẹ Với liều điều trị thông thường, nguy cơ về tác dụng có hại cho trẻ bú sữa mẹ rất thấp.

  • Khi lái xe và vận hành máy móc nên thận trọng dùng thuốc vì đôi khi thuốc gây buồn ngủ và mệt mỏi

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Anelipra 10

  • Hệ thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, mất ngủ, dị cảm, loạn cảm.

  • Tiêu hóa: Rối loạn vị giác, tiêu chảy, buồn nôn, nôn và đau bụng.

  • Tim mạch: Phù mạch, hạ huyết áp nặng, hạ huyết áp tư thế đứng, ngất, đánh trống ngực, và đau ngực.

  • Da: Phát ban.

  • Hô hấp: Ho khan, có thể do tăng Kinin ở mô hoặc Prostaglandin ở phổi.

  • Khác: Suy thận.

Tương tác

  • Chưa có báo cáo.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất                        

  • Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha tỉnh Bình Dương - VIỆT NAM

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Anelipra 10 - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả của Vidipha hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ