Cefmetazol 2000mg Pharbaco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

75,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:39

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD - 25798 - 16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefmetazol 2000mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Cefmetazol 2000mg Pharbaco là gì?                               

  • Cefmetazol 2000mg Pharbaco là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1, với thành phần chính Cefmetazol có tác dụng điều trị  các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm với thuốc như  Nhiễm khuẩn thứ phát của viêm bàng quang, viêm thận, bể thận, viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật, nhiễm khuẩn tử cung, viêm kết mạc…

Thành phần của Cefmetazol 2000mg Pharbaco

  • Cefmetazol (dưới dạng Cefmetazol natri): 2000 mg.

Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm.

Công dụng và chỉ định của Cefmetazol 2000mg Pharbaco

  • Cefmetazol được chỉ định cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm với thuốc như: Nhiễm khuẩn thứ phát của viêm bàng quang, viêm thận, bể thận, viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật, viêm tuyến Bartholin và phần phụ, nhiễm khuẩn tử cung, viêm kết mạc, viêm mô quanh xương hàm, viêm xương hàm.

Cách dùng - Liều dùng của Cefmetazol 2000mg Pharbaco

  • Cách dùng:
    • Hòa tan mỗi 1g vào 10ml nước cất hoặc dung dịch NaCl 0,9% hoặc dung dịch glucose đẳng trương, tiêm tĩnh mạch chậm.
    •  Ngoài ra, thuốc này cũng có thể được dùng truyền nhỏ giọt tĩnh mạch. Mỗi 1g khi cho truyền nhỏ giọt tĩnh mạch nên được hòa tan từ từ trong dung dịch NaCl 0,9% khi sử dụng. Truyền nhỏ giọt tĩnh mạch bắt buộc phải pha thuốc trong dung dịch đẳng trương.
  • Liều dùng:
    • Đối với người lớn, tiêm tĩnh mạch hoặc truyền nhỏ giọt tĩnh mạch liều 1 đến 2g mỗi ngày, chia làm 2 lần.
    • Với trẻ nhỏ, liều thông thường hàng ngày 25-100mg/kg, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm truyền nhỏ giọt tĩnh mạch, chia làm 2 đến 4 lần.
    • Tuy nhiên, tùy thuộc vào tình trạng nhiễm khuẩn dai dẳng hoặc nặng, tăng lên 4g cho người lớn, 150mg/kg ở trẻ em mỗi ngày, chia làm 2 đến 4 lần.

Chống chỉ định của Cefmetazol 2000mg Pharbaco

  • Bệnh nhân dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin và penicilin..

Lưu ý khi sử dụng Cefmetazol 2000mg Pharbaco

  • Dùng thận trọng với người bị thiểu năng thận, suy giảm chức năng gan mật.
  • Trường hợp có ỉa chảy nặng, kéo dài, hãy nghĩ đến viêm ruột màng giả do kháng sinh gây ra, có thể điều trị bằng metronidazol. Nên thận trọng khi chỉ định cho người bị bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.
  • Cần chú ý lượng natri trong những liều điều trị của thuốc đôi với người bệnh có tích lũy natri và nước, đặc biệt khi dùng liêu cao.
  • Thận trọng về liều lượng và cách dùng ở trẻ sơ sinh, trẻ em.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Có thể gây chóng mặt.

Tác dụng phụ của Cefmetazol 2000mg Pharbaco

  • Tiêu hóa: tiêu chảy (3,6%), buôn nôn, nôn, đau thượng vị, viêm đại tràng giả mạc.
  • Quá mẫn : phản ứng dị ứng bao gôm phản vệ, nổi mề đay, phù nề quanh hôc mắt.
  • Ngoài da : phát ban (1,1%), ngứa, ban đỏ tổng quát.
  • Tại chỗ tiêm: Sau tiêm tĩnh mạch: đau, sưng chỗ tiêm, viêm tĩnh mạch huyết khối.
  • Sau tiêm bắp: đau, sưng, chai cứng, bầm tím.
  • Hệ thần kinh trung ương: nhức đầu, nóng ran, chóng mặt.
  • Tim mạch: sốc, hạ huyết áp.
  • Đường hô hấp: tràn dịch màng phôi, khó thở, chảy máu cam, suy hô hấp.
  • Giác quan: thay đổi trong nhận thức màu sắc, hương vị.
  • Cơ,xương khớp: đau khớp và viêm, tăng CK.
  • Khác : sốt, bội nhiễm, viêm âm đạo.
  • Gan : tăng thoáng qua AST, ALT, LDH, bilirubin, phosphatase kiềm.
  • Huyết hoc: tăng bạch cầu ái toan, leucocytosis, lymphocystosis, giảm tiêu cầu, giảm hemoglobin, giảm hồng câu, thử nghiệm Coombs dương tính, tăng glucose, giảm albumin huyệt thanh, tăng creatinin.
  • Hội chứng Stevens — Johnson, ban đỏ, hoại tử biểu bì, rối loạn chức năng thận, gan mật, thiếu máu tan huyết.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác

  • Cefmetazol tác dụng hiệp đồng với các aminoglycosid, nhưng hai loại thuốc này phải tiêm riêng.
  • Cefmetazol dùng chung với rượu gây phản ung gần giống disulfiram: đỏ bừng, ra mồ hôi, đau đầu và nhịp tim nhanh.
  • Đã có báo cáo về thử nghiệm trên chuột cho thấy khi sử dụng kèm với thuốc lợi tiểu như Furosemid sẽ làm tăng độc tính trên thận.
  • Probenecid làm giảm bài tiết cefmetazol ở ống thận, do đó làm tăng và kéo dài nồng độ cefmetazol trong huyết thanh, kéo dài nửa đời thải trừ và tăng nguy cơ độc tính.
  • Dùng kết hợp cephalosporin với colistin (một kháng sinh polymyxin) làm tăng nguy cơ tốn hại ống thận.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ.

Nhà sản xuất

  • Công ty CP dược phẩm Trung ương 1- Pharbaco.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Cefmetazol 2000mg Pharbaco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ