Padro-BFS CPC1 HN - Thuốc điều trị tăng calci huyết hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:48

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34163-20
Hoạt chất:
Pamidronate 30mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Padro-BFS CPC1 HN là gì?

  • Padro-BFS CPC1 HN là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội, với thành phần chính Pamidronate có tác dụng điều trị tăng calci huyết trong ung thư xương, bệnh Paget, tổn thương tiêu xương trong bệnh đa u tủy hoặc trong ung thư vú di căn.

Thành phần của Padro-BFS CPC1 HN

  • Pamidronate: 30mg

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm truyền

Tăng calci huyết là gì?

  • Tăng canxi máu là nồng độ canxi huyết thanh > 10.4 mg/dL (> 2.60 mmol/L) hoặc canxi ion hóa huyết thanh > 5.2 mg/dL (> 1.30 mmol/L). Các nguyên nhân chính bao gồm cường tuyến cận giáp, ngộ độc vitamin D, và ung thư. Các đặc điểm lâm sàng bao gồm tiểu nhiều, táo bón, yếu cơ, rối loạn ý thức, hôn mê.

Công dụng và chỉ định của Padro-BFS CPC1 HN

  • Tăng calci huyết trong ung thư xương, bệnh Paget, tổn thương tiêu xương trong bệnh đa u tủy hoặc trong ung thư vú di căn.

Cách dùng - Liều dùng của Padro-BFS CPC1 HN

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường tiêm truyền

  • Liều dùng:

    • Thuốc dùng theo chỉ định của bác sĩ và dưới sự giám sát của nhân viên y tế.

Chống chỉ của Padro-BFS CPC1 HN

  • Mẫn cảm với pamidronat hoặc với những bisphosphonat khác hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Padro-BFS CPC1 HN

  • Các thông số chuyển hóa liên quan – tăng calci huyết như hàm lượng calci, phosphat, magnesi, và kali trong huyết thanh phải được giám sát cẩn thận sau khi bắt đầu liệu pháp pamidronat. Tránh tiếp nước quá mức khi dùng pamidronat cho người suy tim; trong trường hợp này, nên truyền pamidronat với lượng dung dịch pha loãng nhỏ hơn.

  • Tính an toàn và hiệu lực của pamidronat ở bệnh nhân suy thận nặng có nồng độ creatinin huyết thanh trên 5 mg/dl còn chưa nghiên cứu. Chỉ một số ít bệnh nhân bị đa u tủy có nồng độ creatinin huyết thanh 3 mg/dl được thử nghiệm lâm sàng.

  • Chưa xác định được tính an toàn và hiệu lực của pamidronat đối với trẻ em.

  • Thận trọng với bệnh nhân tim mạch, đặc biệt bệnh nhân cao tuổi, bệnh nhân có tiền sử phẫu thuật tuyến giáp hoặc suy giáp (có nguy cơ giảm calci huyết).

  • Kiểm tra răng miệng khi sử dụng thuốc thuộc nhóm bisphosphonat do có nguy cơ hoại tủy răng.

  • Tránh sử dụng đồng thời với các bisphosphonat khác.

  • Pamidronat không nên tiêm tĩnh mạch nhanh (có thể gây ra ADR như viêm tại chỗ, suy giảm chức năng thận).

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Padro-BFS CPC1 HN

  • Rất thường gặp, ADR >10/100:

    • Toàn thân: Sốt (18 – 39%), mệt nhọc (10 – 37%), suy nhược.

    • TKTW: Nhức đầu (10 – 26%), mất ngủ (10 – 22%).

    • Tiêu hóa: Buồn nôn (10 – 54%), nôn (10 – 36%), chán ăn (10 – 26%), táo bón, khó tiêu (10 – 23%), đau bụng (10 – 23%), ỉa chảy.

    • Hô hấp: Ho (10 – 26%), khó thở (10 – 30%), nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (10 – 24%), viêm xoang (10 – 16%), tràn dịch màng phổi (10 – 11%).

    • Cơ – xương: Nhược cơ (10 – 22%), đau cơ (10 – 26%), đau xương, đau khớp (10 – 14%), hoại tủy răng ở bệnh nhân ung thư (1 – 11%).

    • Máu và bạch huyết: Thiếu máu (10 – 43%), giảm bạch cầu hạt (10 – 20%), giảm tiểu cầu.

    • Tiết niệu – sinh dục: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (10 – 19%), tăng creatinin huyết (10 – 19%).

    • Chuyển hóa: Hạ magnesi huyết (4 – 12%), hạ calci huyết (10 – 12%), hạ kali huyết (từ 4 – 18%), hạ phosphat huyết (từ 10 – 18%).

    • Tác dụng tại chỗ: Phản ứng viêm, xơ hóa vùng tiêm, tiêm truyền (10 – 18%, bao gồm cả xơ cứng, hay sưng, đỏ và đau).

  • Thường gặp, 1/100 < ADR < 1/10:

    • Tim mạch: Rung nhĩ (1 – 6%), cuồng nhĩ (xấp xỉ 1%), ngất (1 – 6%), tăng huyết áp (1 – 6%), nhịp tim nhanh (1 – 6%), suy tim (xấp xỉ 1%), phù (xấp xỉ 1%), tăng và giảm huyết áp.

    • TKTW: Buồn ngủ (1 – 6%), loạn thần (1 – 4%).

    • Tiêu hóa: Táo bón (1 – 6%), xuất huyết tiêu hóa (1 – 6%), ỉa chảy (1%), viêm miệng (1%).

    • Máu: Giảm bạch cầu (1 – 4%), giảm bạch cầu trung tính (1%), giảm tiểu cầu (1%).

    • Cơ, xương: Đau lưng (1 – 5%), đau xương (1 – 5%).

    • Thận: Tăng urê huyết (1 – 4%).

    • Hô hấp: Có ran (1 – 6%), viêm mũi (1 – 6%).

    • Chuyển hóa: Suy giáp (1 – 6%).

    • Khác: Nhiễm Candida (1 – 6%).

  • Ít gặp, 1/1 000 < ADR < 1/100:

    • TKTW: Đau, ảo giác, khó chịu.

    • Tiêu hóa: Phân có máu vi thể, vị giác bất thường.

    • Da: Phù mạch, ban da.

    • Máu và bạch huyết: Giảm bạch cầu, giảm lympho bào.

    • Cơ – xương: Tăng nguy cơ gẫy xương, hoại tử xương, đặc biệt hoại tử xương hàm.

    • Thận: Nhiễm độc thận, suy thận cấp.

    • Tim mạch: Phù mạch, viêm tĩnh mạch nơi tiêm, viêm tĩnh mạch huyết khối, suy thất trái.

    • Mắt: Viêm kết mạc và triệu chứng các bệnh về mắt khác.

    • Khác: Phản ứng dị ứng, sốc phản vệ, triệu chứng của nhiễm khuẩn Herpes.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Các chế phẩm chứa calci hoặc vitamin D (bao gồm cả calcifediol và calcitriol) dùng đồng thời với pamidronat có thể đối kháng lại tác dụng của pamidronat trong điều trị tăng calci huyết.

  • Việc dùng đồng thời một thuốc lợi tiểu quai với pamidronat không ảnh hưởng – tác dụng làm giảm calci huyết của pamidronat.

  • Sử dụng đồng thời pamidronat với các kháng sinh nhóm aminoglycosid gây giảm calci huyết nghiêm trọng. Do đó, cần phải theo dõi, kiểm soát các ion calci, magnesi trong máu.

  • Pamidronat có thể tăng tác dụng khi sử dụng kèm NSAID. Các thuốc cùng nhóm bisphosphonat có thể tương tác với thalidomid. Cụ thể, thalidomid cũng ảnh hưởng – chức năng thận, sử dụng thuốc này có thể gây cơn suy thận cấp. Mặt khác, thalidomid cũng ức chế sự tạo thành mạch, gây nguy cơ hoại tủy xương, đặc biệt xương răng.

  • Alendronat (thuốc cùng nhóm bisphosphonat) làm mất tác dụng của hormon cận giáp và các hợp chất tương tự, mặc dù chưa có nghiên cứu cụ thể, nhưng các thuốc thuộc nhóm bisphosphonat không nên sử dụng cùng với hormon cận giáp.

  • Các thuốc thuộc nhóm bisphosphonat có thể gây cản trở với các thuốc sử dụng trong chấn đoán hình ảnh khi chụp xương như technetium-99m-diphosphonat.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 lọ

Nhà sản xuất   

  • Công ty Cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Padro-BFS CPC1 HN - Thuốc điều trị tăng calci huyết hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ