Celextavin Vidipha (100 viên) - Thuốc điều trị triệu chứng dị ứng hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:45

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29180-18
Hoạt chất:
Betamethasone 0,25mg, Dexchlorpheniramine maleate 2mg.
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Chai 100 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Celextavin Vidipha (100 viên) là gì?    

  • Celextavin Vidipha (100 viên) là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha, với thành phần chính Betamethasone kết hợp Dexchlorpheniramine maleate có tác dụng điều trị các triệu chứng dị ứng cấp tính và mãn tính. Celextavin Vidipha (100 viên) làm giảm nhanh các triệu chứng và cải thiện tình trạng sức khỏe hiệu quả.

Thành phần của Celextavin Vidipha (100 viên)

  • Betamethasone 0,25mg
  • Dexchlorpheniramine maleate 2mg.

 Dạng bào chế

  • Viên nén.

Dị ứng là gì?

  • Dị ứng xảy ra khi hệ thống miễn dịch của bạn phản ứng với một chất lạ như phấn hoa, nọc ong, lông thú cưng hoặc thực phẩm. Khi bị dị ứng, hệ thống miễn dịch tạo ra các kháng thể để tiêu diệt chất gây dị ứng, mặc dù các chất gây dị ứng có thể không gây hại cho cơ thể.. 

Công dụng và chỉ định của Loxicorr FMC Lab

  • Thuốc Celextavin được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
  • Điều trị các triệu chứng dị ứng cấp tính và mãn tính, đặc biệt là trong các triệu chứng hô hấp, da và mắt

Cách dùng - Liều dùng của Celextavin Vidipha (100 viên)

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ em trên 30 tháng tuổi: 1 - 4 viên/24 giờ..

Chống chỉ của Celextavin Vidipha (100 viên)

  • Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc. 
  • Nguy cơ bị tiểu liên quan đến rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt. 
  • Nguy cơ glaucom góc đóng.
  • Chống chỉ định tương đối: Phụ nữ có thai và cho con bú. 

Lưu ý khi sử dụng Celextavin Vidipha (100 viên)

  • Bệnh nhân lớn tuổi có khả năng cao bị hạ huyết áp tư thế, bị chóng mặt, buồn ngủ; bị táo bón kinh niên (do có nguy cơ bị tắc ruột liệt); bị sưng tuyến tiền liệt. 
  • Bệnh nhân bị suy gan, suy thận nặng, do có nguy cơ tích tụ thuốc.
  • Tuyệt đối tránh rượu và các thuốc có chứa rượu trong thời gian điều trị. 
  • Người bị suy tim xung huyết, nhồi máu cơ tim mới mắc, tăng huyết áp, tiểu đường, động kinh, glaucom, thiểu năng tuyến giáp, loãng xương, loét dạ dày, loạn tâm thần.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi lái xe hay vận hành máy móc do khả năng gây buồn ngủ khi dùng thuốc.

Tác dụng phụ của Celextavin Vidipha (100 viên)

Thường gặp, ADR > 1/100

  • Chuyển hóa: Mất kali, giữ natri, giữ nước. 
  • Nội tiết: Kinh nguyệt thất thường, phát triển hội chứng dạng cushing ức chế sự tăng trưởng của thai trong tử cung và của trẻ nhỏ, giảm dung nạp glucose, bộc lộ đái tháo đường tiềm ẩn, tăng nhu cầu insulin hoặc thuốc hạ đường huyết ở người đái tháo đường. 
  • Cơ xương: Yếu cơ, mất khối lượng cơ, loãng xương teo da, áp xe vô khuẩn.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Tâm thần sảng khoái, thay đổi tâm trạng, trầm cảm nặng, mất ngủ.
  • Mắt: Glaucom, đục thủy tinh thể
  • Tiêu hóa: Loét dạ dày và có thể sau đó bị thủng và chảy máu, viêm tụy, chướng bụng, viêm loét thực quản.

Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000

  • Da: viêm Da dị ứng, mày đay, phù thần kinh mạch.
  • Thần kinh: Tăng áp lực nội sọ lành tính.
  • Khác: Các phản ứng dụng phản vệ hoặc quá mẫn và giảm huyết áp hoặc tương tự sốc.

Không rõ tần suất:

  • Tác dụng trên thần kinh thực vật: Ngủ gà hoặc buồn ngủ nhất là trong thời gian điều trị đầu.
  • Tác động kháng cholinergic làm khô niêm mạc, rối loạn điều tiết, giãn đồng tử, tim đập nhanh, nguy cơ bị tiểu.
  • Hạ huyết áp tư thế.
  • Rối loạn cân bằng, chóng mặt, giảm trí nhớ hoặc khả năng tập trung.
  • Mất điều hòa vận động, run rẩy, thường xảy ra hơn ở người lớn tuổi.
  • Lẫn, ảo giác.
  • Phản ứng quá mẫn cảm: Nổi ban, eczema, ngứa, ban xuất huyết, mề đay phù, hiếm hơn có thể gây phù quincke, sốc phản vệ.
  • Tác dụng trên máu: Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu huyết giải
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Betamethason: 
    • Paracetamol: Corticosteroid cảm ứng với các enzym gan, có thể làm tăng tạo thành một chất chuyển hóa của paracetamol độc với gan. Do đó tăng nguy cơ nhiễm độc gan nếu dùng chung với paracetamol liều cao hoặc trường diễn. 
    • Thuốc chống trầm cảm 3 vòng: Không làm giảm mà có thể làm tăng các rối loạn tâm thần do corticosteroid gây ra. 
    •  Các thuốc chống đái tháo đường dạng uống hoặc insulin: Glucocorticoid có thể làm tăng nồng độ glucose huyết. 
    • Glycosid digitalis: Dùng đồng thời có thể làm tăng khả năng loạn nhịp tim hoặc độc tính của digitalis kèm với hạ kali huyết. Phenobarbital, phenytoin, rifampicin hoặc ephedrin có thể làm tăng chuyển hóa của corticosteroid và làm giảm tác dụng điều trị của chúng.
    • Estrogen có thể làm thay đổi chuyển hóa và mức liên kết protein của glucocorticoid, dẫn đến giảm độ thanh thải, tăng nửa đời thải trừ, tăng tác dụng điều trị và độc tính của glucocorticoid. 
    •  Dùng đồng thời corticosteroid với các thuốc chống đông loại coumarin có thể làm tăng hoặc giảm tác dụng chống đông. 
    • Tác dụng phối hợp của thuốc chống viêm không steroid hoặc rượu với glucocorticoid có thể dẫn đến tăng xuất hiện hoặc tăng mức độ trầm trọng của loét đường tiêu hóa. Corticosteroid có thể làm tăng nồng độ salicylat trong máu. 
  • Dexclorpheniramin maleat:
    • Không nên phối hợp: 
      • Rượu: Làm tăng tác dụng an thần của thuốc kháng histamin H1. Việc giảm tập trung và tỉnh táo có thể gây nguy hiểm khi lái xe hay vận hành máy móc. Tránh uống rượu và các thức uống có chứa rượu trong thời gian dùng thuốc.
    • Nên lưu ý khi phối hợp: 
      • Các thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương khác (thuốc giảm đau và chống họ morphin, thuốc chống trầm cảm có tác dụng an thần, thuốc ngủ nhóm benzodiazepin, nhóm barbiturat, clonidin và các thuốc cùng họ, thuốc ngủ, methadon, thuốc an thần kinh, thuốc giải lo): Tăng ức chế thần kinh trung ương. Việc giảm tập trung và tỉnh táo có thể gây nguy hiểm khi lái xe và vận hành máy móc. 
      • Atropin và các thuốc có tác động giống atropin (thuốc chống trầm cảm nhóm imipramin, thuốc chống liệt rung có tác động kháng cholinergic, thuốc chống co thắt có tác động giống atropin, disopyramid): Tăng các tác dụng ngoại ý của nhóm atropin như gây bí tiểu, táo bón, khô miệng.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu htiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Lọ 100 viên

Nhà sản xuất  

  • Công ty CPDP Trung Ương Vidipha chi nhánh Bình Dương

Sản phẩm tương tự      


Câu hỏi thường gặp

Celextavin Vidipha (100 viên) - Thuốc điều trị triệu chứng dị ứng hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ