Cefpivoxil 400 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Hataphar

1,520,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:22

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26816-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 400mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Cefpivoxil 400 là thuốc gì?

  • Cefpivoxil 400 là thuốc điều trị nhiễm khuẩn nhẹ tới trung bình hiệu quả của Hataphar. Cefpivoxil 400 còn giúp điều trị viêm phổi, viêm họng viêm phế quản.

Thành phần của thuốc Cefpivoxil 400

  • Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil)  400 mg.
  • Tá dược : Vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Cefpivoxil 400

  • Được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn nhẹ tới trung bình ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi do vi khuẩn nhạy cảm gây lên.
  • Cơn cấp của viêm phế quản mãn do Haemophilus influenzae.
  • Viêm phối mắc phải trong cộng đồng do Haemophilus influenzae.
  • Viêm họng/Amydan do Streptococcus pyogenes.
  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc chưa biến chứng gây ra.

Chống chỉ định của thuốc Cefpivoxil 400

  • Không dùng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với cephalosporin hoặc với các thành phần khác của thuốc.
  • Không dùng Cefpivoxil cho bệnh nhân thiếu hụt carnitine hoặc rối loại chuyển hoá bẩm sinh dẫn tới thiếu hụt carnitine.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Cefpivoxil 400

  • Liều dùng:
    • Cơn cấp của viêm phế quản mãn tính: 400mg, ngày 2 lần dùng trong 10 ngày.
    • Viêm phối mắc phải trong cộng đồng: 400mg, ngày 2 lần dùng trong 14 ngày.
    • Viêm họng/Amydan: 200mg, ngày 2 lần dùng trong 10 ngày.
    • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc: 200mg, ngày 2 lần dùng trong 10 ngày.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng để uống.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Cefpivoxil 400

  • Cần thận trọng khi chỉ định Cefpivoxil cho bệnh nhân tiền sử dị ứng với cephalosporins, penicillin hoặc thuốc khác. Với những bệnh nhân bị dị ứng với penicillin cần theo đõi chặt chẽ khi chỉ định dùng cefditoren do bệnh nhân có thể bị dị ứng chéo.
  • Viêm ruột kết màng giả đã được báo cáo ở hầu hết các kháng sinh, bao gồm cả cefditoren. Do vậy, cần lưu ý tới chẩn đoán này khi dùng thuốc cho bệnh nhân bị tiêu chảy do dùng kháng sinh.

Sử dụng thuốc Cefpivoxil 400 cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Sử dụng thuốc Cefpivoxil 400 cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Hiện chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc tới khả năng lái xe hay vận hành máy. Tuy vậy, một số tác dụng phụ được ghi nhận (chóng mặt, ngủ gà, đau đầu) có thể ảnh hưởng tới khả năng lái xe hay vận hành máy. Bệnh nhân cần được khuyến cáo về tác dụng phụ này khi sử dụng thuốc.

Tác dụng phụ của thuốc Cefpivoxil 400

  • ADR > 10%:
    • Tiêu chảy (11-15%)
  • ADR từ 1 — 10%:
    • Hệ thần kinh trung ương: Đau đầu (2-3%):
    • Nội tiết/chuyển hóa: Tăng glucose máu (1-2%)
    • Tiêu hóa: Buồn nôn (4-6%), đau bụng (2%), chán ăn (1-2%), nôn (1%).
    • Sinh dục: Viêm âm đạo (3-6%).
    • Huyết học: Giảm hematocrit (2%).
    • Thận: Đái máu (3%), bạch cầu niệu (2%).
  • ADR < 1% (hiếm gặp nhưng quan trọng hoặc gây đe dọa tính mạng).
    • Suy thận cấp, dị ứng, đau khớp, hen phế quản, tăng nitophiprotein máu, giảm calci, tăng thời gian đông rmáu, hồng ban cố định nhiễm sắc, nhiễm nấm, tăng glucose huyết, viêm phổi kẽ, bạch cầu giảm, tăng kali máu, giảm natri máu, đại tràng giả mạc, hội chứng Steven — Johnson, xuất huyết giảm tiểu cầu, hoại tử da nhiễm độc.
  • Các phản ứng phụ của nhóm thuốc Cephalosporin:
    • Ngoài các tác dụng phụ liệt kê ở trên, bệnh nhân điều trị bằng cefditoren có thể gặp tác dụng phụ như các thuốc khác trong nhóm kháng sinh cephalosporin bao gồm: Dị ứng, sốc phản vệ, sốt do thuốc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, hoại tử biểu bị nhiễm độc, viêm đại tràng, rối loạn chức năng thận. các rối loạn chức năng gan như ứ mật, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan máu.
    • Một số thay đổi về cận lâm sàng như: kéo dài thời gian prothrombin; dương tính giả với xét nghiệm Coombs trực tiếp, xét nghiệm đường niệu; tăng phosphatase kiềm; tăng bilirubin; giảm tiểu cầu.

Tương tác thuốc

  • Tương tác thuốc và các dạng tương tác khác:
    • Thuốc tránh thai đường uống.
    • Thuốc kháng dịch vị.
    • Probenecid.
    • Tương tác về xét nghiệm.
    • Tương tác với thức ăn: Thức ăn làm tăng hấp thu của cefditoren. Bữa ăn nhiều mỡ làm tăng sinh khả dụng của thuốc.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng ngay khi nhớ, không dùng quá gần liều kế tiếp. Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Thông tin về quá liều của cefditoren pivoxil hiện chưa được ghi nhận. Tuy nhiên, cũng như các kháng sinh B-lactam khác, phản ứng quá liều bao gồm buồn nôn, nôn, tiêu chảy và co giật. Lọc máu có thể giúp loại cefditoren ra khỏi cơ thể. Điều trị quá liều bao gồm điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Bảo quản

  • Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 30°C, trong bao bì kín.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây – Hataphar.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Cefpivoxil 400 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Hataphar hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ