Atidaf 250 An Thiên - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn chất lượng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:49

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31069-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Deferasirox
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 4 vỉ x 7 viên

Video

Atidaf 250 An Thiên là gì?

  • Atidaf 250 An Thiên là thuốc mang thương hiệu của Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên.  Thuốc Atidaf 250 An Thiên được tin dùng với tác dụng điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô mềm.   

Thành phần của Atidaf 250 An Thiên

  • Deferasirox: 250mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén phân tán.

Nhiễm khuẩn là gì? 

  • Nhiễm khuẩn (còn gọi là nhiễm trùng) là sự tăng sinh của các vi khuẩn, virus hoặc ký sinh trùng... đối với cơ thể, dẫn tới các phản ứng tế bào, tổ chức hoặc phản ứng toàn thân. 

Công dụng – chỉ định của thuốc Atidaf 250 An Thiên

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận-bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.

  •  Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản-phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa.

  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét. 

  • Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.

Cách dùng - liều dùng của Atidaf 250 An Thiên

  • Cách sử dụng:

    • Dùng đường uống.

  • Liều dùng tham khảo:

    • Người lớn bị dư thừa sắt quá mức

      • Liều khởi đầu: 20 mg/kg mỗi ngày một lần.

      • Liều duy trì: 20-40 mg/kg/ngày.

      • Liều tối đa: 40 mg/kg/ngày.

      • Liều dùng thông thường cho người lớn bị thiếu máu thalassemia

      • Liều khởi đầu: 10 mg/kg uống mỗi ngày một lần.

      • Trẻ em bị dư thừa sắt quá mức

    • 2 tuổi trở lên:

      • Liều khởi đầu: 20 mg/kg mỗi ngày một lần.

      • Liều duy trì: 20-40 mg/kg/ngày.

      • Liều tối đa: 40 mg/kg/ngày.

      • Liều dùng thông thường cho trẻ em bị thiếu máu thalassemia

      • Liều khởi đầu: 10 mg/kg uống mỗi ngày một lần.

      • Tính toán liều (mg/kg/ngày) gần nhất với liều viên nén nguyên vẹn.

Chống chỉ định của Atidaf 250 An Thiên

  • Hội chứng loạn sản tủy nguy cơ cao và bệnh ác tính được dự kiến là không có lợi khi dùng liệu pháp thải. ClCr 2 lần giới hạn trên của mức bình thường. Tình trạng hoạt động cơ thể kém. Bệnh ác tính tiến xa. Tiểu cầu

  • Không dùng cho người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm. 

Lưu ý, thận trọng khi sử dụng Atidaf 250 An Thiên

  • Bệnh nhân suy gan/thận (chỉnh liều), suy gan nặng (tránh dùng), đã bị phản ứng quá mẫn trước đây khi dùng deferasirox (không được sử dụng lại); cao tuổi. Không phân tán viên trong nước có ga hoặc sữa. Theo dõi protein niệu, công thức máu; xét nghiệm thính giác và thị giác trước khi điều trị và sau đó mỗi 12 tháng. Nếu nghi ngờ phản ứng da nặng: ngừng dùng ngay và không sử dụng lại. Thay đổi liều hoặc tạm ngừng điều trị nếu tăng transaminase huyết thanh nặng hoặc kéo dài. Không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase trầm trọng, kém hấp thu glucose-galactose: không khuyến cáo. Lái xe, vận hành máy móc. Chỉ sử dụng trong thai kỳ nếu lợi ích cao hơn nguy cơ. Ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc xét đến tầm quan trọng đối với người mẹ.

Sử dụng ở phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú  

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Atidaf 250 An Thiên

  • Nhức đầu. Tiêu chảy, táo bón, nôn, buồn nôn, đau bụng, chướng bụng, khó tiêu. Tăng transaminase. Ban, ngứa. Tăng creatinin máu. Protein niệu. Bệnh lý ống thận trên bệnh nhân trẻ em và thiếu niên có bệnh beta-thalassemia và ferritin huyết thanh

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác 

  • Chất cảm ứng mạnh UDP-glucuronosyltransferase (như rifampicin, phenytoin, phenobarbital). Thức ăn. Midazolam. Chế phẩm kháng acid chứa nhôm. NSAID, corticosteroid, bisphosphonat đường uống, thuốc chống đông. Thận trọng dùng cùng thuốc được chuyển hóa qua CYP3A4 (như ciclosporin, simvastatin, thuốc tránh thai nhóm nội tiết tố), repaglinide và tác nhân chuyển hóa qua CYP2C8 (như paclitaxel), theophylline và tác nhân chuyển hóa bởi CYP1A2.

  • Để đảm bảo, hãy thông báo với bác sĩ danh sách các sản phẩm mà bạn đang sử dụng, để có hướng điều trị phù hợp.

Quên liều và xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.

  • Nhiệt độ không quá 30°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp ánh nắng mặt trời.

Hạn sử dụng

  • Xem trên bao bì.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 4 vỉ x 7 viên.

Nhà sản xuất

  • An Thiên

Các sản phẩm tương tự khác


Câu hỏi thường gặp

Atidaf 250 An Thiên - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn chất lượng hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ