Valgesic 10 Medisun - Thuốc điều trị rối loạn nội tiết hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:48

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34893-20
Hoạt chất:
Hydrocortison 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Valgesic 10 Medisun là gì?

  • Valgesic 10 Medisun là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Medisun, với thành phần chính Hydrocortison có tác dụng điều trị rối loạn nội tiết tố, rối loạn trong bệnh lý viêm thấp khớp, rối loạn thần kinh, rối loạn dị ứng…Valgesic 10 Medisun còn dùng trong một số trường hợp khác như nọc rắn, nọc côn trùng, bệnh lympho ác tính

Thành phần của Valgesic 10 Medisun

  • Hydrocortison: 10mg

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Rối loạn nội tiết là gì?

  • Rối loạn nội tiết là tình trạng các hormone được sinh ra bất thường, có thể là quá ít hoặc quá nhiều. Đối với phụ nữ, điều này xảy ra khi cơ thể sản sinh quá ít hoặc quá nhiều hormone Estrogen và Progesterone

Công dụng và chỉ định của Valgesic 10 Medisun

  • Rối loạn nội tiết tố: suy mãn tính sơ cấp và thứ cấp chức năng tuyến thượng thận, suy cấp tính chức năng tuyến thượng thận, viêm bán cấp tuyến giáp, lồi mắt ác tính kèm theo bệnh lý tuyến giáp, thiếu hụt hormone ACTH, hạ đường huyết vô căn.

  • Rối loạn trong bệnh lý viêm thấp khớp:

  • Bệnh lý lớp collagen: Lupus ban đỏ, viêm mạch hệ thống,….

  • Rối loạn thần kinh: viêm thần kinh hoặc các triệu chứng viêm thần kinh.

  • Rối loạn dị ứng: hen cuống phổi, dị ứng với thuốc hoặc hóa chất khác, nhiễm độc do phát ban.

  • Viêm nhiễm nặng: dùng song song với hóa trị liệu.

  • Bệnh lý mạch máu: thiếu máu tiêu huyết, bệnh bạch cầu

  • Rối loạn đường tiêu hóa: viêm ruột non tại chỗ, loét kết tràng.

  • Rối loạn chức năng gan: viêm gan mãn tính.

  • Rối loạn hô hấp

  • Bệnh lý ở não và thần kinh: viêm não và dây cột sống.

  • Rối loạn trên da.

  • Bệnh lý nhãn khoa.

  • Bệnh lý tai mũi họng.

  • Các trường hợp khác: nọc rắn, nọc côn trùng, bệnh lympho ác tính

Cách dùng - Liều dùng của Valgesic 10 Medisun

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Uống 10 -120mg một lần duy nhất hoặc chia làm bốn lần trong ngày.

Chống chỉ của Valgesic 10 Medisun

  • Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với thuốc và những thành phần của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Valgesic 10 Medisun

  • Thuốc không được dùng (hoặc có thể dùng nhưng phải cẩn thận) choa bệnh nhân nhiễm lao, bệnh nhân có tiền sử đục nhân mắt, bệnh nhân cao huyết áp, rối loạn điện giải bệnh nhân mới giải phẫu ruột, loét dạ dày, rối loạn tâm thần, loãng xương, Glaucome, bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim, tiểu đường, suy thận, suy tim sung huyết, xơ gan. Không dùng cho người lớn tuổi, người có tiền sử đau cơ do corticoid, viêm ruột thừa.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Valgesic 10 Medisun

  • Các triệu chứng phụ có thể xảy ra như tăng nhạy cảm , suy thứ cấp tuyến thượng thận, kinh nghiệm thất thường, chậm phát triển ở trẻ em, tiêu chảy buồn nôn, mất ngủ, phù nề, tăng huyết áp, đông máu, mệt mỏi, tăng cân….

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Thuốc gây chậm nhịp tim (astemisol, bepridil, erythromycin IV, halofantrine, pentamidine, sparfloxacin, vincamine, sultopride) không được sử dụng đồng thời với thuốc này.

  • Việc sử dụng chung với các thuốc kháng, loạn nhịp (amiodaron, disopyramide, quinidine, sotalol) cần phải thận trọng do làm tăng tác dụng chậm nhịp tim, kéo dài khoảng QT, tăng calci huyết. Nếu xuất hiện triệu chứng chậm nhịp tim, phải dừng ngay việc điều trị bằng các tác nhân chống loạn nhịp.

  • Sử dụng đồng thời với Barbiturate ( phenobarbital), phenytoin, rifampicne carbamazepine, primidone, aminoglutechimide, rifabutin với thuốc này có thể làm giảm tác dụng của thuốc.

  • Tác dụng của corticoid đường uống trên tính kháng đông vẫn chưa được xác định.

  • Việc kết hợp giữa corticoid và các thuốc kháng viêm non –steroid làm tăng nguy cơ loét dạ dày. Cần lưu ý đặc biệt đến các bệnh nhân giảm protrombide) làm giảm tác động của thuốc corticoid.

  • Việc sử dụng với các thuốc tiểu đường uống (tolbutamide, chlopropamide) làm giảm tác động của thuốc corticoid.

  • Việc sử dụng với các thuốc lợi tiểu (ngoại trừ thuốc lợi tiểu tiết kiệm Kali), amphotericine B, carbenoxalone có thể làm tăng tác dụng mất kali huyết.

  • Khi kết hợp thuốc này với glycoside digitalis, độc tính trên nhịp tim và hạ Kali huyết có thể gia tăng.

  • Sử dụng chung thuốc này với isoniazid có thể làm giảm nồng độ huyết thanh isoniazid.

  • Các antacid đường uống ức chế sự hấp thu glucocorticoid.

  • Dùng chung corticoid với các thuốc trị cao huyết áp có thể làm giảm tác động hạ huyết áp của các thuốc này.

  • Dùng chung corticoid với chloroquine, hydroxychloroquine làm tăng nguy cơ bệnh lý về cơ và bệnh lý trên cơ tim.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất   

  • Công ty cổ phần dược phẩm Medisun

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Valgesic 10 Medisun - Thuốc điều trị rối loạn nội tiết hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ