Ozanta 10mg US Pharma USA - Thuốc điều trị tâm thần phân liệt

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:48

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34846-20
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Olanzapin 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Ozanta 10mg US Pharma USA là gì?

  • Ozanta 10mg US Pharma USA là thuốc được chỉ định điều trị tâm thần phân liệt và các loạn thần khác. Với thành phần chính Olanzapin có trong Ozanta 10mg US Pharma USA giúp làm giảm các triệu chứng ở người bệnh rõ rệt và cải thiện tình trạng sức khỏe.

Thành phần của Ozanta 10mg US Pharma USA

  •  Olanzapin: 10mg

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Tâm thần phân liệt là gì?

  • Bệnh tâm thần phân liệt được đặc trưng bởi loạn thần, hoang tưởng, ảo tưởng, ngôn ngữ và hành vi thiếu tổ chức, cảm xúc thờ ơ vô cảm, thiếu hụt về nhận thức, và rối loạn chức năng nghề nghiệp và xã hội. Tự sát là nguyên nhân phổ biến nhất gây tử vong sớm.

Công dụng và chỉ định của Ozanta 10mg US Pharma USA

  • Tâm thần phân liệt & các loạn thần khác có các biểu hiện rõ rệt của các triệu chứng dương tính hoặc âm tính.

Cách dùng - Liều dùng của Ozanta 10mg US Pharma USA

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Liều hàng ngày của olanzapin trong khoảng 5 - 20 mg.

    • Người lớn: Tâm thần phân liệt: Liều khởi đầu khuyến cáo là 5 -10 mg/ngày. Sau đó tăng khoảng 5 mg/ngày trong vòng 5 - 7 ngày cho tới liều đích 10 mg/ ngày. Trong giai đoạn sau bác sỹ có thể hiệu chỉnh liều cho bạn mỗi lần 5 mg/ngày, cách nhau không dưới 7 ngày cho tới liều tối đa khuyến cáo 20 mg/ngày. Liều duy trì: 10 - 20 mg x 1 lần/ngày

    • Đợt hưng cảm:

      • Đơn trị liệu: Liều khởi đầu là 10 -15 mg/ngày uống 1 lần. Bác sỹ có thể hiệu chỉnh liều cho bạn mỗi lần 5 mg/ngày, cách nhau không dưới 24 giờ. Liều duy trì là 5 - 20 mg/ngày. Liếu tối đa khuyến cáo 20 mg/ngày.

      • Liệu pháp phối hợp: Liều khởi đầu 10-15 mg/ ngày, uống 1 lần. Liều dùng có thể dao động trong phạm vi: 5 - 20 mg/ngày.

Chống chỉ của Ozanta 10mg US Pharma USA

  • Quá mẫn với thành phần thuốc. 

  • Glaucoma góc hẹp. 

  • Có thai & cho con bú: tránh dùng.

Lưu ý khi sử dụng Ozanta 10mg US Pharma USA

  • Khi có phì đại tuyến tiền liệt, tắc ruột liệt, bạch cầu thấp, suy tủy, tăng bạch cầu ái toan hoặc tăng sinh tủy xương hoặc động kinh.

  • Người bệnh nên hạn chế thức ăn nhanh,nhiều dầu mỡ, tăng cường ăn nhiều rau củ và trái cây.

  • Không sử dụng các chất kích thích như ma túy, rượu bia, thuốc lá.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Ozanta 10mg US Pharma USA

  • Rất phổ biến:

    • Tăng cân.

    • Buồn ngủ.

    • Tăng nồng độ prolactin huyết.

  • Phổ biến:

    • Tăng bạch cầu ái toan.

    • Tăng nồng độ cholesterol, glucose, trilyceride.

    • Đường niệu.

    • Tăng sự thèm ăn.

    • Chóng mặt.

    • Bồn chồn.

    • Parkinson.

    • Rối loạn vận động.

    • Hạ huyết áp tư thế.

    • Tác dụng kháng cholinergic nhẹ, thoáng qua bao gồm táo bón và khô miệng, tăng ALT, AST không triệu chứng, đặc biệt là trong điều trị sớm.

    • Phát ban.

    • Suy nhược.

    • Mệt mỏi.

    • Phù.

  • Không phổ biến:

    • Giảm bạch cầu lympho.

    • Giảm bạch cầu trung tính.

    • Nhịp tim chậm.

    • QTc kéo dài.

    • Nhạy cảm với ánh sáng.

    • Rụng tóc.

    • Tiểu không kiểm soát.

    • Creatin phosphokinase cao.

    • Tăng bilirubin toàn phần.

  • Không rõ:

    • Giảm tiểu cầu

    • Phản ứng dị ứng.

    • Trầm trọng hơn của bệnh tiểu đường đôi khi liên quan với nhiễm ceton acid hoặc hôn mê, một số trường hợp tử vong.

    • Hạ thân nhiệt.

    • Co giật.

    • Hội chứng an thần kinh ác tính.

    • Loạn trương lực cơ.

    • Rối loạn vận động muộn.

    • Triệu chứng ngừng thuốc.

    • Nhịp nhanh thất/ rung thất, đột tử.

    • Thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (bao gồm cả thuyên tắc phổi và huyết khối tĩnh mạch sâu).

    • Viêm tụy.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Các tương tác ảnh hưởng đến Olanzapine:

    • Do Olanzapine được chuyển hóa bởi CYP1A2, những chất có thể kích thích hoặc ức chế chuyên biệt isoenzyme này có thể ảnh hưởng tới dược động học của Olanzapine.

    • Kích thích men CYP1A2: Chuyển hóa của Olanzapine có thể bị kích thích bởi hút thuốc lá và carbamazepine, có thể dẫn đến giảm nồng độ Olanzapine. Chỉ làm tăng độ thanh thải Olanzapine ở mức độ nhẹ đến trung bình.

    • Ức chế men CYP1A2: Fluvoxamine, một chất ức chế CYP1A2 chuyên biệt đã được chứng minh làm ức chế việc chuyển hóa của Olanzapine đáng kể. Nên cân nhắc dùng liều khởi đầu thấp hơn ở những bệnh nhân đang sử dụng fluvoxamine hoặc bất kỳ thuốc ức chế CYP1A2 nào khác, như ciprofloxacin. Nên cân nhắc giảm liều Olanzapine nếu đã điều trị với một thuốc ức chế CYP1A2.

    • Giảm sinh khả dụng:

      • Than hoạt tính làm giảm sinh khả dụng đường uống của Olanzapine từ 50-60% và nên dùng ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi dùng Olanzapine.

      • Flutoxetine (một thuốc ức chế CYP2D6), liều duy nhất của thuốc kháng acid (nhôm, magie) hoặc cimetidine không ảnh hưởng đáng kể đến dược động học của Olanzapine.

  • Ảnh hưởng của Olanzapine đến các thuốc khác:

    • Olanzapine có thể đối kháng tác dụng của thuốc chủ vận dopamine trực tiếp và gián tiếp.

    • Olanzapine không ứ chế các isoezymes CYP450 chính in vitro (như 1A2, 2D6, 2C9, 2C19, 3A4). Vì vây, dự kiến sẽ không có tương tác đặc biệt trong các nhóm nghiên cứu in vitro khi không có sự ức chế chuyên hóa của các hoạt chất sau đây: thuốc chống trầm cảm ba vòng (hất hết CYP2S6), warfarin (CYP2C9), theophylline (CYP1A2) hoặc diazepam (CYP3A4 và 2C19).

    • Olanzapine cho thấy không có tương tác khi phối hợp với lithium hoặc biperiden.

    • Theo dõi nồng độ valproate huyết tương cho thấy không cần chỉnh liều valproate khi sử dụng động thời với Olanzapine

    • Hoạt động trên hệ thần kinh trung ương: nên thận trọng ở những bệnh nhân uống rượu hoặc dùng các thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương. Việc sử dụng đồng thời Olanzapine với các thuốc kháng parkinson ở những bệnh nhân bị bệnh.

    • Khoảng QTc: Nên thận trọng khi sử dụng đồng thời Olanzapine với các thuốc làm tăng khoảng QTc.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

Nhà sản xuất   

  • Công ty cổ phần US Pharma USA

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Ozanta 10mg US Pharma USA - Thuốc điều trị tâm thần phân liệt hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ