Mibeviru 200mg Hasan - Thuốc điều trị nhiễm Herpes simplex

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-19 15:20:16

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30849-18
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 5 vỉ x 5 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Mibeviru 200mg là sản phẩm gì?

  • Mibeviru 200mg là thuốc được chỉ định dùng cho những trường hợp mắc bệnh thủy đậu, zona, nhiễm Herpes sinh dục. Ngoài ra, thuốc Mibeviru 200mg còn giúp điều trị nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex. Sản phẩm sản xuất bởi Công ty TNHH Hasan-Dermapharm, được Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế cấp phép lưu hành với số đăng ký VD-30849-18.

Thành phần của Mibeviru 200mg

  • Mỗi viên nén Mibeviru 200 mg chứa 200 mg aciclovir.

  • Tá dược: Avicel, Natri glycolat starch, PVP K30, Magnesi stearat, Aerosil.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Nhiễm Herpes simplex là gì?

  • Herpes simplex là một loại virus thường gây ra tình trạng nhiễm trùng tái phát ảnh hưởng đến da, miệng, môi, mắt và bộ phận sinh dục… Bệnh có thể gây ra các biến chứng nhiễm trùng nặng như viêm não, viêm màng não, Herpes sơ sinh…

Công dụng - Chỉ định của Mibeviru 200mg

  • Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex.

  • Điều trị nhiễm Herpes simplex (bệnh zona) cấp tính, Zona mắt, viêm phổi do Herpes zoster ở người lớn.

  • Điều trị nhiễm khởi đầu và tái phát nhiễm Herpes sinh dục.

  • Thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh.

Cách dùng – liều dùng của Mibeviru 200mg

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Điều trị do nhiễm Herpes simplex:

      • Người lớn: Mỗi ngày 5 lần với liều: Uống 200mg/lần (ở người suy giảm miễn dịch 400mg). Khoảng cách giữa các liều là 4 giờ. Dùng 5-10 ngày.

      • Trẻ em dưới 2 tuổi: Nửa liều người lớn. Trẻ em trên 2 tuổi: Bằng liều người lớn.

      • Phòng tái phát Herpes simplex cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch, người ghép cơ quan dùng thuốc suy giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu pháp:

        • Người lớn: Uống 200 - 400mg x 4 lần/1 ngày.

        • Trẻ em dưới 2 tuổi: Nửa liều người lớn. Trẻ em trên 2 tuổi: Bằng liều người lớn.

    • Điều trị thủy đậu và zona:

      • Người lớn: Uống 800mg x 5 lần/1 ngày, dùng trong 7 ngày.

      • Trẻ em: Bệnh Varicella: 20mg/kg thể trọng (tối đa 800 mg) x 4 lần/ ngày. Trẻ em dưới 2 tuổi: 200mg x 4 lần/1 ngày. Trẻ em từ 2 - 5 tuổi: 400mg x 4 lần/1 ngày. Trẻ em trên 6 tuổi: 800mg x 4 lần/1 ngày.

    • Với người bệnh suy thận: Bệnh nhiễm HSV hoặc Varicella zoster, liều như người bình thường, tuy nhiên cần lưu ý:

      • Độ thanh thải creatinin 10 - 25 ml/phút: Cách 8 giờ uống một lần.

      • Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút: Cách 12 giờ uống một lần.

Chống chỉ định của Mibeviru 200mg

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Mibeviru 200mg

  • Thận trọng với người suy thận, liều dùng phải điều chỉnh theo độ thanh thải creatinin.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Chỉ nên dùng aciclovir cho người mang thai khi lợi ích điều trị hơn hẳn rủi ro có thể xảy ra với bào thai.

  • Phụ nữ cho con bú: Thuốc được bài tiết qua sữa mẹ, nên thận trọng khi dùng cho người cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có nghiên cứu tác động của aciclovir tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Mibeviru 200mg

  • Dùng ngắn hạn, có thể gặp buồn nôn, nôn. Dùng dài hạn (1 năm) có thể gặp buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, ban, nhức đầu (< 5% người bệnh).

  • Hướng dẫn cách xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Tương tác

  • Dùng đồng thời aciclovir và zidovudin có thể gây trạng thái ngủ lịm, lơ mơ.

  • Probenecid làm giảm độ thanh thải của aciclovir.

  • Amphotericin và ketoconazol làm tăng hiệu lực chống virus của aciclovir.

Xử trí khi quên liều

  • Nếu quên liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng: Có kết tủa trong ống thận khi nồng độ trong ống thận vượt quá độ hòa tan 2,5 mg/ml, hoặc khi creatinin huyết thanh cao, suy thận, trạng thái kích thích, bồn chồn, run, co giật, đánh trống ngực, cao huyết áp, khó tiểu tiện.

  • Điều trị: Thẩm tách máu cho đến khi chức năng thận phục hồi, ngưng thuốc, cho truyền nước và điện giải.

Bảo quản

  • Nơi khô, dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 5 vỉ x 5 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty TNHH Hasan-Dermapharm.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Mibeviru 200mg Hasan - Thuốc điều trị nhiễm Herpes simplex hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ