Mibedatril 5 - Thuốc điều trị tăng huyết áp vô căn hiệu quả của Hasan

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:24

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26582-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Imidapril hydroclorid
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Mibedatril 5 là thuốc gì?

  • Mibedatril 5 là thuốc được chỉ định dùng điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn. Mibedatril 5 được nghiên cứu phát triển và sản xuất bởi Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM.

Thành phần của Mibedatril 5

  • Imidapril hydroclorid..............5mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng – Chỉ định của Mibedatril 5

  • Thuốc Mibedatril 5 được chỉ định điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn.

Chống chỉ định của Mibedatril 5

  • Quá mẫn với Imidapril hydroclorid, các thuốc nhóm ức chế enzym chuyển Angiotensin hay với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử phù mạch liên quan đến các thuốc nhóm ức chế enzym chuyển Angiotensin.
  • Phù mạch đặc ứng hoặc do di truyền.
  • Phụ nữ có thai trong ba tháng giữa và ba tháng cuối thai kỳ.
  • Suy thận nặng, cần hoặc không cần thẩm tách máu (CI< 10 ml/phút).
  • Phối hợp với các thuốc có chứa aliskiren trên bệnh nhân đái tháo đường hoặc bệnh nhân suy thận (GFR < 60 ml/phút/1,73 m2).

Liều dùng – Cách dùng của Mibedatril 5

  • Cách dùng:
  • Liều dùng:
    • Liều dùng được tính theo dạng muối hydroclorid.
      • Người lớn: Liều khởi đầu thường là 5 mg/lần/ngày Sau ít nhất 3 tuần điều trị mà không kiểm soát được huyết áp, liều có thể tăng lên 10 mg/ngày (liều hàng ngày có hiệu quả nhất). Một số ít bệnh nhân có thể phải cần đến 20 mg/ngày (liều tối đa khuyến cáo), trường hợp này có thể cân nhắc sử dụng phối hợp với một thuốc lợi tiểu.
      • Người cao tuổi (> 65 tuổi): Liều khởi đầu là 2,5 mg/lần/ngày, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng huyết áp của bệnh nhân. Liều tối đa khuyến cáo là 10 mg/ lần/ ngày.
      • Bệnh nhân suy thận: Trước khi điều trị, phải kiểm tra chức năng thận nếu có nghi ngờ tổn thương thận.
      • Bệnh nhân suy gan: Cân thận trọng khi sử dụng imidapril ở bệnh nhân suy gan. Liều đầu được khuyến cáo là 2,5 mg / lần / ngày.
      • Trẻ em: Không sử dụng cho trẻ em do an toàn và hiệu quả khi sử dụng imidapril trên đối tượng này chưa được xác lập.
      • Đối với bệnh nhân đặc biệt dễ bị hạ huyết áp sau khi uống, liều đầu tiên: Trước khi điều trị, phải điều trị thiếu hụt nước, điện giải và ngừng tất cả các thuốc lợi tiểu đang dùng trong 2~3 ngày trước khi sử dụng Imidapril.

Lưu ý và thận trọng khi sử dụng Mibedatril 5

  • Nguy cơ hạ huyết áp
  • Epoetin: Epoetin gay tang huyết áp vì vậy dùng đồng thời với imidapril làm giảm tác dụng hạ huyết áp của imidapril. Hiện chưa rõ liệu thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin có ảnh hưởng đến hiệu quả của epoetin hay không nhưng có thể sau vài tháng, tương tác mới xuất hiện. Về lý thuyết tác dụng cộng hợp tăng kali huyết thanh có thể xảy ra khi dùng đồng thời thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin với epoetin.
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali, các chế phẩm bổ sung chứa kali: dùng đồng thời với imidapril làm tăng kali huyết thanh, đặc biệt ở bệnh nhân có suy thận kèm theo. Không nên sử dụng đồng thời imidapril với các thuốc khác có khả năng làm tăng kali huyết, ngoại trừ trường hợp bệnh nhân đang có nồng độ kali huyết thanh thấp. Trong trường hợp cần thiết phải sử dụng đồng thời, định kỳ theo dõi nồng độ kali huyết thanh của bệnh nhân.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Phụ nữ có thai:
    • Tương tự các thuốc ức chế enzym chuyển Angiotensin khác, Imidapril không được khuyến cáo sử dụng trong ba tháng đâu thai kỳ do tăng nhẹ nguy cơ sinh quái thai. Khi phát hiện có thai, cần ngừng ngay sử dụng các thuốc ức chế enzym chuyển Angiotensin và thay thế bằng thuốc khác.
    • Sử dụng thuốc ức chế enzym chuyển Angiotensin trong ba tháng giữa và ba tháng cuối thai kỳ có thể gây độc cho thai nhi (giảm chức năng thận, ít nước ối, chậm cột hóa xương sọ) và trẻ sơ sinh (suy thận, hạ huyết áp, tăng kali huyết). Do đó, không dùng các thuốcức chế enzym chuyen Angiotensin cho phụ nữ có thai (đặc biệt trong ba tháng giữa và ba thang cuối của thai kỳ).
  • Phụ nữ cho con bú
    • Do thông tin về việc sử dụng ở phụ nữ cho con bú còn rất hạn chế, không khuyến cáo sử dụng Imidapril và các thuốc ức chế enzym chuyển Angiotensin nói chung ở phụ nữ cho con bú và nên lựa chọn thuốc khác để thay thế.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, ngủ gà, cần sử dụng thận trọng khi vận hành tàu xe, máy móc.

Tác dụng phụ của Mibedatril 5

  • Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, mệt, ngủ gà, ho khan, buồn nôn.
  • Ít gặp: Đánh trống ngực, rối loạn mạch máu não, ngất, dị cảm, viêm mũi, nôn, đau thượng vị, rối loạn tiêu hóa, phát ban trên da, ngứa, viêm phế quản, nhiễm virus, nhiễm khuẩn hô hấp trên, đau ngực, đau chi, phù(khớp, ngoại vi).
  • Hiếm gặp: Giảm bạch cầu, thiếu máu; tăng Amylase máu, tăng ASAT giảm Albumin huyết thanh, tăng Phosphatase kiềm, giảm Protein huyết thanh và suy giảm chức năng thận.

Tương tác thuốc

  • Thuốc chống tăng huyết áp nhóm chẹn beta, nhọm chẹn kênh Calci dẫn chất Dihydropyridin: dùng đồng thời với Imidapril làm tăng tác dụng hạ huyết áp.
  • Thuốc lợi tiểu: dùng đồng thời với Imidapril có thể gây hạ huyết áp nặng khi sử dụng liều Imidapril đầu tiên,nhất là khi sử dụng thuốc lợi tiểu ở liều cao.
  • Suy thận, đặc biệt suy thận cấp đã được báo cáo khi phối hợp hai thuốc. Hạ kali huyết do sử dụng các thuốc lợi tiểu thải kali vẫn có thê xảy ra khi dùng đồng thời Imidapril.
  • Lithi: dùng đồng thời với Imidapril, làm tăng nồng độ Lithi trong máu dẫn đến ngộ độc Lithi. Theo dõi chặt, chẽ bệnh nhân, giám sát biểu hiện độc tính của Lithi và nồng độ lithi huyết tương.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Hiện chưa có báo cáo.

Quá liều và cách xử trí

  • Triệu chứng: Hạ huyết áp nặng, sốc, bất tĩnh, nhịp tim chậm, rối loạn điện giải và suy thận.
  • Cách xử trí: Khi xảy ra quá liều cần theo dõi bệnh nhân chặt chẽ, thường xuyên kiểm tra nồng độ điện giải và nồng độ Creatinin huyết thanh.
  • Thực hiện các biện pháp điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ như rửa dạ dày, sử dụng các chất hấp thụ và Natrisulfat trong vòng 30 phút sau khi xảy ra quá liều thuốc.
  • Nếu xảy ra hạ huyết áp triệu chứng, cần đặt bệnh nhân trong tư thế chống sốc, truyền tĩnh mạch dung dịch Natri Clorid 0,9%. Có thể tiêm Atropin để điều trị nhịp tim chậm và tình trạng kích thích dây thần kinh phể vị quá mức. Cân nhắc việc sử dụng máy tạo nhịp. Thẩm tách máu có thể loại bỏ được Imidapril và Imidaprilat khỏi tuần hoàn, tuy nhiên cần tránh sử dụng màng có hệ số lọc cao.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

Bảo quản

  • Thuốc Mibedatril 5 nên được bảo quản ở nhiệt độ 30°C, tránh ẩm và tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất Mibedatril 5

  • Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Mibedatril 5 - Thuốc điều trị tăng huyết áp vô căn hiệu quả của Hasan hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ