Mafoxa 20mg - Thuốc điều trị tâm thần phân liệt của MEDISUN

400,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:20

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31771-19
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Ziprasidone 20mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Mafoxa 20mg là thuốc gì?

  • Mafoxa 20mg thuộc nhóm Thuốc hướng tâm thần. Với hoạt chất chính chứa Ziprasidone 20mg, thuốc có tác dụng điều trị tâm thần phân liệt, các đợt hưng cảm hoặc đợt hỗn hợp cấp của bệnh rối loạn lưỡng cực, có hoặc không có biểu hiện tâm thần. Thuốc được bào chế dạng Viên nang cứng (xanh dương-trắng).

Thành phần của thuốc Mafoxa 20mg

  • Ziprasidone 20mg 

Dạng bào chế

  • Viên nang cứng (xanh dương-trắng) 

Công dụng - Chỉ định của thuốc Mafoxa 20mg

  • Tâm thần phân liệt. 
  • Đợt hưng cảm hoặc đợt hỗn hợp cấp của bệnh rối loạn lưỡng cực, có hoặc không có biểu hiện tâm thần.  

Chống chỉ định khi dùng thuốc Mafoxa 20mg

  • Bệnh nhân có tiền sử mắc hội chứng QT kéo dài (bao gồm cả trường hợp bẩm sinh).
  • Bệnh nhân gần đây bị nhồi máu cơ tim cấp tính. 
  • Bệnh nhân suy tim mất bù. 
  • Bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.  

Liều dùng - Cách dùng thuốc Mafoxa 20mg

  • Đường dùng: Uống. 
  • Liều dùng: Không dùng ziprasidone cho trẻ em và thiếu niên dưới 18 tuổi. 
  • Tâm thần phân liệt:
    • Điều trị ban đầu: 20 mg x 2 lần/ngày, uống ngay sau bữa ăn. Tùy tình trạng của bệnh nhân, liều hàng ngày có thể điều chỉnh lên đến 80 mg x 2 lần/ngày. Chỉ điều chỉnh liều sau ít nhất 2 ngày. Theo dõi bệnh nhân trong vài tuần trước khi tăng liều để đảm bảo sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả điều trị. 
    • Điều trị duy trì: Hiệu quả của thuốc có thể duy trì tới 52 tuần trong khoang lều từ 20-80 mg, tuy nhiên thời gian điều trị tối ưu vẫn chưa rõ. Bệnh nhân cần được định kỳ đánh giá lại sự cần thiết của việc điều trị duy trì. 
  • Rối loạn lưỡng cực: 
    • Điều trị ban đầu: 40 mg x 2 lần/ngày, uống ngay sau bữa ăn. Tăng liều đến 60 hoặc 80 mg x 2 lần/ngày vào ngày điều trị thứ hai. Điều chỉnh liều tiếp theo trong khoảng liệu từ 40-80 mg x 2 lần/ngày dựa trên hiệu quả của thuốc và khả năng dung nạp của bệnh nhân.
    • Điều trị duy trì: Hiệu quả khi sử dụng lâu dài (ví dụ, trên 3 tuần) chưa được đánh giá một cách hệ thống. Bệnh nhân cần được định kỳ đánh giá lại sự cần thiết của việc điều trị duy trì. 
    • Liều dùng cho các đối tượng đặc biệt: không cần điều chỉnh liều dùng theo tuổi tác, giới tính, chủng tộc hoặc ở bệnh nhân suy thận/suy gan đối với ziprasidone dùng đường uống. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Mafoxa 20mg

  • Tham khảo thêm ý kiến của bác sĩ, dược sĩ.   

Tác dụng phụ của thuốc Mafoxa 20mg

  • Thường gặp: ADR > 1/100
    • Toàn thân: Đau bụng, hội chứng cúm, sốt, choáng váng, phù mặt, ớn lạnh, nhạy cảm với ánh sáng, đau họng, hạ thân nhiệt. 
    • Tim mạch: Nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, hạ huyết áp tư thế.
    • Tiêu hóa: Chán ăn, nôn. 
    • Cơ xương khớp: Đau cơ. 
    • Thần kinh: Kích động, hội chứng ngoại tháp, run, loạn trương lực cơ, tăng trương lực cơ, rối loạn vận động, co giật, dị cảm, lú lẫn, chóng mặt, giảm vận động, tăng vận động, dáng đi thất điều, cơn trợn ngược mặt, tăng cảm giác, mất điều hòa, mất trí nhớ, mê sảng, giảm trương lực cơ, mất vận động, rối loạn vận ngôn, hội chứng cai nghiện, chứng múa vờn, nhìn đối, mất phối hợp. 
    • Hô hấp: Khó thở. 
    • Các giác quan: Viêm da do nấm. 
  • Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100
    • Tim mạch: Chậm nhịp tim, đau thắt ngực, rung nhĩ. 
    • Tiêu hóa: Xuất huyết trực tràng, khó nuốt, lưỡi phù nề. 
    • Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu, bầm máu, tăng bạch cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan, nổi hạch. 
    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Khát, tăng transaminase, phủ ngoại vi, tăng đường huyết, tăng creatine phosphokinase, tăng phosphatase kiềm, tăng cholesterol máu, mất nước, tăng lactic dehydrogenase, albumin niệu, hạ kali huyết. 
    • Cơ xương khớp: Viêm bao gân. 
    • Thần kinh: Tê liệt. 
    • Hô hấp: Viêm phổi, chảy máu cam. 
    • Da: Ban đỏ, mày đay, rụng tóc, chàm, viêm da bong vảy, viêm da tiếp xúc, phát ban vesiculobullous. 
    • Tiết niệu - sinh dục: Liệt dương, xuất tinh bất thường, vô kinh, tiểu máu, rong kinh, rong huyết, tiết sữa ở phụ nữ, đa niệu, bí tiểu, rối loạn chức năng tình dục nam, glucoca niệu.
    • Các giác quan: Viêm kết mạc, mắt khô, ù tai, viêm mi mắt, đục thủy tinh thể, sợ ánh sáng. 
  • Hiếm gặp: ADR < 1/1000
    • Tim mạch: Block nhĩ thất độ 1, block nhánh, viêm tĩnh mạch, thuyên tắc phổi, tim to, nhồi máu não, tai biến mạch máu não, viêm tắc tĩnh mạch sâu, viêm cơ tim, viêm tắc tĩnh mạch. Tiêu hóa: Xuất huyết nướu, vàng da, phân đóng khối, tăng GGT, nôn ra máu, vàng da ứ mật, viêm gan, gan to, bạch sản miệng, phân đen.
    • Nội tiết: Suy giáp, cường giáp, viêm tuyến giáp. Máu và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu, thiếu máu nhược sắc, tăng lympho bào, tăng bạch cầu đơn nhân, tăng bạch cầu ái kiềm, phủ bạch huyết, tăng hồng cầu, tăng tiểu cầu. 
    • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng BUN, tăng creatinin, tăng lipid huyết, giảm cholesterol máu, tăng kali huyết, giảm clo huyết, giảm đường huyết, giảm natri huyết, giảm protein huyết, giảm dung nạp glucose, tăng clo huyết, tăng acid uric huyết, giảm calci huyết, giảm magnesi huyết, nhiễm kiềm hô hấp.
    • Cơ xương khớp: Bệnh cơ. 
    • Thần kinh: Giật rung cơ, rung giật nhãn cầu, vẹo cổ, thế người ưỡn cong, tăng phản xạ, cứng hàm. Hô hấp: Ho ra máu, ngạt thanh quản. 
    • Tiết niệu - sinh dục: Chứng to vú ở đàn ông, xuất huyết âm đạo, tiểu đêm, giảm niệu, rối loạn chức năng tình dục nữ, xuất huyết tử cung,
    • Các giác quan: Chảy máu mặt, viêm giác mạc, viêm kết-giác mạc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Cân nhắc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng. 

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo cụ thể về ảnh hưởng của thuốc với người lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.  

Tương tác thuốc   

  • Thận trọng khi phối hợp ziprasidone với các thuốc tác động lên hệ thần kinh trung ương
  • Do có khả năng gây hạ huyết áp, ziprasidone có thể làm tăng tác dụng của một số thuốc trị cao huyết áp.
  • Ziprasidone có thể gây mất tác dụng với các chất chủ vận của levodopa và dopamine. 
  • Tương tác dược lực học Ảnh hưởng của các thuốc lên ziprasidone:
    • Carbamazepine là chất kích thích CYP3A4, khi dùng liều 200 mg x 2 lần/ngày trong 21
    • ngày đã làm giảm AỤC của ziprasidone khoảng 35%. Ảnh hưởng này có thể lớn hơn khi | dùng liều carbamazepine cao hơn. - Ketoconazole là chất ức chế mạnh CYP3A4, với liều 400 mg 1 lần/ngày trong 5 ngày đã làm tăng AỤC và Cmax của ziprasidone khoảng 35-40%. Các chất ức chế CYP3A4 khác cũng có thể có những tác động tương tự. Cimetidin với liều 800 mg 1 lần/ngày trong 2 ngày không ảnh hưởng đến dược động học của ziprasidone.
  • Ảnh hưởng của ziprasidone lên các thuốc khác: 
    • Lithium: Ziprasidone với liều 40 mg x 2 lần/ngày dùng đồng thời với lithin ở liều 450 mg x 2 lần/ngày trong 7 ngày không ảnh hưởng đến trạng thái ổn định hoặc sự thải trừ của lithium qua thận. Thuốc tránh thai đường uống: Ziprasidone với liều 20 mg x 2 lần/ngày khi dùng đồng thời không ảnh hưởng đến dược động học của thuốc tránh thai đường uống, ethinyl estradiol (0,03 mg) và levonorgestrel (0,15 mg). 
    • Dextromethorphan: Ziprasidone không làm thay đổi sự chuyển hóa của dextromethorphan thành chất chuyển hóa chủ yếu, dextrorphan. Không có sự thay đổi đáng kể về tỉ lệ dextromethorphan/dextrorphan trong nước tiểu. 

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Thông thường các thuốc có thể uống trong khoảng 1-2 giờ so với quy định trong đơn thuốc. Trừ khi có quy định nghiêm ngặt về thời gian sử dụng thì có thể uống thuốc sau một vài tiếng khi phát hiện quên. Tuy nhiên, nếu thời gian quá xa thời điểm cần uống thì không nên uống bù có thể gây nguy hiểm cho cơ thể. Cần tuân thủ đúng hoặc hỏi ý kiến bác sĩ trước khi quyết định. 

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Những loại thuốc kê đơn cần phải có đơn thuốc của bác sĩ hoặc dược sĩ. Những loại thuốc không kê đơn cần có tờ hướng dẫn sử dụng từ nhà sản xuất. Đọc kỹ và làm theo chính xác liều dùng ghi trên tờ đơn thuốc hoặc tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Khi dùng quá liều thuốc Atihepam inj cần dừng uống, báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi có các biểu hiện bất thường 
  • Những biểu hiện bất thường khi quá liều cần thông báo cho bác sĩ hoặc người phụ trách y tế. Trong trường hợp quá liều thuốc Atihepam inj có các biểu hiện cần phải cấp cứu: Gọi ngay 115 để được hướng dẫn và trợ giúp. Người nhà nên mang theo sổ khám bệnh, tất cả toa thuốc/lọ thuốc đã và đang dùng để các bác sĩ có thể nhanh chóng chẩn đoán và điều trị 

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên 

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 36 tháng 

Nhà sản xuất  

  • Công ty cổ phần dược phẩm MEDISUN

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Mafoxa 20mg - Thuốc điều trị tâm thần phân liệt của MEDISUN hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ