Imaheet 100 - Thuốc điều trị bệnh bạch cầu hiệu quả Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:35

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
3317/QLD-KD
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Imatinib 100mg
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên
Đóng gói:
Hộp 12 vỉ x 10 viên.
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Imaheet 100 là gì?                                                 

  • Imaheet 100 là được chỉ định điều trị bệnh bạch cầu tủy xương mãn tính, bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính, bệnh tủy cơ tủy, bệnh teo cơ hệ thống, hội chứng rối loạn bạch cầu hệ thống... với thành phần có trong thuốc là tác nhân có lợi giúp người bệnh nhanh chóng cải thiện tình trạng sức khỏe, thuốc được sản xuất bởi Heet Healthcare pvt ltd (Ấn Độ).

Thành phần của Imaheet 100

  • Imatinib 100mg.

Dạng bào chế

  • Dạng viên

Công dụng - Chỉ định của Imaheet 100

  • Điều trị bệnh bạch cầu tủy xương mãn tính nhiễm sắc thể Philadelphia (Ph + CML).
  • Bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính, bệnh bạch cầu lymphoblastic cấp tính.
  • Bệnh tủy cơ tủy.
  • Bệnh teo cơ hệ thống,
  • Bệnh bạch cầu tủy sống,
  • Hội chứng rối loạn bạch cầu hệ thống,

Cách dùng - Liều dùng của Imaheet 100

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:.
    • Liều dùng thông thường cho người lớn mắc bệnh ung thư bạch cầu tủy mạn
      • Giai đoạn mạn tính: dùng 400 mg Imaheet mỗi ngày, tăng lên 600 mg mỗi ngày hoặc 400 mg hai lần một ngày.
      • Giai đoạn chuyển cấp hoặc cơn bùng phát: Imaheet dùng 600 mg mỗi ngày, tăng lên đến 400 mg hai lần theo chỉ định.
      • Suy gan: nặng: Giảm 25% liều dùng.
    • Liều dùng cho người mắc bệnh ung thư bạch cầu nguyên bào lympho cấp:
      • Dùng 600 mg mỗi ngày với hóa trị cảm ứng, hóa trị củng cố hoặc hóa trị duy trì.
      • Suy gan: nặng: Giảm 25% liều dùng.
    • Liều dùng thông thường cho người liệu pháp đơn trị cho bệnh nhân ung thư bạch cấu lympho cấp tính:
      • Dùng 600 mg mỗi ngày với hóa trị cảm ứng, hóa trị củng cố hoặc hóa trị duy trì.
      • Suy gan: nặng: Giảm 25% liều dùng.
    • Liều dùng cho người rối loạn tủy xương:
      • Dùng 400 mg mỗi ngày.
      • Đối với hội chứng tăng bạch cầu ưa axit: bắt đầu với 100 mg mỗi ngày nếu bạn có yếu tố tăng trưởng dẫn xuất từ tiểu cầu phản ứng tổng hợp, có thể tăng liều dùng lên 400 mg nếu không đủ thích ứng.
      • Suy gan: nặng: Giảm 25% liều dùng.
    • Liều dùng cho người mắc ung thư bạch tủy mạn:
      • Giai đoạn mãn tính hoặc tiến triển: dùng 340 mg/m2 mỗi ngày.
      • Liều lượng tối đa: 600 mg.
      • Có thể dùng mỗi ngày một lần hoặc chia ra liều buổi sáng và liều buổi tối.
    •  Liều dùng đối với trẻ em trên 2 tuổi:
      • Bệnh bạch cầu mạn tính dòng tủy Ph+ (giai đoạn mạn, thể tái phát hoặc dai dẳng) 260 mg/m2/ngày.
      • Bệnh bạch cầu mạn tính dòng tủy Ph+ (giai đoạn mạn, thể mới chẩn đoán) 340 mg/m2/ngày, tối đa 600 mg/ngày.

Chống chỉ định của Imaheet 100

  • Mẫn cảm với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc

Lưu ý khi sử dụng Imaheet 100

  • Người suy gan nặng, cân nhắc kỹ với lợi ích và nguy cơ trước khi chỉ định, cần kiểm tra công thức máu ngoại vi và men gan.
  • Nên uống thuốc kèm với cốc nước lớn để hạn chế tối đa những kích thích đường tiêu hoá.
  • Do thuốc có khả năng gây biến chứng ứ dịch nặng (tràn dịch màng phổi, phù phổi, cổ trướng). Khoảng từ 1-2% trường hợp dùng thuốc nên cân thể trọng thường xuyên, nhất là với người già, người suy tim nếu tăng cân nhanh bất thường cần được thầy thuốc theo dõi và xử lý kịp thời.
  • Cần lưu tâm và quản lý tình trạng xuất huyết có thể xảy ra.
  • Do bệnh nhân ung thư bạch cầu trung tính và tiểu cầu nên công thức máu cần được kiểm tra thường xuyên, nếu có bất thường có thể ngừng hoặc giảm liều dùng.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây đau đầu, buồn nôn, sốt,... vì vậy cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Imaheet 100

  • Sốt, ớn lạnh, đau nhức cơ thể, các triệu chứng cúm;
  • Bầm tím, chảy máu bất thường (mũi, miệng, âm đạo hoặc trực tràng), các vết tím hoặc đỏ dưới da;
  • Sưng, tăng cân nhanh chóng, cảm thấy khó thở (ngay cả khi gắng sức nhẹ);
  • Phân màu đen, có máu, hoặc hắc ín;
  • Buồn nôn, đau bụng trên, ngứa, chán ăn, nước tiểu đậm màu, phân màu đất sét, vàng da (vàng da hoặc mắt);
  • Ho ra máu hoặc nôn mửa giống như bã cà phê;
  • Đau lưng, có máu trong nước tiểu;
  • Đi tiểu ít hơn bình thường hoặc không tiểu ra;
  • Tê hoặc ngứa ran xung quanh miệng;
  • Yếu cơ hoặc co thắt cơ, phản xạ hoạt động quá mức;
  • Nhịp tim nhanh hoặc chậm, mạch yếu, cảm thấy khó thở, rối loạn, ngất xỉu;
  • Dị ứng da nghiêm trọng – sốt, đau họng, sưng mặt hoặc lưỡi, rát mắt , đau da đi kèm phát ban da đỏ hoặc tím lan rộng (đặc biệt là ở mặt hoặc vùng cơ thể phía trên) gây phồng rộp và bong tróc da.
  • Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc..

Tương tác thuốc

  • Một số thuốc có thể làm tăng nồng độ imatinib trong huyết tương: ketoconazole, itraconazole, erythromycin, clarithromycin...
  • Các thuốc có thể làm giảm nồng độ imatinib trong huyết tương: dexamethasone, phenytoin, carbamazepicine, rifampicine, phenobarbital.
  • Những thuốc có thể bị thay đổi nồng độ trong huyết tương do imatinib simvastatin, ceclosporin, paracetamol; (đã có trường hợp dùng thuốc này đồng thời với imatinib gây suy gan cấp, tử vong dù nguyên nhân chưa xác định rõ).

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng ngay khi nhớ, không dùng quá gần liều kế tiếp. Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
  • Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.  

Bảo quản

  • Thuốc nên được bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C và tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 12 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất

  • Ấn Độ.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Imaheet 100 - Thuốc điều trị bệnh bạch cầu hiệu quả Ấn Độ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ