Ebastin OD DWP 10mg - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:50

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-35635-22
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Ebastin 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Ebastin OD DWP 10mg là gì?

  • Ebastin OD DWP 10mg là thuốc được chỉ sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar, với thành phần chính Ebastin có tác dụng điều trị các triệu chứng dị ứng như viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng theo mùa hoặc quanh năm. Ngoài ra Ebastin OD DWP 10mg còn điều trị nổi mề đay vô căn.

Thành phần của Ebastin OD DWP 10mg

  • Ebastin: 10mg

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Viêm mũi dị ứng là gì?

  • Viêm mũi dị ứng là một bệnh tự phát do cơ thể quá nhạy cảm với một yếu tố gây dị ứng nào đó. Do đó, đây không phải là bệnh lây nhiễm. Viêm mũi dị ứng là bệnh lý lành tính do các tác nhân gây dị ứng ngoài môi trường gây ra.

Công dụng và chỉ định của Ebastin OD DWP 10mg

  • Điều trị các triệu chứng dị ứng như viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng theo mùa hoặc quanh năm (chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa mắt, khóc, hắt hơi…). Điều trị nổi mề đay vô căn mạn tính, viêm da dị ứng.

Cách dùng - Liều dùng của Ebastin OD DWP 10mg

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên 10 mg, ngày một lần, nên uống vào buổi sáng.

    • Trong trường hợp các triệu chứng nặng có thể dùng một ngày 2 viên 10 mg chia 2 lần.

    • Không cần phải chỉnh liều ở những bệnh nhân rối loạn chức năng gan mức độ nhẹ đến trung bình.

Chống chỉ định của Ebastin OD DWP 10mg

  • Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Bệnh nhân suy gan nặng.

Lưu ý khi sử dụng Ebastin OD DWP 10mg

  • Thận trọng với phụ nữ có thai và cho con bú, trẻ em dưới 12 tuổi.

  • Bệnh nhân mắc bệnh tim mạch.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Ebastin OD DWP 10mg

  • Có thể gặp một số tác dụng phụ ít gặp như: nhức đầu, khô miệng, buồn ngủ.

  • Hiếm gặp như: Dạ dày không dung nạp, tiêu chảy, táo bón, suy nhược.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Ebastin chuyển hóa qua CYP3A4 thành chất chuyển hóa có hoạt tính kháng histamin nhưng không gây hiệu ứng trên tim, do đó dùng chung ebastin với các chất ức chế CYP3A4 có thể gây ra tương tác trên lâm sàng liên quan như xoắn đỉnh.

  • Trong các nghiên cứu với liều lượng khác nhau, ebastin dùng người lớn và trẻ em, không có ý nghĩa thay đổi khoảng QT liên quan đến liều. Ở liều cao ebastin (5 đến 10 lần liều khuyến cáo), khoảng QT tăng không đáng kể (10,3 ms). Liều khuyến cáo của ebastin không có ảnh hưởng có ý nghĩa trên khoảng QT ở người cao tuổi, bệnh nhân suy thận hoặc gan. Nghiên cứu tương tác liên quan đến ebastin với ketoconazol cho thấy sự gia tăng đáng kể nồng độ ebastin trong huyết tương và thời gian bán thải của ebastin, nhưng khoảng QT chỉ kéo dài không đáng kể (18,1 ms so với 10 ms khi dùng ketoconazol đơn độc) và một đỉnh. Mức độ kéo dài khoảng QT tăng lên khi tăng liều ebastin và ngược lại, Kéo dài khoảng QT cũng được phát hiện trong quá trình sử dụng đồng thời ebastin với erythromycin. Kéo dài khoảng QT không thấy khi ebastin được sử dụng với theophyllin, Khoảng QT khi ebastin được dùng hoặc không dùng cùng với thức ăn là như nhau.

  • Nhũng nghiên cứu này chỉ ra rằng ebastin gây tác dụng kéo dài khoảng QT nhưng không có ý nghĩa lâm sàng. Tuy nhiên với sự kéo dài QT tuy không đáng kể khi dùng chung với ketoconazol, nên cần thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có hội chứng QT kéo dài hoặc hạ kali máu, và bệnh nhân đang sử dụng thuốc kháng nấm.

  • Kháng sinh nhóm macrolid được biết đến như một chất ức chế CYP3A4 và do đó có sự tương tác với ebastin. Khi dùng đồng thời ebastin với kháng sinh macrolid có thể làm tăng tác dụng bất lợi trên tim Một đánh giá gần đây đã kết luận rằng trong khi erythromycin và clarithromycin là chất ức chế mạnh cytochrom P450 nhưng không gây sự tương tác có ý nghĩa lâm sàng với các thuốc kháng histamin nói chung, trong đó có ebastin. Do đó, cần thận trọng khi dùng ebastin cho bệnh nhân đang sử dụng kháng sinh macrolid.

  • Cimetidin là một chất ức chế không đặc hiệu CYP450, tuy nhiên những nghiên cứu in vivo bước đầu cho thấy cimetidin không làm tăng nồng độ ebastin cũng như chất chuyển hóa carebastin trong huyết tương.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 6 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất      

  •  Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Ebastin OD DWP 10mg - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ