Citiwel 50mg/10ml Hataphar - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:50

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-32357-19
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefpodoxime 50mg/10ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Citiwel 50mg/10ml Hataphar là gì?

  • Citiwel 50mg/10ml Hataphar là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây, với thành phần chính Cefpodoxime có tác dụng điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra. Citiwel 50mg/10ml Hataphar giúp làm giảm nhanh các triệu chứng và cải thiện tình trạng sức khỏe.

Thành phần của Citiwel 50mg/10ml Hataphar

  • Cefpodoxime: 50mg/10ml

Dạng bào chế

  • Bột pha hỗn dịch uống

Nhiễm khuẩn là gì?

  • Định nghĩa nhiễm khuẩn (còn gọi là nhiễm trùng) là sự tăng sinh của các vi khuẩn, virus hoặc ký sinh trùng... đối với cơ thể, dẫn tới các phản ứng tế bào, tổ chức hoặc phản ứng toàn thân. Thông thường, biểu hiện trên lâm sàng là một hội chứng nhiễm khuẩn, nhiễm độc.

Công dụng và chỉ định của Citiwel 50mg/10ml Hataphar

  •  Thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như:

  • Viêm tai giữa cấp tính

  • Viêm họng và hoặc viêm amidan

  • Viêm phổi cấp tính

  • Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính,

  • Bệnh lậu không biến chứng

  • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da chưa có biến chứng

  • Viêm xoang cấp tính

  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng.

Cách dùng - Liều dùng của Citiwel 50mg/10ml Hataphar

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống.

  • Liều dùng:

    • Trẻ từ 2 tháng tuổi đến 12 tuổi: uống 10 mg/ kg/ ngày, chia làm 2 lần, cách 12 giờ uống một lần (tối đa 400 mg/ngày).

    • Liều khuyến cáo: Trẻ từ 2 tháng tuổi đến 12 tuổi:

      • Viêm tai giữa cấp: 5 mg/ kg (tối đa 200 mg) x 2 lần/ ngày, cách 12 giờ uống một lần, trong 5 ngày.

      • Viêm họng, viêm amidan: 5 mg/ kg (tối đa 100 mg) x 2 lần/ ngày, cách 12 giờ uống một lần, trong 5-10 ngày.

      • Viêm xoang hàm trên cấp tính: 5 mg/ kg (tối đa 200 mg) x 2 lần/ ngày, cách 12 giờ uống một lần, trong 10 ngày.

    • Đối với người suy thận: Phải giảm liều tùy theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ thanh thải creatinin ít hơn 30 ml/ phút và không thẩm tách máu, liều thường dùng cho cách nhau 24 giờ.

    • Người bệnh đang thẩm tách máu, uống liều thường dùng 3 lần/ tuần.

Chống chỉ định của Citiwel 50mg/10ml Hataphar

  • Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc hoặc với các cephalosporin.

  • Người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin hoặc với bất cứ kháng sinh nhóm beta-lactam.

Lưu ý khi sử dụng Citiwel 50mg/10ml Hataphar

  • Không nên sử dụng trong điều trị viêm phổi không điển hình gây ra bởi các sinh vật như Legionella, Mycoplasma và Chlamydia. Cefpodoxim không được khuyến cáo để điều trị viêm phổi do S. pneumoniae.

  • Nếu có phản ứng quá mẫn xảy ra trong khi điều trị với cefpodoxim thì phải ngừng dùng thuốc và sử dụng liệu pháp điều trị phù hợp cho người bệnh.

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefpodoxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.

  • Nên điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.

  • Thận trọng đối với những bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng. Cũng như với các kháng sinh khác, sử dụng kéo dài cefpodoxim có thể dẫn đến sự phát triển quá mức của các sinh vật không nhạy cảm (Candida và Clostridium difficile). Đã có báo cáo viêm đại tràng giả mạc liên quan đến việc sử dụng cefpodoxim proxetil.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Citiwel 50mg/10ml Hataphar

  • Rối loạn huyết học:

    • Hiếm gặp: Giảm hemoglobin, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu và tăng bạch cầu ái toan.

    • Rất hiếm gặp: Thiếu máu tán huyết.

  • Rối loạn hệ thần kinh:

    • ít gặp: Nhức dầu, bị cảm, chóng mặt.

  • Rối loạn thính lực:

    • ít gặp: Ù tai.

  • Rối loạn tiêu hóa:

    • Thường gặp: Gây áp suất dạ dày, buồn nôn, nôn, đau bụng, đầy hơi, tiêu chảy.

    • Tiêu chảy ra máu có thể xảy ra như một triệu chứng của viêm ruột.

    • Khả năng viêm ruột đại tràng giả mạc cần được theo dõi nếu tiêu chảy nặng hoặc kéo dài xảy ra trong hoặc sau quá trình điều trị.

  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng:

    • Thường gặp: Ăn không ngon.

  • Rối loạn hệ miễn dịch:

    • Cần theo dõi phản ứng quá mẫn ở tất cả các mức độ nghiêm trọng.

    • Rất hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, co thắt phế quản, xuất huyết dưới da và phù mạch.

  • Rối loạn thận và tiết niệu:

    • Rất hiếm gặp: Tăng nhẹ lượng urê máu và creatinin máu.

  • Rối loạn gan mật:

    • Hiếm gặp:Tăng tạm thời AST, ALT, phosphatase kiềm, bilirubin.

    • Rất hiếm gặp: Tổn thương gan.

  • Rối loạn da và mô dưới da:

    • ít gặp: Phản ứng quá mẫn, phát ban, nổi mày đay, ngứa.

    • Rất hiếm gặp: Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc và hồng ban đa dạng.

    • Nhiễm khuẩn: Có nguy cơ làm phát triển quá mức các vi khuẩn kháng thuốc.

  • Rối loạn toàn thân và tại chỗ:

    • ít gặp: Suy nhược hoặc khó chịu.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Hisiamin H2 - đối khángvà các thuốc kháng acid làm giảm sinh khả dụng của cefpodoxim.

  • Probenecid làm giảm sự bài tiết cephalosporin.

  • Cephalosporin có khả năng tăng cường tác dụng chống đông của coumarin và làm giảm tác dụng tránh thai của estrogen.

  • Dùng đồng thời cefpodoxim với các thuốc như aminoglycosid và/hoặc các thuốc lợi tiểu, cần theo dõi chức năng thận vì có khả năng gây độc thận.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ

Nhà sản xuất      

  • Công ty cổ phần dươc phẩm Hà Tây

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Citiwel 50mg/10ml Hataphar - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ