Zondoril 10 - Thuốc điều trị tăng huyết áp, suy tim hiệu quả của Hataphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:22

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-21852-14
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Enalapril maleat 10 mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Zondoril 10 là thuốc gì?

  • Zondoril 10 là thuốc điều trị bệnh suy tim, tăng huyết áp hiệu quả của Hataphar. Zondoril 10  giúp điều trị suy tim, suy thận tuần tiến mạn, bệnh thận do đái tháo đường.

Thành phần của thuốc Zondoril 10

  • Enalapril maleat 10 mg.

Dạng bào chế

  • Viên nang.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Zondoril 10

  • Tăng huyết áp.
  • Suy tim (giảm tử vong và biến chứng ở người suy tim có triệu chứng và ngưởi loạn thất trái không triệu chứng).
  •  Sau nhồi máu cơ tim (huyết động học đã ổn định).
  •  Bệnh thận do đái tháo đường (tăng hoặc không tăng huyết áp).
  •  Suy thận tuần tiến mạn.

Chống chỉ định của thuốc Zondoril 10

  • Nhạy cảm với enalapril.
  • Có tiền sử phù thần kinh mạch do thuốc ức chế men chuyển.
  • Trong trường hợp nồng độ kali huyết tăng cao, nên lưu ý đến tác dụng lợi kali.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Zondoril 10

  • Liều dùng:
    • Tăng huyết áp vô căn:
      • Liều khởi đầu: 2,5-5mg/ngày.
      • Liều duy trì: 10-20mg/ngày.
  • Suy tim:
    • Liều khởi đầu: 2,5mg/lần/ngày.
    • Liều duy trì: 20mg/ngày.
  • Suy chức năng thất trái không triệu chứng:
    • Liều ban đầu: 2,5mg/lần x 2 lần/ngày.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng bằng đường uống.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Zondoril 10

  • Các triệu chứng hạ huyết áp có thể xảy ra ở những bệnh nhân đã điều trị trước với thuốc lợi tiểu hay có tình trạng giảm thể tích dịch (ví dụ như toát mồ hôi nhiều, nôn thường xuyên, tiêu chảy, mất muối) hay suy tim và cao huyết áp renin cao. Trong trường hợp suy tim, huyết áp và chức năng thận phải được kiểm tra trước và trong khi điều trị.
  • Chú ý đặc biệt ở các bệnh nhân phù thần kinh mạch.
  • Khi dùng cho các bệnh nhân hẹp đông mạch thận hai bên, kiểm tra kỹ chức năng thận (có thể xảy ra tăng nồng độ creatinin huyết tương).
  • Ở các bệnh nhân chịu phẫu thuật hay trong khi gây mê bằng các thuốc gây hạ áp, Enalapril maleate sẽ ngăn chặn sự giải phóng renin bù và thứ phát để tạo thành angiotensin II. Nếu hạ áp xảy ra, nên bù dịch.

Sử dụng thuốc Zondoril 10 cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Sử dụng thuốc Zondoril 10 cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Đôi khi enalapril choáng váng và mệt mỏi, vì vậy cũng nên thận trọng khi lái xe và vận hành máy.

Tác dụng phụ của thuốc Zondoril 10

  • Các tác dụng ngoại ý thường nhẹ và tạm thời không cần ngưng thuốc.
  • Hiếm khi xảy ra choáng váng, nhức đầu, mệt mỏi và suy yếu, thỉnh thoảng hạ áp, hạ áp tư thế, ngất do hạ áp, buồn nôn, tiêu chảy, chuột rút, ho, nổi ban. Rất hiếm khi xảy ra suy thận, thiểu niệu.
  • Mẫn cảm: phù thần kinh mạch có thể xảy ra dưới dạng phù mặt, môi, lưỡi, hầu, họng và tứ chi; trong những trường hợp này, ngưng thuốc và điều trị hỗ trợ ngay.
  • Những thay đổi cận lâm sàng: tăng trị số men gan và nồng độ bilirubin huyết, tăng kali huyết và giảm natri huyết, tăng creatinin và urea huyết (khả hồi), giảm giá trị hemoglobin và hematocrit.
  • Các trường hợp sau rất hiếm khi xảy ra:
  • Hệ tim mạch: nhịp tim nhanh, hồi hộp, loạn nhịp, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim, chấn thương mạch não do hạ áp mạnh.
  • Hệ hô hấp: viêm phế quản, ho, co thắt phế quản, khó thở, viêm phổi, khàn giọng.
  • Hệ tiêu hóa: khô miệng, mất sự ngon miệng, nôn, tiêu chảy, táo bón, viêm tụy, tắc ruột.
  • Suy gan: viêm gan, vàng da.
  • Hệ thần kinh: trầm cảm, lú lẫn, mất ngủ.
  • Da: hồng ban dạng vảy nến, mề đay, ngứa (do phản ứng tăng cảm), nổi ban như hồng ban đa dạng, nhạy cảm ánh sáng, rụng tóc.
  • Các cơ quan tạo huyết: thay đổi công thức máu (giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, suy tủy, hiếm khi mất bạch cầu hạt).
  • Hệ sinh dục tiết niệu: vài trường hợp protein niệu.
  • Mẫn cảm: thay đổi da, sốt, đau cơ và khớp, viêm mạch, ANA dương tính, tăng bạch cầu ưa eosin.
  • Các hệ cơ quan khác: mờ mắt, rối loạn thăng bằng, ù tai, bất lực, thay đổi vị giác, viêm lưỡi, toát mồ hôi.

Tương tác thuốc

  • Chống chỉ định phối hợp:
    • Thuốc lợi tiểu lợi kali (spironolactone, triamteren, amiloride), nồng độ kali huyết tương có thể tăng, đặc biệt trong trường hợp suy thận, do đó phải kiểm tra thường xuyên nồng độ kali huyết.
    • Có vài dữ kiện cho thấy NSAID làm giảm tác dụng Enalapril maleate.
  • Thận trọng khi phối hợp:
    • Các thuốc chống cao huyết áp khác (cộng lực) chú ý thuốc lợi tiểu nhóm thiazide.
    • Lithium (thanh thải lithium có thể giảm, cần kiểm tra nồng độ litium huyết tương thường xuyên).
    • Narcotic (tác dụng hạ áp tăng).
    • Rượu (tác dụng rượu tăng).
    • Enalapril tác dụng lên hệ renin-angiotensin-aldosterone bằng cách ức chế men chuyển. Enalaprilate làm giảm sức cản của động mạch ngoại biên. Trong bệnh suy tim Enalapril maleate làm giảm tiền và hậu tải, cung lượng tim có thể tăng mà không ảnh hưởng đáng kể đến nhịp tim.
    • Ðiều trị lâu dài với enalapril làm giảm chứng phì đại, triệu chứng và độ suy tim và làm tăng sức chịu đựng khi gắng sức.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, khi bỏ quên liều mà đã gần tới thời gian uống liều tiếp theo bạn có thể bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc của bạn. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều bỏ lỡ.

Quá liều và cách xử trí

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Thuốc được bảo quản ở nhiệt độ trong phòng, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây – Hataphar.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Zondoril 10 - Thuốc điều trị tăng huyết áp, suy tim hiệu quả của Hataphar hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ