Zolifast 2000 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Tenamyd

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-03 09:56:47

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23022-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 2g -
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ
Hạn sử dụng:

Video

Zolifast 2000 là sản phẩm gì?

  • Zolifast 2000 là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd, được sử dụng với mục đích điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn bao gồm: các nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết niệu sinh dục, nhiễm khuẩn da và mô mềm. Thuốc nhận được sự đánh giá cao của các bác sĩ chuyên khoa với công dụng mang lại.

Thành phần của Zolifast 2000

  • Cefazolin (dưới dạng cefazolin natri) 2g.

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định của Zolifast 2000

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp.
  • Nhiễm khuẩn huyết và viêm nội tâm mạc.
  • Nhiễm khuẩn đường mật và tiết niệu sinh dục.
  • Dự phòng trong phẫu thuật

Cách dùng - Liều dùng của Zolifast 2000

  • Cách dùng:
    • Tiêm bắp:
    • Pha 1g cefazolin với 2,5 ml nước cắt pha tiêm hay NaC1 0,9%. Lắc đều cho đến khi tan hoàn toàn. Tiêm tĩnh mạch: Pha 1 g với 10ml nước cất pha tiêm và tiêm chậm trong thời gian 3 – 5 phút. Lắc kỹ đến khi bột trong lọ tan hoàn toàn.
    • Tiêm truyền tĩnh mạch liên tục hay gián đoạn: Pha 1 g cefazolin trong 50-100 ml nước cất pha tiêm hoặc trong dung dich tiématruyén (NaCl 0,9%, glucose 5%, dextrose- natri).
    • Độ ôn định dung dịch sau khi pha: Các dung dich cefazolin đã pha để tiêm bắp và tiêm tĩnh mạch vẫn giữ được tác dụng trong 72 giờ nếu bảo quản ở nhiệt độ lạnh (5 +3 9C).
  • Liều dùng:
    • Đối với người lớn:
      • Nhiễm khuẩn nhẹ đến trung bình: 0,5 – 1 g mỗi 6 -12 giờ.
      • Nhiễm khuẩn nặng liều dùng có thể: 6 – 12 g/ngày.
    • Đối với trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuổi: 20 mg/kg thể trong, 8 – 12 giờ/lần. Vì tính an toàn của thuốc đối với trẻ đẻ non dưới 1 tháng tuôi chưa được nghiên cứu, do đó , không khuyến cáo sử dụng cefazolin cho các trẻ em này.
    • Đối với trẻ em trên 1 tháng tuổi: 25 -50 mg/kg thé trọng /ngày chia làm 3 hoặc 4 lần/ngày. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều có thể tăng tối đa 100 mg/kg thể trọng/ngày, chia làm 4 lần/ngày.
    • Đối với bệnh nhân suy thận:
      • Độ thanh thải creatinin > 55 ml/phút: dùng liều thông thường.
      • Độ thanh thải creatinin 35 – 54 ml/phút: dùng liều thông thường với khoảng giữa hai liều kéo đài ít nhất là 8 giờ.
      • Độ thanh thải creatinin 11 – 34 ml/phút: dùng 1/2 liều thông thường với thời khoảng 12 giờ. lần.
      • Độ thanh thải creatinin < 10 ml/phút: ding 1/2 liều thông thường với thời khoảng 18 – 24 giờ/lần.
    • Dự phòng phẫu thuật: Liều 1g trước khi phẫu thuật 30 phút – 1 giờ. Đối với phẫu thuật kéo dài, tiêm tiếp liều 0,5 – 1 g trong khi phẫu thuật. Sau khi phẫu thuật tiêm liều 0,5 – 1 g, mỗi 6- 8giờ/lần trong 24 giờ hoặc trong 5 ngày cho một số trường hợp (như mỗ tim hở và ghép cấy các bộ phận chỉnh hình).

Chống chỉ định của Zolifast 2000

  • Chống chỉ định đối với người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.

Lưu ý khi sử dụng Zolifast 2000

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefazolin, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
  • Thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu mạnh với kháng sinh nhóm aminoglyeosid vì có thể có tác dụng bắt lợi đến chức năng thận.
  • Người suy thận, phải điều chỉnh liều lượng tùy theo hệ sế thanh thải creatinin.
  • Thận trọng khi kê đơn các kháng sinh phổ rộng cho những người có bệnh sử về da dày ruột, đặc biệt bệnh viêm đại tràng. Sử dụng cefazolin dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm.
  • Chỉ dùng thuốc ở phụ nữ có thai khi thật cần thiết.
  • Cefazolin có bài tiết qua sữa mẹ, do đó nên ngưng cho con bú khi đang dùng thuốc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai:
    • Cefazolin thường được xem là an toàn sử dụng trong khi có thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng thuốc này trên người mang thai nếu thật cần. Chưa có những nghiên cứu đầy đủ và kiểm soát chặt chế trên những phụ nữ mang thai.
  • Thời kỳ cho con bú:
    • Có thể dùng Cefazolin với người cho con bú nhưng phải quan tâm khi thấy trẻ ia chảy, tưa và nỗi ban nếu tránh dùng được thì tốt,

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không ảnh hưởng đến hoạt động của người đang lái xe hoặc vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Zolifast 2000

  • Có thể gây dị ứng chéo khi sử dụng penicillin và cephazolin
  • Hầu như tất cả các cephalosporin đều có thể gây phản ứng từ giảm bạch cầu trung tính đến mất bạch cầu hạt.
  • Cefazolin gây cản trở việc tổng hợp yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K. Thường thấy thiếu máu tan huyết miễn dịch trong quá trình điều trị. Có thể gây độc hại cho thận và gây ngộ độc thần kinh khi dùng cefazolin.

Tương tác thuốc

  • Dùng kết hợp cephalosporin với colistin làm tăng nguy cơ gây tôn hại thận.
  • Probenecid tang néng độ và thời gian tác dụng của cefazolin.
  • Không trộn lẫn với amino glycosid trong cùng lọ.

Xử lý khi quên liều

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  • Đối với người bệnh bị co giật, nên ngừng điều trị thuốc ngay lập tức, điều trị chống co giật nếu có chỉ định trên lâm sảng. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí và truyền dịch.

Bảo quản

  •   Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, Tránh ánh nắng trực tiếp.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Zolifast 2000 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Tenamyd hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ