Zobacta 4,5g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Imexpharm

100,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:12

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền

Video

Zobacta 4,5g là thuốc gì?

  • Zobacta 4,5g là thuốc được chỉ định để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm. Zobacta 2,25g được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm.

Thành phần của thuốc Zobacta 4,5g

  • Hỗn hợp Piperacilin 4g.
  • Tazobactam 0,5g.

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Zobacta 4,5g

  • Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:
    • Nhiễm khuẩn phụ khoa, bao gồm viêm nội mạc tử cụng sau sinh hoặc viêm vùng chậu nặng.
    • Nhiễm khuẩn ổ bụng, bao gồm viêm ruột thừa (có biến chứng hoặc áp xe) và viêm phúc mạc.
    • Viêm phổi mắc phải cộng đồng (CAP) hoặc viêm phổi bệnh viện từ vừa đến nặng.
    • Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
    • Nhiễm trùng đường tiết niệu.

Cách dùng - Liều dùng của thuốc Zobacta 4,5g

  • Cách dùng: Thuốc được dùng tiêm tĩnh mạch chậm (ít nhất trong 3-5 phút) hoặc tiêm truyền tĩnh mạch chậm (ít nhất trong 30 phút).
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi hoặc cân nặng trên 40kg:
      • Liều thông thường: 3,375g (3g Piperacilin và 0,375g Tazobactam) mỗi 6 giờ hoặc 4,5g (4g Piperacilin và 0,5g Tazobactam) mỗi 8 giờ.
      • Thời gian trị liệu thông thường: Từ 7-10 ngày.
      • Viêm phổi bệnh viện: Liều khuyến cáo là 4,5g ((3g Piperacilin và 0,375g Tazobactam) mỗi 6 giờ trong 7-14 ngày.
    • Trẻ từ 2-12 tuổi hoặc cân nặng không quá 40kg:
      • Viêm ruột thừa và/hoặc viêm phúc mạc: 100mg/kg piperacilin và 12,5mg/kg tazobactam, mỗi 8 giờ.
    • Người lớn tuổi: Không cần chỉnh liều cho các đối tượng bệnh nhân lớn tuổi có chức năng thận bình thường hoặc độ thanh thải creatinin trên 40ml/phút.
    • Bệnh nhân suy gan: Thời gian bán thải trong huyết thanh của piperacilin và tazobactam kéo dài ở các bệnh nhân suy gan, tuy nhiên không cần chỉnh liều cho các đối tượng này.
    • Bệnh nhân suy thận: Cần giảm liều dựa trên mức độ suy thận:
      • Độ thanh thải creatinin 20-40ml/phút:
        • Liều dùng thông thường (trừ bệnh viêm phổi bệnh viện): Sử dụng 2,25g mỗi 6 giờ.
        • Liều dùng cho bệnh nhân bị viêm phổi bệnh viện: Sử dụng 3,375 mỗi 6 giờ.
      • Độ thanh thải creatinin < 20ml/phút:
        • Liều dùng thông thường (trừ bệnh viêm phổi bệnh viện): Sử dụng 2,25g mỗi 8 giờ.
        • Liều dùng cho bệnh nhân bị viêm phổi bệnh viện: Sử dụng 2,25g mỗi 6 giờ.
      • Chạy thận nhân tạo:
        • Liều dùng thông thường (trừ bệnh viêm phổi bệnh viện): Sử dụng 2,25g mỗi 12 giờ, 0,75g sau mỗi đợt chạy thận nhân tạo.
        • Liều dùng cho bệnh nhân bị viêm phổi bệnh viện: Sử dụng 2,25g mỗi 8 giờ, 0,75g sau mỗi đợt chạy thận nhân tạo.
      • Thẩm phân phúc mạc:
        • Liều dùng thông thường (trừ bệnh viêm phổi bệnh viện): Sử dụng 2,25g mỗi 12 giờ.
        • Liều dùng cho bệnh nhân bị viêm phổi bệnh viện: Sử dụng 2,25g mỗi 8 giờ.

Chống chỉ định của thuốc Zobacta 4,5g

  • Mẫn cảm với kháng sinh nhóm penicilin, cephalosporin, các chất ức chế beta-lactamase hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Zobacta 4,5g

  • Cần cho bệnh nhân thử các phản ứng dị ứng (như test lẩy da, test dưới da) trước khi sử dụng thuốc để tránh các trường hợp quá mẫn.
  • Thận trọng khi sử dụng cho các bệnh nhân bị tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn, người bị suy giảm chức năng thận. Cần định kỳ kiểm tra chức năng hệ tạo máu, đánh giá chức năng các cơ quan như gan, thận trong quá trình điều trị.
  • Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển vi khuẩn kháng thuốc.
  • Chẩn đoán phân biệt để phát hiện trường hợp tiêu chảy do viêm ruột kết màng giả.
  • Thân trọng khi sử dụng thuốc cho các bệnh nhân đang trong chế độ kiêng natri.
  • Đã có ghi nhận về trường hợp xuất huyết ở 1 số bệnh nhân sử dụng kháng sinh beta-lactam, thường hay xảy ra ở những bệnh nhân suy thận. Nếu có dấu hiệu xuất huyết xảy ra, phải ngưng sử dụng thuốc và có biện pháp điều trị thích hợp.
  • Hạ kali huyết có thể xảy ra ở những bệnh nhân giảm dự trữ kali hoặc những người dùng đồng thời với thuốc làm giảm nồng độ kali; nên định kỳ kiểm tra nồng độ điện giải ở những bệnh nhân này.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Piperacilin và tazobactam qua được nhau thai và khuếch tán vào sữa mẹ với nồng độ thấp. Việc dùng thuốc cho đối tượng này cần phải cân nhắc giữa lợi ích cho ngươi mẹ và tác hại có thể xảy ra cho thai nhi hoặc trẻ bú mẹ. Bệnh nhân cần thông báo cho bác sĩ nếu đnag mang thai hoặc đang cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc, tuy nhiên vẫn nên thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Zobacta 4,5g

  • Rất thường gặp:
    • Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy.
  • Thường gặp:
    • Nhiễm nấm candida.
    • Huyết học: Giảm tiểu cầu, thiếu máu, dương tính xét nghiệm Coombs trực tiệp, kéo dài thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa.
    • Chuyển hóa: Giảm albumin máu, giảm protein toàn phần.
    • Hệ thần kinh: Nhức đầu, mất ngủ.
    • Hệ tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón, khó tiêu.
    • Gan-mật: Tăng men gan.
    • Da và mô mềm: Phát ban, ngứa.
    • Tiết niệu-Thận: Tăng creatinin huyết, tăng ure huyết.
    • Phản ứng tại chỗ: Sốt, phản ứng tại chỗ tiêm.
  • Ít gặp:
    • Huyết học: Giảm bạch cầu, kéo dài thời gian prothrombin.
    • Chuyển hóa: Hạ kali huyết, giảm đường huyết.
    • Tim mạch: Hạ huyết áp, viêm tắc tĩnh mạch, viêm tĩnh mạch.
    • Gan-mật: tăng bilirubin huyết.
    • Da và mô mềm: Hồng ban đa dạng, mề đay, phát ban.
    • Cơ xương khớp: Đau khớp, đau cơ.
    • Toàn thân: Ớn lạnh.
  • Hiếm gặp:
    • Huyết học: Mất bạch cầu hạt, máu cam.
    • Hệ tiêu hóa: Viêm ruột kết màng giả, viêm miệng.
    • Da và mô mềm: Hội chứng hoại tử biểu bì nhiễm độc (TEN).
  • Không rõ tần xuất:
    • Huyết học: Giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, ban xuất huyết, kéo dài thời gian chảy máu, tăng tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan.
    • Hệ miễn dịch: Phản ứng phản vệ, sốc phản vệ, quá mẫn.
    • Gan-mật: Viêm gan, vàng da, tăng men gan (GGT).
    • Da và mô mềm: hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng dị ứng thuốc toàn thể có tăng bạch cầu ái toan (DRESS), ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).
    • Tiết niệu-Thận: Suy thận, viêm ống thận kẽ.

Tương tác thuốc

  • Piperacilin làm kéo dài tác dụng của vecuronium, cần thận trọng khi dùng penicilin phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật có dùng vecuronium và các chất phong bế thần kinh – cơ tương tự.
  • Piperacilin làm giảm thải trừ methotrexat.
  • Khi sử dụng đồng thời với heparin, thuốc chống đông dùng đường uống hay các thuốc khác có thể ảnh hưởng tới hệ thống đông máu, kể cả chức năng tiểu cầu, cần theo dõi bệnh nhân đều đặn và thường xuyên làm các xét nghiệm đông máu thích hợp.
  • Tương tự như các kháng sinh penicilin khác, dùng đồng thời probenecid và piperacilin/tazobactam làm kéo dài thời gian bán thải và làm giảm độ thanh thải qua thận của piperacilin và tazobactam. Tuy nhiên, nồng độ đỉnh trong huyết tương của mỗi thuốc không bị ảnh hưởng.
  • Cũng như các penicilin khác, việc sử dụng thuốc có thể gây phản ứng dương tính giả đối với xét nghiệm glucose trong nước tiểu nếu sử dụng phương pháp khử đồng. Trong trường hợp này nên sử dụng xét nghiệm glucose dựa trên phản ứng oxy hóa glucose bằng men glucose oxidase.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô, mát (dưới 30 độ C). Tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm với của trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Zobacta 4,5g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Imexpharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ