Vibatazol 0,5g/0,5g VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

92,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:43

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-19057-13
Hoạt chất:
Cefoperazon + Sulbactam
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
VD-19057-13
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Vibatazol 0,5g/0,5g VCP là gì?  

  • Vibatazol 0,5g/0,5g VCP là thuốc được chỉ định điều trị trong những trường hợp nhiễm khuẩn do những vi khuẩn nhạy cảm như nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường huyết, viêm màng não, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn xương khớp và một số các nhiễm khuẩn khác.

Thành phần của Vibatazol 0,5g/0,5g VCP

  • Cefoperazon 500mg
  •  Sulbactam 500mg

 Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm.

Nhiễm khuẩn là gì?            

  • Định nghĩa nhiễm khuẩn (còn gọi là nhiễm trùng) là sự tăng sinh của các vi khuẩn, virus hoặc ký sinh trùng... đối với cơ thể, dẫn tới các phản ứng tế bào, tổ chức hoặc phản ứng toàn thân.

Công dụng và chỉ định của Vibatazol 0,5g/0,5g VCP

  • Cefoperazon/sulbactam chỉ định trong những trường hợp nhiễm khuẩn do những vi khuẩn nhạy cảm sau đây:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp (trên và dưới).
    • Nhiễm khuẩn đường tiểu (trên và dưới).
    • Viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật và các nhiễm khuẩn trong ổ bụng khác.
    • Nhiễm khuẩn huyết.
    • Viêm màng não.
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
    • Nhiễm khuẩn xương khớp.
    • Viêm vùng chậu, viêm nội mạc tử cung, bệnh lậu, và các trường hợp nhiễm khuẩn

Cách dùng - Liều dùng của Vibatazol 0,5g/0,5g VCP

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng tiêm truyền.
  • Liều dùng:
    • Người lớn: Nên cho thuốc mỗi 12 giờ với liêu chia đều. Trong những trường hợp nhiễm khuẩn nặng có thể tăng liều Cefoperazon/Sulbactam loại tỷ lệ 1:1 lên 8g ( tức 4 g Cefoperazon ) một ngày. Bệnh nhân có thể dùng thêm Cefoperazon đơn thuần. Liều dùng tối đa khuyến cáo cho Sulbactam là 4g/ngày.
    • Bênh nhân rối loạn chức năng thân: Liều dùng nên điều chỉnh ở những bệnh nhân rỗi loạn chức năng thận rõ (thanh thải Creatinin < 30 ml/phút) để bù trừ sự giảm thanh thải Sulbactam. Bệnh nhân có thanh thải creatinin từ 15 – 30 ml/phút nên dùng tối đa 1g Sulbactam cho mỗi 12 giờ (liều Sulbactam tối đa 2g/ngày), trong khi đó những bệnh nhân có thanh thải creatinin < 15 ml/phút nên dùng tối đa 500 mg Sulbactam cho mỗi 12 giờ ( liều Sulbactam tối đa lg/ngày). Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng có thê dùng thêm Cefoperazon.
    • Bệnh nhân rối loạn chức năng gan: Đề phòng và Thận trọng lúc dùng. Dược động học của sulbactam có thể thay đổi đáng kế do thẩm phân. Thời gian bán hủy trong huyết thanh của cefoperazone giảm nhẹ khi thấm phân. Vì thế cần cho thuốc sau khi thẩm phân.

Chống chỉ định của Vibatazol 0,5g/0,5g VCP

  • Mẫn cảm với Penicillin, Cefoperazon hay kháng sinh nhóm Cephalosporin, Sulbactam.

Lưu ý khi sử dụng Vibatazol 0,5g/0,5g VCP

  • Phản ứng quá mẫn:
    • Những phản ứng này dễ xảy ra hơn ở những người có tiền sử phản ứng quá mẫn với nhiều chất gây dị ứng. Nếu phản ứng dị ứng xảy ra nên ngừng thuốc và có phương pháp điều trị thích hợp.
  • Sử dụng trong rối loạn chức năng gan:
    • Cefoperazon được bài tiết qua mật. Thời gian bán thải trong huyết thanh của cefoperazon thường kéo dài và tăng bài tiết qua đường nước tiểu ở những bệnh nhân gan và hoặc tắc nghẽn mật. Ngay cả trong rối loạn chức năng gan nặng, nồng độ của cefoperazon thu được trong mật và chi tăng 2 đến 4 lần thời gian bán thải nhìn thấy.
    • Có thể cần phải điều chỉnh liều trong trường hợp tắc nghẽn mật nặng, bệnh gan nặng hoặc trong trường hợp rối loạn chức năng thận đồng thời với một trong những trường hợp đó.
    • Ở những bệnh nhân rối loạn chức năng gan và suy thận đồng thời, nồng độ cefoperazon trong huyết thanh nên được theo dõi và điều chỉnh liều khi cần thiết. Trong những trường hợp này không được vượt quá 2g cefoperazon/ngày mà không theo dõi chặt chẽ nồng độ trong huyết thanh.
  • Toàn thân:
    • Giống như các loại kháng sinh khác, thiếu vitamin K đã xảy ra với một số bệnh nhân điều trị bằng cefoprazon. Những người có nguy cơ cao bao gồm những bệnh nhân có chế độ ăn uống kém, giảm hấp thu (ví dụ xơ nang) và bệnh nhân có phác đồ ăn uống tiêm tĩnh mạch kéo dài. Thời gian đông máu nên được theo dõi ở các bệnh nhân và những bệnh nhân điều trị bằng thuốc chống đông và ngoại sinh vitamin K được quản lý theo chỉ định.
  • Sử dụng cho trẻ em:
    • Cefoperazon/sulbactam đã được sử dụng hiệu quả ở trẻ em. Nó không được nghiên cứu rộng rãi ở trẻ sơ sinh và trẻ sinh non tháng. Do đó, khi điều trị cho trẻ sơ sinh và trẻ sinh non tháng cần cân nhắc giữa hiệu quả điều trị và những rủi ro liên quan trước khi tiến hành điều trị.
    • Tiêu chảy do Clostridium difficile (CDAD) đã được báo cáo gần như tất cả các chất kháng khuẩn bao gồm cefoperazon natri / sulbactam natri có thể ở mức độ nghiêm trọng từ tiêu chảy nhẹ đến viêm đại tràng gây tử vong. Điều trị bằng các chất kháng khuẩn làm thay đổi hệ thực vật bình thường của đại tràng dẫn đến sự phát triển quá mức của C.dificile.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thông tin về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc đang được cập nhật.

Tác dụng phụ của Vibatazol 0,5g/0,5g VCP

  • Sốc: Thuốc này có thể gây sốc, tuy hiếm, với các triệu chứng như khó chịu, cảm giác bất thường ở miệng, thở khò khè, chóng mặt, cảm giác muốn đi cầu, ù tai và đổ mồ hôi…
  • Quá mẫn: Phát ban, nổi mày đay, ban do, ngứa, sốt…
  • Thận: Có thể xảy ra suy thận cấp hoặc các dấu hiệu khác của suy thận
  • Máu: Giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, giảm hồng cầu, tăng bạch cầu ưa eosin. Đã có báo cáo về tinh trạng thiếu máu tan huyết xảy ra khi dùng chung thuốc với các kháng sinh thuộc nhóm cefem khác.
  • Gan: Có thể gặp tăng SGOT, SGPT, Alkaliphosphatase và bilirubin – huyết.
  • Tiêu hóa: Viêm kết tràng giả mạc với những triệu chứng như sốt, đau bụng, tăng bạch cầu, tiêu chảy đi kèm với phân lỏng và có máu có thể xảy ra.
  • Hô hấp: Viêm phổi mô kế và hội chứng PIE có thể xảy ra tuy hiếm, với các triệu chứng: sốt, ho, khó thở, bất thường trong X quang ngực và tăng bạch cầu ưa eosin.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Khi bệnh nhân sử dụng rượu hoặc các chất kích thích chứa ethanol, bệnh nhân nên thông báo với bác sĩ.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu htiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 lọ

Nhà sản xuất  

  • Công ty cổ phần dược phẩm VCP.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Vibatazol 0,5g/0,5g VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ