Viacoram 3.5mg/2.5mg Servier là gì?
- Viacoram 3.5mg/2.5mg Servier là thuốc được sản xuất bởi Servier (Ireland) Industries Ltd, (Ailen), với thành phần chính Perindopril kết hợp Amlodipine có tác dụng điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn, thuốc giúp kiểm soát và ổn định huyết áp ở người bệnh giảm nguy cơ đột quỵ ở người cao huyết áp.
Thành phần của Viacoram 3.5mg/2.5mg Servier
- Perindopril 3,5mg
- Amlodipine 2,5mg
Dạng bào chế
Tăng huyết áp là bệnh gì?
- Huyết áp cao còn gọi là tăng huyết áp, là trình trạng máu lưu thông với áp lực tăng liên tục. Nếu áp lực máu đẩy vào thành động mạch khi tim bơm máu tăng cao kéo dài, có thể gây tổn thương tim, đột quỵ và dẫn đến nhiều biến chứng nguy hiểm khác nếu không chữa trị, ổn định huyết áp kịp thời.
Công dụng và chỉ định của Viacoram 3.5mg/2.5mg Servier
- Viacoram được chỉ định điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn.
Cách dùng - Liều dùng của Viacoram 3.5mg/2.5mg Servier
- Cách dùng:
- Liều dùng:
- Viacoram 3,5 mg/2,5 mg được dùng là trị liệu đầu tiên ngay sau khi phát hiện ra bệnh lý cho các bệnh nhân tăng huyết áp động mạch. Liều khởi đầu được khuyến cáo của Viacoram là 3,5 mg/2,5 mg một lần mỗi ngày.
- Sau ít nhất bốn tuần điều trị, liều dùng có thể tăng đến 7 mg/5 mg mỗi lần một ngày ở những bệnh nhân chưa được kiểm soát huyết áp đầy đủ với Viacoram 3,5 mg/2,5 mg.
- Bệnh nhân suy thận:
- Chống chỉ định dùng Viacoram trên bệnh nhân suy thận nặng (thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút).
- Trên bệnh nhân suy thận ở mức độ trung binh (thanh thải creatinin từ 30 ml/phút đến 60 ml/phút), liều khởi đầu được khuyến cáo của Viacoram là 3,5 mg/2,5 mg) dùng cách ngày. Trên bệnh nhân có huyết áp không được kiểm soát đầy đủ, có thể dùng liều 3,5 mg/2,5 mg một lần mỗi ngày. Nếu cần thiết, có thể tăng liều cho bệnh nhân nếu huyết áp không được kiểm soát tốt. Các theo dõi y tế thông thường bao gồm theo dõi creatinin và kali.
- Bênh nhân suy gan:
- Nên thận trọng khi kê đơn Viacoram cho bệnh nhân suy gan nặng.
- Bệnh nhân cao tuổi:
- Hiệu quả và độ an toàn của Viacoram đã được thiết lập ở người cao tuổi. Nên thận trọng khi khởi trị dựa theo chức năng thận. Sau khi khởi trị, nên theo dõi chức năng thận trước khi tăng liều, đặc biệt là ở những bệnh nhân bằng hoặc trên 75 tuổi. Các theo dõi y tế thông thường nên làm bao gồm theo dõi creatinin và kali.
- Trẻ em:
- Độ an toàn và hiệu quả của Viacoram trên trẻ em dưới 18 tuổi chưa được thiết lập. Hiện chưa có các dữ liệu.
Chống chỉ định của Viacoram 3.5mg/2.5mg Servier
- Quá mẫn với hoạt chất thuốc, các thuốc ức chế men chuyển angiotensin, các dẫn chất dihydropyridin hoặc bất cứ thành phần tá dược nào.
- Suy thận nặng.
- Tiền sử phù mạch liên quan đến điều trị bằng các thuốc ức chế men chuyển trước đó.
- Phù mạch do di truyền hoặc vô căn.
- Ba tháng giữa và ba tháng cuối của thai kỳ.
- Hạ huyết áp nặng.
- Sốc, bao gồm cả sốc tim.
- Tắc nghẽn đường ra tâm thất trái (như hẹp động mạch chủ mức độ nặng).
- Suy tim có huyết động không ổn định sau nhồi máu cơ tim cấp.
- Sử dụng đồng thời với Aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (mức lọc cầu thận < 60 ml/phút/1,73 m2).
- Điều trị ngoài cơ thể dẫn đến sự tiếp xúc của máu với các bề mặt tích điện âm.
- Hẹp đáng kể động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch ở một quả thận đảm nhận chức năng còn lại.
Lưu ý khi sử dụng Viacoram 3.5mg/2.5mg Servier
- Quá mẫn/Phù mạch
- Sử dụng đồng thời các thuốc ức chế mTOR (như sirolimus, everolimus, temsirolimus)
- Phản ứng phản vệ trong quá trình giải mẫn cảm
- Giảm bạch cầu/ Mất bạch cầu hạt/ Giảm tiểu cầu/ Thiếu máu
- Phong tỏa kép hệ renin-angiotensin-aldosteron (RAAS)
- Cường aldosteron nguyên phá
- Thận trọng ở người bệnh thận, suy thạn ghép thận
- Tăng huyết áp động mạch thận
- Thận trong khi sử dụng ở người cao tuổi.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ
Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc
- Chưa có các nghiên cứu được thực hiện về ảnh hưởng của Viacoram trên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
- Perindopril và amlodipin có thể ảnh hưởng nhẹ đến trung bình trên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Nếu bệnh nhân bị chóng mặt, đau đầu, mệt mỏi, kiệt sức hoặc buồn nôn, khả năng phản ứng có thể bị suy giảm.
- Khuyến cáo thận trọng khi dùng Viacoram, đặc biệt khi bắt đầu điều trị.
Tác dụng phụ của Viacoram 3.5mg/2.5mg Servier
- Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác
- Các dữ liệu nghiên cứu lâm sàng đã cho thấy phong bế kép hệ renin-angiotensin-aldosteron (RAAS) bằng cách sử dụng kết hợp thuốc ức chế men chuyển, thuốc ức chế thụ thể angiotensin II hoặc aliskiren có liên quan tới tần suất cao hơn của các biến cố bất lợi như hạ huyết áp, tăng kali máu và suy giảm chức năng thận (bao gồm suy thận cấp) khi so sánh với việc sử dụng đơn trị liệu thuốc tác động lên hệ RAAS.
- Một số thuốc hoặc các nhóm thuốc điều trị có thể làm gia tăng nguy cơ tăng kali máu: aliskiren, muối kali, các thuốc lợi tiểu giữ kali, các thuốc ức chế men chuyển, các thuốc kháng thụ thể angiotensin II, các thuốc kháng viêm phi steroid, heparin, các thuốc ức chế miễn dịch như ciclosporin hoặc tacrolimus, trimethoprim và dạng phối hợp liều với sulfamethoxazol (Co-trimoxazole). Kết hợp Viacoram với các thuốc này làm tăng nguy cơ tăng kali máu.
- Estramutine:
- Nguy cơ tăng các tác dụng bất lợi như phù mạch thần kinh
- Các thuốc ức chế mTOR (như sirolimus, everolimus, temsirolimus):
- Bệnh nhân điều trị kết hợp với các thuốc ức chế mTOR có thể tăng nguy cơ bị phù mạch.
- Các thuốc lợi tiểu giữ kali (như triamteren, amilorid, kali (các dang muối):
- Tăng kali máu (nặng có thể dẫn đến tử vong), đặc biệt khi kết hợp với suy thận (hiệu ứng cộng hợp tăng kali máu). Không được kết hợp các thuốc ức chế men chuyển với các hợp chất làm tăng kali máu, trừ trường hợp bị hạ kali máu.
- Không khuyến cáo phối hợp Viacoram với các thuốc trên. Nếu phải sử dụng đồng thời, nên phối hợp một cách thận trọng và theo dõi thường xuyên nồng độ kali huyết thanh. Sử dụng spironolacton trong suy tim, xem dưới đây.
- Lithi
- Tăng có hồi phục nồng độ lithi huyết thanh và độc tính đã được ghi nhận khi dùng đồng thời lithi với các thuốc ức chế men chuyển. Không khuyến cáo sử dụng Viacoram cùng lithi, nhưng nếu cần thiết phải phối hợp, nên theo dõi chặt nồng độ lithi huyết thanh.
- Dantrolen (truyền tĩnh mạch):
- Trên động vật, rung thất và trụy tim mạch dẫn đến tử vong đã được ghi nhận liên quan đến tăng kali máu khi kết hợp verapamil và dantrolen truyền tĩnh mạch. Do nguy cơ tăng kali máu, khuyến cáo không dùng đồng thời Viacoram có chứa amlodipin, một thuốc chẹn kênh canxi với dantrolen trên bệnh nhân có khả năng tăng thân nhiệt ác tính và trong điều trị tăng thân nhiệt ác tính.
Quên liều và cách xử trí
- Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.
Quá liều và cách xử trí
- Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Bảo quản
- Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói
Nhà sản xuất
- Servier (Ireland) Industries Ltd.
Sản phẩm tương tự
Giá Viacoram 3.5mg/2.5mg Servier là bao nhiêu?
- Viacoram 3.5mg/2.5mg Servier hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.
Mua Viacoram 3.5mg/2.5mg Servier ở đâu?
Các bạn có thể dễ dàng mua Viacoram 3.5mg/2.5mg Servier tại Trường Anh Pharmbằng cách:
- Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng (Liên hệ trước khi tới để kiểm tra còn hàng hay không)
- Mua hàng trên website:https://quaythuoc.org
- Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.