Uloxoric 40 - Thuốc điều trị tăng acid uric máu hiệu quả của Hera

850,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:25

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Hoạt chất:
Febuxostat 40mg.
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Video

Uloxoric 40 là thuốc gì?

  • Uloxoric 40 là thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera. Với thành phần là Febuxostat, Uloxoric 40 giúp điều trị tăng acid uric máu rất tốt và đang được nhiều y, bác sĩ sử tin tưởng sử dụng.

Thành phần của Uloxoric 40

  • Febuxostat 40mg;
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của Uloxoric 40

  • Thuốc được chỉ định ở người lớn để:
    • Điều trị tăng acid uric máu mạn tính khi đã xảy ra tình trạng lắng đọng urat.
    • Phòng ngừa và điều trị tăng acid uric huyết ở bệnh nhân trưởng thành đang trải qua hóa trị liệu do bệnh máu ác tính có nguy cơ trung bình đến cao hội chứng ly giải khối u (TLS).

Cách dùng - Liều dùng của Uloxoric 40

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Bệnh nhân có thể sử dụng thuốc cùng với thức ăn hoặc không.
  • Liều dùng:
    • Bệnh gút:
      • Sử dụng 80mg/lần/ngày không phụ thuộc vào bữa ăn.
      • Nếu acid uric máu > 6 mg/dL (357 μmol/L) sau 2-4 tuần, dùng 120 mg/lần/ngày.
      • Khuyến cáo phòng ngừa bùng phát bệnh gút ít nhất 6 tháng.
    • Hội chứng ly giải khối u:
      • Sử dụng 120mg/lần/ngày không phụ thuộc vào bữa ăn.
    • Người cao tuổi:
      • Không cần điều chỉnh liều ở người già.
    • Bệnh nhân suy thận:
      • Hiệu quả và an toàn chưa được đánh giá đầy đủ ở bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút). Không cần điều chỉnh liều lượng ở bệnh nhân suy thận nhẹ hoặc trung bình.
    • Bệnh nhân suy gan:
      • Hiệu quả và an toàn của febuxostat chưa được nghiên cứu ở bệnh nhân suy gan nặng (Child Pugh Class C).
      • Bệnh gút: liều khuyến cáo ở bệnh nhân suy gan nhẹ là 80 mg. Thông tin hạn chế đối với bệnh nhân suy gan trung bình.
      • Hội chứng ly giải khối u: Không yêu cầu điều chỉnh liều.
    • Trẻ em:
      • Sự an toàn và hiệu quả ở tuổi dưới 18 tuổi chưa được xác định.

Chống chỉ định của Uloxoric 40

  • Bệnh nhân quá mẫn với febuxostat hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Uloxoric 40

  • Không điều trị bằng febuxostat ở những bệnh nhân có bệnh tim thiếu máu cục bộ hoặc suy tim sung huyết.
  • Bệnh nhân đang được hóa trị liệu các bệnh huyết học ác tính có nguy cơ trung bình đến cao mắc hội chứng ly giải khối u được điều trị với Uloxoric cần theo dõi tim mạch trên lâm sàng phù hợp.
  • Điều trị bằng febuxostat cần dừng ngay lại nếu các phản ứng dị ứng/quá mẫn nghiêm trọng, bao gồm hội chứng Stevens-Johnson.
  • Nên điều trị phòng cơn gút cấp bằng febuxostat trong ít nhất 6 tháng với thuốc chống viêm không steroid NSAID hay colchicin.
  • Nếu bệnh gút cấp xảy ra trong khi điều trị bằng febuxostat, bệnh nhân không nên ngưng thuốc.
  • Sử dụng febuxostat không được khuyến cáo ở những bệnh nhân dùng đồng thời điều trị bằng mercaptopurin/azathioprin.
  • Đề nghị kiểm tra chức năng gan trước khi bắt đầu điều trị với febuxostat và định kỳ sau đó dựa trên đánh giá lâm sàng.
  • Cần thận trọng khi sử dụng febuxostat với những bệnh nhân có sự thay đổi về chức năng tuyến giáp.
  • Những bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, chứng thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.
  • Không dùng thuốc này cho trẻ em dưới 18 tuổi vì tính an toàn và hiệu quả chưa được thiết lập.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai:
    • Febuxostat không nên sử dụng trong thai kỳ.
  • Phụ nữ cho con bú:
    • Không nên sử dụng febuxostat khi cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây buồn ngủ, chóng mặt, cảm giác khó chịu và mờ mắt vì thế nên thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Uloxoric 40

  • Thường gặp:
    • Chuyển hóa và dinh dưỡng: cơn gút cấp.
    • Thần kinh: đau dầu.
    • Tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn.
    • Gan-mật: bất thường chức năng gan.
    • Da và tổ chức dưới da: phát ban.
    • Toàn thân: phù nề.
  • Ít gặp:
    • Chuyển hóa và dinh dưỡng: bệnh đái tháo đường, tăng lipid máu, giảm sự thèm ăn, tăng cân.
    • Tâm thần: giảm ham muốn tình dục, mất ngủ.
    • Thần kinh: chóng mặt, cảm giác khó chịu, liệt nửa người, ngủ gà, thay đổi vị giác, giảm xúc giác, giảm khướu giác.
    • Tim: rung nhĩ, tim đập nhanh, rối loạn điện tâm đồ.
    • Mạch máu: tăng huyết áp, đỏ da, bốc hỏa.
    • Hệ thống hô hấp: khó thở, viêm phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên, ho.
    • Tiêu hóa: đau bụng, đầy bụng, bệnh trào người dạ dày-thực quản, nôn, khô miệng, khó tiêu, táo bón, đi ngoài thường xuyên, đầy hơi, rối loạn đường tiêu hóa.
    • Gan-mật: sỏi mật.
    • Da và tổ chức dưới da: viêm da, mày đay, ngứa, da nám, da tổn thương, xuất huyết, nổi mẩn điểm vàng, ban dát sẩn, có mụn nhỏ ở da phát ban.
    • Cơ xương khớp và mô liên kết: đau khớp, viêm khớp, đau cơ, đau cơ xương, yếu cơ, co thắt cơ, căng cơ, viêm bao hoạt dịch.
    • Thận và tiết niệu: suy thận, sỏi thận, đái ra máu, tiểu rát, tiểu đạm.
    • Sinh sản và tuyến vú: rối loạn chức năng cương dương.

Tương tác thuốc

  • Sự ức chế enzym xanthin oxidase bởi febuxostat có thể gây tăng nồng độ trong huyết tương của các thuốc này dẫn đến ngộ độc.
  • Febuxostat là một chất ức chế yếu CYP2C8 in vitro.
  • Các thuốc ức chế glucuronid hóa, chẳng hạn như nhóm thuốc NSAID và probenecid, về mặt lý thuyết có thể  ảnh hưởng đến việc loại bỏ febuxostat. Febuxostat có thể được sử dụng cùng với naproxen mà không cần điều chỉnh liều lượng của febuxostat hoặc naproxen.
  • Thuốc gây cảm ứng mạnh enzym UGT có thể dẫn đến sự trao đổi chất tăng lên và giảm hiệu quả của febuxostat.
  • Febuxostat có thể được sử dụng cùng với colchicin hoặc indomethacin mà không cần điều chỉnh liều lượng của febuxostat.
  • Không cần điều chỉnh liều lượng cho febuxostat khi dùng chung với hydrochlorothiazid.
  • Không cần điều chỉnh liều lượng warfarin khi dùng chung với febuxostat.
  • Khi dùng chung các thuốc kháng acid có chứa magie hydroxid và nhôm hydroxid được chứng minh khả năng làm chậm sự hấp thu của febuxostat (khoảng 1 giờ) và gây giảm 32% nồng độ đỉnh (Cmax), nhưng quan sát thấy không có thay đổi gì đáng kể trong AUC.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 25 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty TNHH Sinh dược phẩm HERA.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Uloxoric 40 - Thuốc điều trị tăng acid uric máu hiệu quả của Hera hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ