Trimexazol (lọ 60ml) - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Hataphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:34

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31697-19
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Sulfamethoxazol 200; trimethoprim 40mg.
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Hỗn dịch uống
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 60m
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Trimexazol (lọ 60ml) là thuốc gì?

  • Trimexazol (lọ 60ml) là được sản xuất và phân phối bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây, có tác dụng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm như nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa…. Với thành phần có trong thuốc là tác nhân có lợi giúp cải thiện các tình trạng nhiễm khuẩn ở người bệnh.

Thành phần của Trimexazol (lọ 60ml)

  • Sulfamethoxazol…………………..200 mg
  • Trimethoprim…………………………40 mg

Dạng bào chế

  • Hỗn dịch uống

Công dụng - Chỉ định của Trimexazol (lọ 60ml)

  • Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazol và trimethoprim:
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng, Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, tái phát ở nữ trưởng thành. Viêm tuyếntiền liệt nhiễm khuẩn.
    • Nhiễm khuẩn  đường hô hấp: Đợt cấp viêm phế quản mạn, viêm phổi cấp ở trẻ em, viêm tai giữa cấp ở trẻ em, viêm xoang má cấp người lớn.
    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn, thuốc hàng hai trong điều trị thương hàn.
    • Nhiễm khuẩn do Pneumocystis carinii, viêm phổi do Pneumocystis carinii.

Cách dùng - Liều dùng của Trimexazol (lọ 60ml)

  • Cách dùng:  
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Viêm tai giữa caasp: Trẻ từ 2 tháng tuổi trở lên : Liều thông thường 1ml/ngày/kg, chia thành 2 liều nhỏ cách nhau 12 giờ. Thời gian điều trị 10 ngày.
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:
      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng:
        • Người lớn: 800 mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim (4 gói), cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày.
        • Trẻ em: 8 mg trimethoprim/kg + 40 mg sulfamethoxazol/kg, cho làm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày.
      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính tái phát (nữ trưởng thành):
        • Người lớn 20ml/lần, cách nhau 12 giờ, 10-14 ngày đối với nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, 3-6 tháng đối với viêm tuyến tiền liệt.
        • Trẻ em: Liều thông thường: 1ml/kg/ngày, chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Liều thông thường 20ml/lần, cách nhau 12 giờ, trong 14 ngày.
    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa:
      • Người lớn: Liều thông thường 20mg/lần cách nhau 12 giờ, trong 5 ngày.
      • Trẻ em: 1ml/kg/ngày, chia làm 2 lần các nhau 12 giờ trong 5 ngày

Chống chỉ định của Trimexazol (lọ 60ml)

  • Quá mẫn với sulfonamid hoặc với trimethoprim hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy thận nặng mà không giám sát được nông độ thuốc trong huyết tương.
  • Người bệnh được xác định thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
  • Bệnh nhân tốn thương gan. Trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi

Lưu ý khi sử dụng Trimexazol (lọ 60ml)

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến thầy thuốc.
  • Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữa có thai chỉ dùng khi thật cần thiết và có sự chỉ định của bác sĩ.
  • Phụ nữ cho con bú không sử dụng thuốc này.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có bằng chẳng về việc ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành msy móc.

Tác dụng phụ của Trimexazol (lọ 60ml)

  • Hay gặp:
    • Toàn thân: Sốt.
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi.
    • Da: Ngứa, ngoại ban.
  • Ít gặp:
    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tínỀš bà
    • Da: Mày đay.
  • Hiếm gặp:
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
    • Da: Hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens – Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng.
    • Gan: Vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan.
    • Chuyển hóa: Tăng kali huyết, giảm đườnghuyết.
    • Tâm thần: Ảo giác.
    • Sinh dục – tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận.
    • Tai: Ù tai.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu đặc biệt thiazide, làm tăng nguy cơ, giảm tiểu cầu ở người cao tuổi.
  • Sulfonamid có thể ức chế gắn protein và bài tiết qua thận của meth.otrexat và vì vậy giảm đào thải, tăng tác dụng của mehtotrexat.
  • Dùng đồng thời với pyrimethamin trên 25mg/tuần làm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên cầu khổng lồ.
  • Thuốc ức chế chuyển hóa phenytoin ở gan, có khẳ năng làm tăng quá mức tác dụng của phenytoin.
  • Thuốc có thể kéo dài thời gian prothrombin ở người bệnh đang dùng warfarin.

Xử trí khi quên liều                     

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Xử trí khi quá liều

  • Biểu hiện: Chán ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bắt tỉnh. Loạn tạo máu và vàng da là biểu hiện muộn của dùng quá liều. Ức chế tủy.
  • Xử trí quá liều: Gây nôn, rửa dạ dày. Acid hóa nước tiểu để tăng đào thải trimethoprim. Nếu có dấu hiệu ức chế tủy, người bệnh cần dùng leucovorin (acid folinic) 5 – 15 mg/ngay cho dén khi hồi phục tạo máu. Thẩm phân máu chỉ loại bỏ được một lượng khiêm tốn thuốc. Thâm phân màng bụng không hiệu quả.

Bảo quản              

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ < 30độ C
  • Để thuốc nơi an toàn, cách xa tằm với của trẻ em..

Hạn sử dụng

  • 24 tháng.

 Quy cách đóng gói

  •   Hộp 1 chai 60ml

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Trimexazol (lọ 60ml) - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Hataphar hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ