Trimexazol 240 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của Hataphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:22

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26835-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Sulfamethoxazol + Trimethoprim (200mg + 40mg)
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Đóng gói:
Hộp 30 gói x 2,5g
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Trimexazol 240 là thuốc gì?

  • Trimexazol 240 là thuốc điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazol và trimethoprim. Thành phần thuốc chứa Sulfamethoxazol, Trimethoprim và bào chế dạng bột pha hỗn dịch uống. 

Thành phần của thuốc Trimexazol 240

  • Sulfamethoxazol + Trimethoprim (200mg + 40mg) 

Dạng bào chế

  • Bột pha hỗn dịch uống 

Công dụng - Chỉ định của thuốc Trimexazol 240

  • Thuốc Trimexazol 240 là thuốc được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazol và trimethoprim.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới khôngbiến chứng, Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính, tái phát ở nữ trưởng thành. Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
  • Nhiễmkhuẩn đường hô hấp: Đợtcấp. viêm phế quản mạn, viêm phối cấp ở trẻ em, viêm tai giữa cấp ở trẻ em, viêm xoang má cấp người lớn. 

Chống chỉ định khi dùng thuốc Trimexazol 240

  • Quá mẫn với sulfonamid hoặc với trimethoprim hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy thận nặng mà không giám sát được nông độ thuốc trong huyết tương.
  • Người bệnh được xác định thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
  • Bệnh nhân tốn thương gan. Trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi. 

Liều dùng - Cách dùng thuốc Trimexazol 240

  • Cách sử dụng
    • Thuốc được chỉ định sử dụng theo đường uống.
  • Liều dùng
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng:
      • Người lớn: 800 mg sulfamethoxazol + 160 mg trimethoprim (4 gói), cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày.
      • Trẻ em: 8 mg trimethoprim/kg + 40 mg sulfamethoxazol/kg, cho làm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày.
      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính tái phát (nữ trưởng thành): Liều thấp (200 mg sulfamethoxazol + 40 mg trimethoprim (1 gói) mỗi ngày, hoặc một lượng gấp 2 – 4 lần liều đó, uống 1 hoặc 2 lần mỗi tuần) tỏ ra có hiệu quả làm giảm số lần tái phát.
      • Đợt cấp viêm phế quản mạn:
      • Người lớn: 4-6 gói, 2 lần mỗi ngày, trong 10 ngày.
      • Viêm tai giữa cấp, viêm phổi cấp ở trẻ em: 8 mg trimethoprim/kg + 40 mg sulfamethoxazol/kg trong 24 giờ, chia làm 2 lân, cách nhau 12 giờ, trong 5 – 10 ngày. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Trimexazol 240

  • Để xa tầm tay trẻ em.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến thầy thuốc.
  • Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.  

Tác dụng phụ của thuốc Trimexazol 240

  • Xảy ra ở 10% người bệnh. Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất xảy ra ở đường tiêu hóa (5%) và các phản ứng trên da xảy ra tôi thiểu ở 2% người bệnh dùng thuốc: ngoại ban, mụn phỏng. Các ADR thường nhẹ nhưng đôi khi xảy ra hội chứng nhiễm độc da rất nặng có thể gây chết, như hội chứng Lyell.
  • Hay gặp, ADR >1/100
    • Toàn thân: Sốt.
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm lưỡi.
    • Da: Ngứa, ngoại ban.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tínỀš bà
    • Da: Mày đay.
  • Hiếm gặp, ADR <1/1000
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh.
    • Da: Hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens – Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng.
    • Gan: Vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan.
    • Chuyển hóa: Tăng kali huyết, giảm đườnghuyết.
    • Tâm thần: Ảo giác.
    • Sinh dục – tiết niệu: Suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận.
    • Tai: Ù tai.
  • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Sulfonamid có thể gây vàng da ở trẻ em thời kỳ chu sinh do việc đây bilirubin ra khỏi albumin. Vì trimethoprim và sulfamethoxazol có thể cản trở chuyển hóa acid folic, thuốc chỉ dùng lúc mang thai khi thật cần thiết. Nếu cần phải dùng thuốc trong thời kỳ có thai, điều quan trọng là phải dùng thêm acid folic. Không dùng thuốc ở cuối thai kỳ.
  • Sulfamethoxazol và trimethoprim bài tiết qua sữa mẹ nên không dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú, đặc biệt khi trẻ dưới tám tuần tuổi.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo cụ thể về ảnh hưởng của thuốc với người lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.  

Tương tác thuốc   

  • Khi kết hợp cùng với thuốc hoặc các thành phần trong thức ăn, đồ uống thuốc có thể gây ra một số phản ứng. Do vậy, bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ để kiêng khem trong quá trình dùng thuốc. 

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Thông thường các thuốc có thể uống trong khoảng 1-2 giờ so với quy định trong đơn thuốc. Trừ khi có quy định nghiêm ngặt về thời gian sử dụng thì có thể uống thuốc sau một vài tiếng khi phát hiện quên. Tuy nhiên, nếu thời gian quá xa thời điểm cần uống thì không nên uống bù có thể gây nguy hiểm cho cơ thể. Cần tuân thủ đúng hoặc hỏi ý kiến bác sĩ trước khi quyết định. 

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Biểu hiện: Chán ăn, buồn nôn, nôn, đau đầu, bắt tỉnh. Loạn tạo máu và vàng da là biểu hiện muộn của dùng quá liều. Ức chế tủy.
  • Xử trí quá liều: Gây nôn, rửa dạ dày. Acid hóa nước tiểu để tăng đào thải trimethoprim. Nếu có dấu hiệu ức chế tủy, người bệnh cần dùng leucovorin (acid folinic) 5 – 15 mg/ngay cho dén khi hồi phục tạo máu. Thẩm phân máu chỉ loại bỏ được một lượng khiêm tốn thuốc. Thâm phân màng bụng không hiệu quả.

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 30 gói x 2,5g 

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 24 tháng 

Nhà sản xuất  

  • Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây - Hataphar

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Trimexazol 240 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của Hataphar hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ