Tesafu - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng và mề đay hiệu quả

230,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:12

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-26893-17
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén

Video

Tesafu là thuốc gì?

  • Tesafu là thuốc điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng và mề đay, ngứa ở người lớn và thanh thiếu niên trên 12 tuổi. Tesafu nhận được sự tin dùng từ phía nhiều y bác sĩ và cả bệnh nhân trong việc điều trị.

Thành phần của thuốc Tesafu

  • Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Tesafu

  • Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng và mề đay, ngứa ở người lớn và thanh thiếu niên trên 12 tuổi.

Cách dùng - Liều dùng của Tesafu

  • Cách dùng: Thuốc dùng bằng đường uống, có thể dùng trong hoặc ngoài bữa ăn. Không uống thuốc bằng nước bưởi.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và thanh thiếu niên trên 12 tuổi: Liều khuyến cáo là 10mg mỗi ngày 1 lần.
    • Người cao tuổi: Sử dụng thận trọng trên bệnh nhân cao tuổi.
    • Trẻ em: Thuốc không được khuyến cáo dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi. Ở trẻ từ 6-11 tuổi, khuyến cáo nên dùng dạng dung dịch uống Rupatadin 1mg/ml.
    • Bệnh nhân suy thận hoặc suy gan: Vì chưa có dữ liệu nghiên cứu trên lâm sàng ở bệnh nhân bị suy giảm chức năng thận hoặc gan, việc sử dụng viên nén Rupatadin không được khuyến cáo trên những bệnh nhân này.

Chống chỉ định của thuốc Tesafu

  • Quá mẫn với Rupatadin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân suy giảm chức năng thận hoặc gan.

Lưu ý khi sử dụng Tesafu

  • Thận trọng khi dùng thuốc ở bệnh nhân có kéo dài khoảng QT, bệnh nhân có hạ kali máu, bệnh nhân có tình trạng tiền loạn nhịp ví dụ như nhịp tim chậm có ý nghĩa lâm sàng, thiếu máu cơ tim cấp tính.
  • Sử dụng thận trọng ở bệnh nhân lớn tuổi (65 tuổi trở lên).
  • Tránh phối hợp Rupatadin với các chất ức chế mạnh CYP3A4. Thận trọng khi phối hợp Rupatadin với các chất ức chế trung bình CYP3A4.
  • Thuốc có chứa lactose monohydrat, bệnh nhân không dung nạp galactose do di truyền, thiếu lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Không nên sử dụng ở phụ nữ có thai trừ khi lợi ích cho mẹ lớn hơn nguy cơ cho thai nhi.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Cần cân nhắc giữa lợi ích của việc cho con bú và lợi ích của việc điều trị cho người mẹ để quyết định cho trẻ ngừng bú hoặc ngưng/tránh sử dụng Rupatadin.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc cho đến khi biết rõ các phản ứng của bệnh nhân khi sử dụng Rupatadin.

Tác dụng phụ của thuốc Tesafu

  • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng:
    • Ít gặp: Viêm họng, viêm mũi.
  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng:
    • Ít gặp: Tăng cảm giác thèm ăn.
  • Rối loạn hệ thần kinh:
    • Thường gặp: Buồn ngủ, đau đầu, chóng mặt.
    • Ít gặp: Mất tập trung.
  • Rối loạn hê hô hấp, vùng ngực và trung thất:
    • Ít gặp: Chảy máu cam, khô mũi, ho, khô họng, đau họng.
  • Rối loạn tiêu hóa:
    • Thường gặp: Khô miệng.
    • Ít gặp: Buồn nôn, đau bụng trên, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa, nôn, đau bụng, táo bón.
  • Rối loạn da và mô dưới da:
    • Ít gặp: Phát ban.
  • Rối loạn cơ xương khớp và các mô liên kết:
    • Ít gặp: Đau lưng, đau khớp, đau cơ.
  • Rối loạn chung và tại chỗ:
    • Thường gặp: Mệt mỏi, suy nhược.
    • Ít gặp: Khát nước, khó chịu, sốt.
  • Ảnh hưởng trên kết quả xét nghiệm:
    • Ít gặp: Tăng creatin phosphokinase máu, tăng Alanine aminotransferase, tăng Aspartat aminotransferase, kết quả bất thường khi kiểm tra chức năng gan, tăng cân.

Tương tác thuốc

  • Sử dụng đồng thời Rupatadin với ketoconazol hoặc erythromycin làm tăng nồng độ của Rupatadin. Cần thận trọng khi sử dụng chung Rupatadin với các thuốc này và các chất ức chế isozyme CYP3A4 khác.
  • Sử dụng chung Rupatadin với nước bưởi làm tăng 3,5 lần nồng độ của Rupatadin. Không nên dùng chung Rupatadin với nước bưởi.
  • Sau khi uống rượu mà uống Rupatadin với liều 10mg sẽ gây ra hiệu ứng cận biên, còn với liều 20mg sẽ làm gia tăng tác hại của rượu.
  • Tương tác với thuốc ức chế thần kinh trung ương: Cũng  như các kháng histamin khác, tương tác của Rupatadin với các thuốc ức chế thần kinh trung ương không thể loại trừ.
  • Tương tác với statin: Thận trọng khi dùng chung Rupatadin với các statin.

Xử lý khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Xử trí khi quá liều

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để thuốc xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun.
  • Công ty phân phối: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Tesafu - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng và mề đay hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ