Taleva - Thuốc điều trị nhiễm nấm toàn thân hiệu quả của BV Pharma

130,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:34

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27688-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Itraconazol (dưới dạng vi hạt chứa Itraconazol 22% kl/kl) 100mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 6 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Taleva là thuốc gì?

  • Taleva là thuốc được dùng điều trị nhiễm nấm toàn thân như nấm Candida, nấm Histoplasma, nấm Aspergillus giúp người bệnh giảm cảm giác khó chịu, ngứa ngáyvà nhanh chóng phục hồi sức khỏe. Taleva được sản xuất bởi công ty Cổ phần BV Pharma.

Thành phần của thuốc Taleva

  • Itraconazol (dưới dạng vi hạt chứa Itraconazol 22% kl/kl) 100mg.

Dạng bào chế

  • Viên nang cứng.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Taleva

  • Thuốc được chỉ định dùng để điều trị các trường hợp sau:
    • Nhiễm nấm Candida âm hộ - âm đạo.
    • Nhiễm nấm Candida ở miệng - họng.
    • Bệnh nấm da do các chủng nhạy cảm với itraconazol (Trichophyton spp., Microsporum spp., Epidermophytonfloccosum) như nấm ở da chân, da bẹn, da thân, da kẽ tay.
    • Lang ben.
    • Bệnh nấm móng gây bởi các nấm ký sinh trên da và/hoặc men.
    • Bệnh nấm Candida toàn thân.
    • Nhiễm nấm Cryptococcus (kể cả viêm màng não), ở các bệnh nhân suy giảm miễn dịch bị Cryptococus và ở các bệnh nhân nhiễm Cryptococus ở thần kinh trung ương, chỉ dùng itraconazol khi nào các liệu pháp ban đầu thường dùng tỏ ra không phù hợp hoặc không hiệu quả.
    • Nhiễm nấm Histoplasma.
    • Nhiễm nấm Aspergillus: Có thể dùng itraconazol cho các bệnh nhân bị nhiễm Aspergillus xâm lấn bị đề kháng hoặc không dung nạp amphotericin B.
    • Điều trị duy trì để phòng nhiễm nấm tiềm ẩn tái phát cho các bệnh nhân nhiễm HIV bị đề kháng hoặc không dung nạp với các liệu pháp kháng nấm toàn than hàng đầu tỏ ra không phù hợp hoặc không hiệu quả.
    • Ở các bệnh nhân nhiễm nấm toàn thân nặng đe dọa tính mạng nên điều trị ban đầu bằng itraconazol tiêm tĩnh mạch sau đó mới dùng itraconazol đường uống như một liệu pháp tiếp tục..

Chống chỉ định của thuốc Taleva

  • Quá mẫn cảm với itraconazol hoặc một trong các thành phần của thuốc.
  • Các bệnh nhân có bằng chứng rối loạn chức năng tâm thất như suy tim sung huyết hoặc có tiền sử suy tim sung huyết trừ khi bị đe dọa tính mạng hoặc nhiễm trùng nghiêm trọng.
  • Phụ nữ có thai (trừ trường hợp đe dọa tính mạng). Phụ nữ có tiềm năng mang thai, cần dùng các biện pháp tránh thai có hiệu quả đến khi kết thúc điều trị bằng thuốc này.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Taleva

  • Liều dùng:
    • Nhiễm nấm Candida âm hộ – âm đạo :
      • 2 viên(100mg) x 2 lần/ngày dùng trong 1 ngày; hoặc 2 viên x 1 lần/ngày và dùng trong 3 ngày.
    • Lang ben : 2 viên x 1 lần/ngày dùng trong 7 ngày.
    • Nấm ngoài da :
      • 2 viên x 1 lần/ngày dùng trong 7 ngày hoặc 1 viên x 1 lần/ngày dùng trong 15 ngày.
    • Các vùng sừng hóa cao như ở trường hợp nhiễm nấm ở lòng bàn chân, lòng bàn tay:
      • 2 viên x 2 lần/ngày dùng trong 7 ngày hoặc 1 viên x 1 lần/ngày dùng trong 30 ngày.
    • Nhiễm Candida ở miệng – họng :
      • 1 viên x 1 lần/ngày dùng trong 15 ngày. Ở người bệnh AIDS, cấy ghép cơ quan hoặc giảm bạch cầu trung tính : 2 viên x 1 lần/ngày dùng trong 15 ngày.
    • Nấm móng :
      • uống 2-3 đợt, mỗi đợt 7 ngày, ngày uống 4 viên, sáng 2 viên, chiều 2 viên. Các đợt điều trị luôn cách nhau bởi 3 tuần không dùng thuốc. Hoặc điều trị liên tục 2 viên x 1 lần/ngày dùng trong 3 tháng.
    • Nhiễm nấm nội tạng :
      • Nhiễm Aspergillus : 2 viên x 1 lần/ngày, dùng trong 2-5 tháng, nếu bệnh lan tỏa có thể tăng liều 2 viên x 2 lần/ngày.
      • Nhiễm nấm Candida : 1-2 viên x 1 lần/ngày, dùng trong 3 tuần đến 7 tháng.
      • Nhiễm nấm Cryptococcus ngoài màng não : 2 viên x 1 lần/ngày, dùng trong 2 tháng đến 1 năm.
      • Viêm màng não do Cryptococcus : 2 viên x 2 lần/ngày. Điều trị duy trì: 2 viên 1 lần/ngày.
      • Nhiễm Histoplasma : 2 viên x 1-2 lần/ngày, thời gian sử dụng trung bình 8 tháng.
      • Nhiễm Sporothrix schenckii : 1 viên x 1lần/ngày, dùng trong 3 tháng.
      • Nhiễm Paracoccidioides brasiliensis : 1 viên x 1lần/ngày, dùng trong 6 tháng.
      • Nhiễm Chromomycosis (Cladosporium, Fonsecaea): 1-2 viên x 1lần/ngày, dùng trong 6 tháng.
      • Nhiễm Blastomyces dermatitidis : 1 viên x 1lần/ngày hoặc 2 viên x 2lần/ngày, dùng trong 6 tháng.
  • Cách dùng:
    • Thuốc được dùng bằng đường uống.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Taleva

  • Sự kém hấp thu thuốc ở bệnh nhân AIDS và bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính có thể làm giảm nồng độ thuốc trong máu đưa đến kém hiệu quả. Trong các trường hợp này cần theo dõi nồng độ thuốc trong máu và nếu cần phải điều chỉnh liều dùng.
  • Trẻ em: Không nên dùng thuốc này cho trẻ em do chưa có đầy đủ các tài liệu về dùng thuốc cho trẻ em trên lâm sàng.
  • Người cao tuổi: Không khuyến khích dùng thuốc cho người cao tuổi.
  • Suy gan, suy thận: Cẩn thận trọng khi dùng thuốc do người bị suy gan hoặc suy thận, do chưa có đủ tài liệu nghiên cứu khi dùng thuốc cho các đối tượng này.

Sử dụng thuốc Taleva cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai.
  • Phụ nữ cho con bú nên hỏi ý kiến bác sĩ trước ki dùng.

Sử dụng thuốc Taleva cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Dùng thuốc thận trọng cho người lái xe hoặc vận hành máy móc vì thuốc có thể gây tác dụng phụ chóng mặt, rối loạn thị giác.

Tác dụng phụ của thuốc Taleva

  • Các tác dụng phụ thường gặp: Đau bụng, buồn nôn, phát ban.
  • Các tác dụng phụ ít gặp: Quá mẫn, đau đầu, chóng mặt, dị cảm. Nôn mửa, tiêu chảy, táo bón, ăn không tiêu, rối loạn vị giác, đầy hơi. Tăng bilirubin huyết, tăng atanin aminotransferase, tăng aspartat aminotransferase, mày đay, rụng tóc, ngứa ngáy. Rối loạn kinh nguyệt, phù.
  • Tác dụng phụ hiếm gặp: Giảm xúc giác, rối loạn thị giác, ù tai, viêm tụy, tăng enzymgan, đái dắt, sốt.
  • Các tác dụng phụ với tần suất chưa rõ: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cẩu. Sốc phản vệ, phù mạch, bệnh huyết thanh. Giảm kali huyết, tăng triglyceride huyết. Bệnh thần kinh ngoại biên, mờ mắt và nhìn đôi. Mất thính giác tạm thời hay vĩnh viễn. Suy tim sung huyết, phù phổi. Suy gan cấp, viêm gan, độc hại gan. Hội chứng hoại tử da nhiễm độc, hội chứng Steven - Johnson, hồng ban đa dạng, viêm da tróc vảy, viêm mạch hủy bạch cầu, nhạy cả mánh sáng. Đau cơ, đau khớp, tiểu không tực hủ, rối loạn cương dương.

Tương tác thuốc

  • Không dùng kết hợp các loại thuốc sau:
    • Các cơ chất chuyển hóa qua enzym CYP3 A4 có thể làm kéo dài khoảng QT và gây xoắn đỉnh như: Astemizol, bepridil, cisaprid, dofetilid, levacetylmethađol (levomethadyl), mizolastin, pimozid, quinidin, sertindol và terfenadin.
    • Các chất ức chế men khử HMG-CoA chuyển hóa qua enzym CYP3A4 như: Atorvastatin, lovastatin và simvastatin.
    • Triazolam và midazolam đường uống.
    • Các alkaloid ergot nhưdihydroergotamin, ergometrin(ergonovin), ergotamine và methylergometrin (methylergonovin).
    • Eletriptan, nisoldipin.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ x 6 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần BV Pharma.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Taleva - Thuốc điều trị nhiễm nấm toàn thân hiệu quả của BV Pharma hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ