Suntopirol 25 - Thuốc điều trị bệnh động kinh hiệu quả của Ấn Độ

260,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:29

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-18099-14
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Topiramat 25m.
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 5 vỉ x 10 viên.
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Video

Suntopirol 25 là thuốc gì?

  • Suntopirol 25 là thuốc được chỉ định sử dụng để điều trị và hỗ trợ điều trị bệnh động kinh rung toàn thân nguyên phát; ngoài ra, thuốc còn được dùng để phòng ngừa đau nửa đầu. Suntopirol 25 được nghiên cứu phát triển và sản xuất bởi công ty Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Thành phần của Suntopirol 25

  • Topiramat 25mg;
  • Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng – Chỉ định của Suntopirol 25

  • Thuốc Suntopirol 25 là thuốc ETC được chỉ định để:
    • Đơn trị liệu bệnh động kinh: Suntopirol được chỉ định đơn trị liệu bước đầu ở bệnh nhân từ 10 tuổi trở lên bị động kinh co giật một phần hoặc co cứng – giật rung toàn thân nguyên phát.
    • Điều trị hỗ trợ bệnh động kinh: Suntopirol được chỉ định trong điều trị hỗ trợ ở người lớn và trẻ em (từ 2-16 tuổi) bị động kinh co giật một phần hoặc co cứng -giật rung toàn thân nguyên phát.
    • Đau nửa đầu: Suntopirol được chỉ định phòng ngừa bệnh đau nửa đầu ở người.

Chống chỉ định của Suntopirol 25

  • Topiramate chống chỉ định cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi không dùng được thuốc này.

Liều dùng – Cách dùng của Suntopirol 25

  • Cách dùng: Thuốc dùng theo đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn (Từ 17 tuổi trở lên): Liều ban đầu của Suntopirol là 50 mg/1 lần/ngày, trước lúc đi ngủ trong tuần đầu và sau đó tăng 50 hoặc 100 mg sau mỗi tuần cho tới khi đạt đượcliêu hiệu quả, liều mà thường nằm trong khoảng từ 200- 400 mg/ngày, được chia thành 2 liều nhỏ để uống. Nhiều bệnh nhân có thê đạt được đáp ứng tốt khi dùng duy nhất 1 liều hàng ngày. Một số bệnh nhân đặc biệt nhận liều cao hơn 1600 mg/ngày. Vì thuốc có vị đắng nên không được bẻ viên thuốc. Thức ăn không ảnh hưởng đến Suntopirol.
    • Vì Suntopirol được đảo thải qua huyết tương bởi thẩm tách máu. một liều bô sung của Suntopirol tương đương với khoảng một nửa liều dùng hàng ngày nên được dùng vào ngày thâm tách máu. Liều bổ sung nên được dùng lúc bắt đầu và khi hoàn thành xong quá trình thẩm tách máu. Liều bổ sung có thể khác, dựa trên cơ sở của các dụng cụ dùng cho việc thâm tách máu được dùng.
    • Bệnh nhân là trẻ em (2-16 tuổi): Liều ban đầu theo khuyến cáo là 25mg vào buổi tối cho tuần đầu tiên. Liều sẽ được tăng lên sau mỗi 1 đến 2 tuần cho tới khi đạt được liều 1-3mg/kg/ngày (chia thành 2 lần dùng), để đạt được đáp ứng lâm sàng tốt nhất.

Lưu ý và thận trọng khi sử dụng Suntopirol 25

  • Để xa tầm tay trẻ em.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến thầy thuốc.
  • Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Như các thuốc chống động kinh khác, sự phát triển của độc tính có chọn lọc ở động vật bao gồm tạo khuyết điểm ở mặt và dị tật ở các chi đã được thấy trong quá trình hình thành cơ quan. Bởi vì không có đầy đủ bằng chứng và các nghiên cứu có kiểm soát tốt về topiramat ở phụ nữ có thai, topiramat được dùng cho phụ nữ có thai chỉ khi lợi ích đem lại lớn hơn nguy cơ đối với thai nhi.
  • Phụ nữ cho con bú: Topiramat nên được sử dụng cần trọng ở phụ nữ đang cho con bú. Thuốc được bài tiết vào trong sữa khi nghiên cứu ở chuột, và làm cản trở phát triển cơ thể của chuột con. Vẫn chưa được biết là liệu thuốc có được bài tiết qua sữa mẹ hay không. Việc quyết định cho con bú trong thời kỳ dùng thuốc nên xem xét kỹ về những nguy cơ tiềm tàng với trẻ em.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Topiramat tác động lên thần kinh trung ương và có thể gây ra ngủ gật, choáng váng hay các triệu chứng tương tự. Nó có thể gây rối loạn thị giác và/hoặc mờ mắt. Những tác dụng phụ này có thể gây nguy hiểm cho các bệnh nhân trong khi lái xe và vận hành máy móc. Chưa có nghiên cứu chính thức nào về ảnh hưởng của thuốc tới việc lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Suntopirol 25

  • Thường xuyên: mất điều hòa, suy nhược, giảm tập trung, lú lẫn, chóng mặt, mệt mỏi, dị cảm, buồn ngủ và khó khăn về trí nhớ hoặc ghi nhớ.
  • Tác dụng phụ khác: đau bụng, chán ăn, suy nhược, nhìn đôi, giảm bạch cầu, buồn nôn, rung giật nhãn câu, chậm phát triển tâm thần, rối loạn lời nói, thay đổi vị giác, rối loạn thị giác và giảm cân. Nguy cơ sỏi thận tăng lên, đặc biệt là ở những bệnh nhân dễ mắc.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Có nhiều tương tác phức tạp giữa topiramate với các thuốc chống động kinh khác và có thể làm tăng độc tính mà không làm tăng tương ứng tác dụng chống động kinh. Các tương tác này có thể biến đổi và không dự đoán được và do đó nên theo dõi thường xuyên nồng độ thuốc trong huyết tương khi điều trị kết hợp. Ví dụ, ở một vài bệnh nhân dùng phenytoin cùng với topiramat, nồng độ huyết tương của phenytoin tăng 25% và nồng độ huyết tương của topiramat giảm 48%. Những bệnh nhân này dùng phenytoin 2 lần/ngày. Các bệnh nhân khác có sự thay đổi < 10% nồng độ huyết tương của phenytoin. Khi dùng đồng thời acid valproic và topiramat, nồng độ huyết tương của acid valproic tăng 11% và nồng độ huyết tương của topiramat giảm 14%. Nồng độ digoxin huyết thanh có thể bị ảnh hưởng khi dùng đồng thời digoxin và topiramat. Topiramat có thể gây ức chế hệ thần kinh trung ương cũng như các phản ứng phụ khác lên nhận thức và tâm-thần kinh. Tác dụng ức chế hệ thần kinh trung ương có thể xảy ra khi dùng đồng thời với rượu hoặc các chất ức chế thần kinh trung ương khác như benzodiazepin, barbiturat, chất đồng vận opiat, chất gây giãn cơ-xương, thuốc chống trầm cảm 3 vòng và một vài chất irc chế histamine. Topiramat có thé lam tăng sự thanh thải ethinyl estradiol và làm giảm hiệu quả của thuốc ngừa thai đường uống hoặc liệu pháp thay thế hormon. Topiramat là một chất ức chế yếu men carbonic anhydrase. Dùng đồng thời topiramate với các chất ức ché carbonic anhydrase khác như acetazolamid, methazolamid, dichlorphenamid có thể tạo ra môi trường sinh lý tăng nguy cơ tạo sỏi thận.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Hiện chưa có báo cáo.

Quá liều và cách xử trí

  • Trong trường hợp cấp tính với topiramat, nếu thuốc mới được sử dụng thì bệnh nhân nên được rửa dạ dày hoặc kích thích gây nôn. Các biện pháp điều trị hỗ trợ nên được sử dụng phù hợp. Thẩm tách máu có tác dụng đáng kê trong việc loại bỏ topiramat ra khỏi cơ thể, tuy nhiên trong trường hợp ngộ độc cấp ở liều cao hơn 20 g ở một bệnh nhân, thẩm tách máu là không cần thiết.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 5 vỉ x 10 viên.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ 30°C, tránh ẩm và tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất Suntopirol 50

  • Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Suntopirol 25 - Thuốc điều trị bệnh động kinh hiệu quả của Ấn Độ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ