Schuster 20mg - Thuốc điều trị viêm khớp hiệu quả của Davipharm

250,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:24

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30349-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Leflunomid - 20 mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Schuster 20mg là thuốc gì?

  • Schuster 20mg là thuốc được sử dụng điều trị viêm khớp dạng thấp hiệu quả của Davipharm. Schuster 20mg còn giúp ngăn ngừa tổn thương và cải thiện chức năng vận động.

Thành phần của thuốc Schuster 20mg

  • Leflunomid 20 mg.
  • Tá dược: Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thể (M101), natri lauryl sulfat, povidon crospovidon, magnesi stearat, silicon dioxyd, HPMC E6, talc, titan dioxyd, PEG 4000, polysorbat 80, dầu thầu dầu.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Schuster 20mg

  • Điều trị đợt cấp viêm khớp dạng thấp ở người lớn nhằm làm giảm các dấu hiệu và triệu chứng, ngăn ngừa tổn thương và cải thiện chức năng vận động.
  • Điều trị viêm khớp vảy nến hoạt động. Điều trị leflunomid đồng thời hoặc trong thời gian gần với các DMARDs có độc tính trên gan hoặc máu (như methotrexat) có thể làm tăng nguy cơ gặp phải các tác dụng không mong muốn nghiêm trọng; Do đó, việc khởi đầu điều trị với leflunomid cần được cân nhắc cẩn thận lợi ích/ nguy cơ.

Chống chỉ định của thuốc Schuster 20mg

  • Quá mẫn (đặc biệt là từng bị hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, hồng ban đa dạng) với leflunomid, A-771726 hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan. Bị suy giảm miễn dịch nặng như AIDS (vì thuốc làm tăng nguy cơ mắc u ác tính).
  • Bị thiểu sản tủy xương hoặc thiếu máu nặng, giảm bạch cầu, bạch cầu trung tính hoặc tiểu cầu không do viêm khớp dạng thấp hoặc viêm khớp vảy nến. Bệnh nhân bị nhiễm trùng nặng.
  • Bệnh nhân suy thận từ vừa đến nặng do thiếu kinh nghiệm lâm sàng. Bị hạ protein huyết nặng, như hội chứng thận hư. Phụ nữ mang thai hoặc phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ không dùng biện pháp tránh thai hiệu quả trong khi điều trị với leflunomid và sau đó khi mà nồng độ chất chuyển hóa có hoạt tính > 0,02 mg/L. Cần loại trừ khả năng mang thai trước khi bắt đầu điều trị với leflunomid.
  • Phụ nữ cho con bú.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Schuster 20mg

  • Liều dùng:
  • Viêm khớp dạng thấp:
    • Điều trị với lefunomid thường bắt đầu với liều tấn công 100 mg x 1 lần/ ngày, uống trong 3 ngày. Bỏ liều tấn công có thể làm giảm nguy cơ gặp phải tác dụng không mong muốn. Liều duy trì khuyến cáo là 10 mg đến 20 mg x 1 lần/ ngày tùy thuộc vào mức độ nặng của bệnh.
  • Viêm khớp vảy nến hoạt động:
    • Bắt đầu điều trị với liều tấn công 100 mg x 1 lần, uống trong 3 ngày. Liều duy trì khuyến cáo là 20 mg x 1 lần/ ngày.
    • Điều trị thường bắt đầu có hiệu quả sau 4-6 tuần và có thể tiếp tục cải thiện đến 4 - 6 tháng. Không khuyến cáo chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận nhẹ.
    • Không cần chỉnh liều ở bệnh nhân >65 tuổi.
    • Trẻ em: Không khuyến cáo dùng thuốc cho bệnh nhân < 18 tuổi do an toàn và hiệu quả của thuốc trong điều trị viêm khớp dạng thấp thiếu niên (JRA) vẫn chưa được chứng minh.
  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống. Có thể uống thuốc lúc nó hoặc lúc đói.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Schuster 20mg

  • Ảnh hưởng trên gan:
    • Đã có báo cáo hiếm gặp tổn thương gan nặng, bao gồm tử vong, khi điều trị với leflunomid. Hầu hết xảy ra trong vòng 6 tháng đầu điều trị.
  • Ảnh hưởng trên huyết học.
    • Phối hợp điều trị: Không khuyến cáo dùng đồng thời teriflunomid với leflunornid vì lefunomid là tiền chất của teniflunomid.
  • Chuyển sang liệu pháp khác:
    • Tương tự, gần đây có dùng các thuốc độc trên gan hoặc huyết học (như methotrexat) có thể làm tăng tác dụng không mong muốn; Do đó, việc khởi đầu điều trị với Iellunomid phải được cân nhắc cẩn thận những lợi ích nguy cơ và theo dõi chặt chẽ trong giai đoạn đầu sau.
  • Phản ứng trên da:
    • Ngừng thuốc nếu xảy ra viêm loét miệng.
    • Nhiễm trùng.
  • Ảnh hưởng trên hô hấp:
    • Các triệu chứng trên phối, như họ và khó thở, có thể là một lý do để ngưng điều trị và tiến hành kiểm tra thêm, nếu thích hợp.
  • Bệnh thần kinh ngoại vi.
  • Viêm đại tràng.
  • Huyết áp.
  • Sinh sản.

Sử dụng thuốc Schuster 20mg cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc Schuster 20mg cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Một vài tác dụng không mong muốn, như chóng mặt, có thể ảnh hưởng đến khả năng tập trung và phản xạ, nên thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Schuster 20mg

  • Tăng huyết áp nhẹ, giảm bạch cầu, dị cảm, nhức đầu, chóng mặt, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, rối loạn niêm mạc miệng (như viêm miệng aphthous, loét miệng), đau bụng, tăng rụng tóc, eczema, phát ban (bao gồm ban dát sản), ngứa, khô da, viêm bao hoạt dịch gản, tăng CPK, chán ăn, sút cân (thường không đáng kể), suy nhược, phản ứng quá mẫn nhẹ và tăng các thông số gan (transaminase (nhất là ALT), gamma-GT, phosphatase kiềm, bilirubin).
    • Hiếm gặp:
      • Nhiễm trùng nặng, kể cả nhiễm trùng huyết có thể gây tử vong.
    • U lành tính, ác tính và không xác định (kể cả u nang và polyp):
      • Nguy cơ bệnh ác tính, đặc biệt là rối loạn tăng sinh lympho bào, tăng khi sử dụng một số thuốc ức chế miễn dịch.
  • Máu và hệ bạch huyết:
    • Thường gặp:
      • Giảm bạch cầu (bạch cầu > 2 g/L).
    • Ít gặp:
      • Thiếu máu, giảm tiểu cầu nhẹ (tiểu cầu < 100 g/ L).
    • Hiếm gặp:
    • Giảm toàn thể huyết cầu (có thể là do cơ chế ức chế tăng sinh nội mạc), giảm bạch cầu (bạch cầu <2 g/ L), tăng bạch cầu ái toan.
    • Rất hiếm gặp:
      • Mất bạch cầu hạt.
      • Miễn dịch.
    • Thường gặp:
      • Phản ứng quá mẫn nhẹ.
    • Rất hiếm gặp:
      • Phản ứng phản vệ sốc phản vệ nặng, viêm mạch, kể cả viêm mạch hoại tử ở da.
      • Chuyển hóa và dinh dưỡng.
    • Thường gặp: Tăng CPK.
    • Ít gặp:
      • Hạ kali huyết, tăng lipid (uyết, hạ phosphat huyết.
    • Hiếm gặp: Tăng LDH.
      • Chưa rõ tần suất: Hạ uric huyết,
  • Tâm thần:
    • Ít gặp: Lo lắng.
      • Thần kinh.
    • Thường gặp:
      • Dị cảm, nhức đầu, chóng mặt, bệnh thần kinh ngoại vi,
  • Tim mạch:
    • Thường gặp:
      • Tăng huyết áp nhẹ.
    • Hiếm gặp:
      • Tăng huyết áp nặng.
      • Hô hấp, lồng ngực và trung thất.
    • Hiếm gặp:
      •  Bệnh phổi kẽ (kể cả viêm phổi kê), có thể gây tử vong.
    • Chưa rõ tần suất:
      • Tăng áp động mạch phổi.
  • Tiêu hóa:
    • Thường gặp:
      • Viêm đại tràng, bao gồm viêm đại tràng vì thế như viêm đại tràng lympho, viêm đại tràng collagen, buồn nôn, nôn, rối loạn niêm mạc miệng (ví dụ: Viêm miệng aphthous, loét miệng), đau bụng.
    • Ít gặp:
      • Rối loạn vị giác.
    • Rất hiếm gặp:
      •  Viêm tụy.
  • Gan - mật:
    • Thường gặp:
      • Tăng chỉ số xét nghiệm gan (transaminase (đặc biệt là ATL), guma-GT, phosphatase kiem, bilirubin).
    • Hiếm gặp:
      • Viêm gan, vàng da ứ mật.
    • Rất hiểm gặp:
      • Tổn thương gan nặng như suy gan và hoại tử gan cấp, có thể gây tử vong.
  • Da và mô dưới da:
    • Thường gặp:
      • Tăng rụng tóc, eczema, phát ban (kể cả ban đát sẵn), ngứa, khô da.
      • Ít gặp: Mày đay.
    • Chưa rõ tần suất:
      • Lupus ban đỏ trên da, vảy nến mụn mù hoặc vảy nến nặng thêm, phản ứng dị ứng do thuốc có tăng bạch cầu ái toan và các triệu chứng toàn thân (DRESS).
  • Cơ - xương và mô liên kết:
    • Thường gặp:
      • Viêm bao hoạt dịch gắn.
    • Ít gặp:
      • Đứt gân.
  • Thận - tiết niệu:
    • Chưa rõ tần suất:
      • Suy thận.
  • Hệ sinh sản và tuyển vú:
    • Chưa rõ tần suất:
      •  Giảm cận biên (có hồi phục) nồng độ tinh trùng, số lượng tinh trùng và khả năng di chuyển nhanh chóng.
  • Rối loạn chung và vị trí sử dụng:
    • Thường gặp:
      • Chán ăn, sút cần (thường không đáng kể), suy nhược, Thuốc có thể gây các tác dụng không mong muốn khác. Khuyến của bệnh nhân thông

Tương tác thuốc

  • Methotrexat.
  • Vắc xin.
  • Warfarin và các thuốc chống đông coumarin khác.
  • NSAIDs/ Corticosteroids.

Quên liều và cách xử trí

  • Nếu quên uống thì uống ngay khi nhớ ra. Nếu đã gần lần uống liều sau thì bỏ liều đã bị quên. Không uống gấp đôi liều để bù.

Quá liều và cách xử trí

  • Không sử dụng quá liều thuốc quy định. Khi dùng quá liều thuốc cần dừng uống, báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi có các biểu hiện bất thường.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát. Nhiệt độ không qua 30 độ C.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 6 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú – Davipharm.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Schuster 20mg - Thuốc điều trị viêm khớp hiệu quả của Davipharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ