Rovamycin 1.5 M.I.U - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Pháp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:34

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-15626-12
Hoạt chất:
Spiramycin 1.5 MIU
Xuất xứ:
France
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 8 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Rovamycin 1.5 M.I.U là thuốc gì?

  • Rovamycin 1.5 M.I.U là thuốc được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn tai- mũi – họng, phế quản - phổi, da, miệng và nhiễm khuẩn sinh dục không do lậu cầu, bệnh nhiễm toxoplasma ở phụ nữ có thai, ngoài ra còn giúp phòng ngừa viêm màng não do não mô cầu, điều trị dự phòng tái phát sốt thấp khớp… thuốc được sản xuất bởi Famar Lyon.

Thành phần của Rovamycin 1.5 M.I.U

  • Spiramycin 1.5 MIU

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định của Rovamycin 1.5 M.I.U

  • Rovamycine được dùng để điều trị và để phòng một số bệnh nhiễm khuẩn do những vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin, đặc biệt là:
    • Các nhiễm khuẩn tai - mũi - họng, phế quản - phổi, da, miệng và nhiễm khuẩn sinh dục không do lậu cầu.
    • Bệnh nhiễm toxoplasma ở phụ nữ có thai.
    • Phòng ngừa viêm màng não do não mô cầu trong những trường hợp đặc biệt (như bị chống chỉ định với rifampicin).
    • Điều trị dự phòng tái phát sốt thấp khớp, trong trường hợp dị ứng với beta-lactams.

Cách dùng - Liều dùng của Rovamycin 1.5 M.I.U

  • Cách dùng:  
    • Thuốc dùng đường uống
    • Uống cách xa bữa ăn 2 - 3 giờ.
  • Liều dùng:
    • Điều trị một số bệnh nhiễm khuẩn:.
      • Người lớn: 6 đến 9 M.I.U mỗi ngày, chia làm 2 hoặc 3 lần.
      • Trẻ em: 150.000 đến 300.000 I.U/kg cân nặng mỗi ngày, chia làm 2 hoặc 3 lần.
      • Trường hợp đặc biệt: thời gian điều trị một vài trường hợp viêm họng là 10 ngày.
    • Đề phòng một số bệnh nhiễm khuẩn:
      • Người lớn: 3 M.I.U/12 giờ, uống trong 5 ngày.
      • Trẻ em: 75000 I.U/kg/12 giờ, uống trong 5 ngày.
      • Trong mọi trường hợp, phải theo đúng hướng dẫn của Bác sĩ.

Chống chỉ định của Rovamycin 1.5 M.I.U

  • Không được dùng Rovamycine trong trường hợp dị ứng với spiramycin. Rovamycine thường không được khuyên dùng trong trường hợp nuôi con bằng sữa mẹ (xem: Phụ nữ có thai và nuôi con bằng sữa mẹ).
  • Trong trường hợp nghi ngờ, nên hỏi ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ.

Lưu ý khi sử dụng Rovamycin 1.5 M.I.U

  • Suy gan: Nên thận trọng khi dùng spiramycin cho người có rối loạn chức năng gan, vì thuốc có thể gây độc gan.
  • Suy thận: Không cần thiết phải điều chỉnh liều cho người bị suy thận.
  • Cần báo cho bác sĩ biết nếu bạn bị thiếu men glucose-6-phosphate-dehydrogenase (một bệnh di truyền hiếm gặp gây thiếu men trong hồng cầu, dẫn đến thiếu máu).
  • Trong trường hợp nghi ngờ, nên hỏi ý kiến Bác sĩ hoặc Dược sĩ.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Có thai: nếu cần, có thể dùng spiramycin trong thời gian mang thai khi có ý kiến của bác sĩ. Nếu phát hiện rằng mình có thai trong khi đang dùng thuốc này, hãy hỏi ý kiến bác sĩ vì chỉ có bác sĩ mới quyết định được có cần phải tiếp tục điều trị hay không.
  • Nuôi con bằng sữa mẹ: vì spiramycin được bài tiết trong sữa mẹ, không khuyên dùng thuốc này khi nuôi con bằng sữa mẹ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Tác dụng phụ của Rovamycin 1.5 M.I.U

  • Tác dụng tiêu hóa: đau dạ dày, buôn nôn, nôn, tiêu chảy; rất hiếm gặp: viêm đại tràng giả mạc (bệnh đường ruột với triệu chứng tiêu chảy và đau bụng).
  • Tác dụng trên da: nổi mẩn, mề đay (nổi dát đỏ và ngứa trên da), ngứa; rất hiếm gặp: phù mạch (sưng mặt và cổ do dị ứng), sốc dị ứng; một số rất hiếm trường hợp đỏ da toàn thân kèm mụn mủ và sốt (chứng mụn mủ đỏ da toàn thân cấp tính) (xem Lưu ý đặc biệt). Trong mọi trường hợp, cần hỏi ý kiến bác sĩ.
  • Tác dụng trên hệ thần kinh: đôi khi có cảm giác kim châm hoặc kiến bò ngoài da.
  • Tác dụng trên gan: rất hiếm gặp: kết quả xét nghiệm chức năng gan bất thường.
  • Thay đổi số lượng tế bào máu: rất hiếm gặp: thiếu máu có thể do tán huyết (xem Thận trọng khi dùng).
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Levodopa (phối hợp với carbidopa): ức chế sự hấp thu carbidopa, với giảm nồng độ levodopa trong huyết tương. Nên theo dõi lâm sàng và có thể phải chỉnh liều levodopa.
  • Các vấn đề đặc biệt liên quan đến mất cân bằng INR: Nhiều trường hợp tăng hoạt tính của thuốc kháng đông dạng uống đã được báo cáo trên bệnh nhân đang điều trị kháng sinh. Tuy vậy, một số nhóm kháng sinh tỏ ra có liên quan nhiều hơn, cụ thể là fluoroquinolones, macrolides, cyclins, cotrimoxazole, và một vài loại cephalosporins.
  • Để tránh tương tác có thể xảy ra với các thuốc khác, phải báo cho Bác sĩ hoặc Dược sĩ biết những thuốc bạn đang dùng.

Xử trí khi quên liều                     

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều đã quy định..

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất....

Bảo quản              

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ < 30độ C
  • Để thuốc nơi an toàn, cách xa tằm với của trẻ em..

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

 Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ x 8 viên.

Nhà sản xuất

  • Famar Lyon - France

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Rovamycin 1.5 M.I.U - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Pháp hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ