Roticox 90 mg film-coated tablets - Thuốc điều trị viêm xương khớp hiệu quả của Ba Lan

520,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-03 09:58:04

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-21718-19
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Etoricoxib 90mg
Xuất xứ:
Slovenia
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Roticox 90 mg film-coated tablets là gì?

  • Roticox 90 mg film-coated tablets là được chỉ định làm giản các triệu chứng của viêm xương khớp, xương khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, ngoài ra thuốc còn dùng làm thuốc giảm đau có liên quan đến phẫu thuật răng, dùng ở người trưởng thành và thanh thiếu niên trên 16 tuổi.

Thành phần của Roticox 90 mg film-coated tablets

  • Etoricoxib 90mg

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của Roticox 90 mg film-coated tablets

  • Roticox được chỉ định ở người trưởng thành và thanh thiếu niên 16 tuổi trở lên để làm giảm triệu chứng bệnh viêm xương khớp (OA), viêm khớp dạng thấp (RA), viêm cột sống dính khớp, điều trị triệu chứng đau và các dâu hiệu viêm nhiễm trong trường hợp gout cấp tính.
  • Roticox được chỉ định ở người lớn và thanh thiếu niên 16 tuổi trở lên để điều trị ngắn hạn các cơn đau vừa, liên quan đến phẫu thuật răng.
  • Quyết định kê đơn chất ức chế chọn lọc COX-2 phải dựa trên việc đánh giá toàn bộ các nguy cơ đôi với từng bệnh nhân.

Cách dùng - Liều dùng của Roticox 90 mg film-coated tablets

  • Cách dùng:
    • Roticox được dùng đường uống và có thể dùng với thức ăn hoặc không. Hiệu quả của thuốc có thế nhanh hợn khi uống Roticox không có thức ăn. Điều này cần được xem xét khi cần điều trị triệu chứng nhanh chóng..
  • Liều dùng:
    • Những nguy cơ tim mạch của etoricoxib có thể tăng lên cùng với liều dùng và thời gian sử dụng thụốc, do đó nên sử dụng thuốc trong thời gian ngắn nhất và liều dùng thấp nhất hàng ngày có hiệu quả. Nhu cầu điều trị triệu chứng và đáp ứng điều trị nên được đánh giá lại theo định kì, đặc biệt đối với những bệnh nhân viêm xương khớp.
    • Viêm xương khớp: Liều khuyến cáo là 30 mg mỗi ngày một lần. Đối với một sô bệnh nhân không thấy thuyên giảm triệu chứng, tăng lên 60 mg mỗi ngày một lần có thể nâng cao hiệu quả. Nếu không thấy tăng lợi ích điều trị thì nên cân nhắc liệu pháp điều trị khác.
    • Viêm khớp dạng thấp: Liều khuyến cáo là 60 mg mỗi ngày một lần. Đối với một số bệnh nhân không giảm triệu chứng, nâng lên 90 mg mỗi ngày một lần cộ thê tăng hiệu quả. Một khi bệnh nhân đã ổn định về mặt lâm sàng, giảm liều xuống còn 60 mg mỗị ngày một lần. Nếu không thấy tăng lợi ích điều trị, việc lựa chọn liệu pháp điều trị khác nên được cân nhắc.
    • Viêm cột sống dính khớp: Liều khuyến cáo là 60 mg mỗi ngày một lần. Đối với một sô bệnh nhân không giảm triệu chứng, tăng lên 90 mg mỗi ngày một lần có thê tăng hiệu quả. Một khi bệnh nhân on định lâm sàng, giảm liếu xuống còn 60 mg môi ngày một lần. Nếu không thấy tăng lợi ích điều trị, nên cân nhắc lựa chọn liệu pháp điềụ trị khác.                        
    • Điều trị cơn đau cấp tính: Đối với điều trị cơn đau cấp tính, etoricoxib chỉ nên dùng trong giai đoạn có triệu chứng của cơn đau cấp tính.
    • Viêm khớp gout cấp tính: Liều khuyến cáo là 120mg mỗi ngày một lần. Trong những thử nghiệm lâm sàng đối với cơn gút cấp, etoricoxib được chỉ định sử dụng trong 8 ngày.
    • Đau sau khi phẫu thuật nha khoa: liều khuyến cáo là 90 mg mỗi ngày một lần, tối đa 3 ngày. Một vài bệnh nhân yêu cầu dùng thêm thuốc giảm đau khác trọng thời gian điều trị 3 ngày này.
    • Liều lớn hơn liều được khuyến cáo đối với các chỉ định trên không thấy tăng thêm hiệu quả hoặc chưa được nghiên cứu. Do đó:
      • Liều điều trị viêm xương khớp không quá 60 mg mỗi ngày.
      • Liều viêm khớp dạng thấp va viêm cột sống dính khớp không quá 90 mg mỗi ngày.
      • Liều cho cơn gút cấp không quá 120 mg mỗi ngày, tối đa 8 ngày.
      • Liều cho đau cấp sau phẫu thuật nha khoa không quá 90 mg mỗi ngày, tối đa 3 ngày.

Chống chỉ định của Roticox 90 mg film-coated tablets

  • Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
  • Loét dạ dày tá tràng hoạt động hoắc xuất huyết tiêu hóa.
  • Bệnh nahan sau khi uống acetylsalicylic hoặc NSAIDS bao gồm thuốc ức chế COX-2 (cyclooxygenase-2), tiền sử co thắt phế quản, viêm mũi cấp, polyp mũi, phù mạch thần kinh, mày đay hoặc phản ứng dạng dị ứng.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú
  • Rối loạn chức năng gan nặng (albumin huyết thanh < 25 g/l hoặc chỉ số Child-Pugh ≥ 10).
  • Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 16 tuổi
  • Viêm ruột (IBD)
  • Suy tim sung huyết (NYHAII – IV)
  • Bệnh nhân cao huyết áp có huyết áp liên tục tăng cao trên 140/90 mmHg và chưa được kiểm soát đầy đủ.
  • Bệnh tim thiếu máu cục bộ đã đước xác định, bệnh động mạch ngoại biên và/hoặc bệnh mạch máu não.

Lưu ý khi sử dụng Roticox 90 mg film-coated tablets

  • Cần thận trọng khi điều trị đối với bệnh nhân đang có nguy cơ bị biến chứng đường tiêu hóa với NSAIDs; người cao tuổi, bệnh nhân đồng thời sử dụng NSAIDs khác hoặc acetylsalicylic hoặc bệnh nhân có tiền sử về đường tiêu hóa như loét hoặc xuất huyết.
  • Chỉ nên dùng etoricoxib sau khi đã cân nhắc cẩn thận ở bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ rõ rệt biến cố tim mạch (như tăng huyết áp, tăng lipid máu, đái tháo đường, hút thuốc).
  • Các prostaglandin sản xuất tại thận có thể có vai trò bù đắp sự duy trì tưới máu thận. Do đó, trong các trường hợp giảm tưới máu thận, việc sử dụng lưu lượng máu tới thận, kéo theo giảm chức năng thận. Những bệnh nhân có nguy cơ cao nhất gặp phản ứng này là người đã giảm chức năng thận, người suy tim mất bù, hoặc người bị xơ gan từ trước. Nên xem xét giám sát chức năng thận ở các bệnh nhận này.
  • Etoricoxib có thể che giấu sốt và các dấu hiệu viêm nhiêm khác.
  • Cần thận trọng khi sử dụng etoricoxib với warfarin hoặc các thuốc chống đông máu dùng đường uống khác.
  • Sử dụng etoricõxib cung như bất kì sản phẩm nào gây ức chế tổng hợp cyclooxygenase/ prostaglandin không được khuyến cáo đối với phụ nữ chuẩn bị mang thai.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không dùng thuốc Roticox 90 mg film-coated tablets cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Bệnh nhân đã từng bị hoa mắt, chóng mặt hoặc buồn ngủ trong khi dùng etoricoxib không được lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Roticox 90 mg film-coated tablets

  • Thường gặp:
    • Viêm xương ổ răng
    • Phù/giữ nước
    • Chóng mặt, nhức đầu
    • Đánh trống ngực, loạn nhịp tim
    • Cao huyết áp
    • Co thắt phế quản
    • Táo bón, đầy hơi, viêm dạ dày, cảm giác nóng rát thượng vị/trào ngược, tiểu chảy, khó tiêu/khó chịu vùng thượng vị, buồn nôn, nôn, viêm thực quản, loét miệng.
    • Tăng ALT, AST.
    • Suy nhược/mệt mỏi, triệu chứng giống bệnh cúm
  • Không thường gặp:
    • Viêm dạ dày ruột, nhiễm trùng hô hấp trên, nhiễm trùng đường tiết niệu
    • Thiếu máu (chủ yếu liên quan đến xuất huyết tiêu hóa), giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu
    • Quá mẫn±β
    • Tăng hoặc giảm sự thèm ăn, tăng cân
    • Lo âu, trầm cảm, giảm độ hoạt bát, ảo giác
    • Loạn vị giác, chứng mất ngủ, chứng dị cảm, giảm cảm giác, buồn ngủ
    • Nhìn mờ, viêm kết mạc
    • Ù tai, chóng mặt
    • Rụng tâm nhĩ, nhịp tim nhanh, suy tim sung huyết, thay đổi ECG không đặc hiệu, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim
    • Đỏ bừng mặt, tai biến mạch máu não, cơn thiếu máu não thoáng qua, cơn cao huyết áp kịch phát, viêm mạch máu
    • Ho, khó thở, chảy máu cam
    • Trương bụng, thay đổi, thói quen đại tiện, khô miệng, loét dạ dày, tá tràng, loét dạ dày ruột bao gồm thủng và chảy máu dạ dày ruột, hội chứng ruột kích thích, viêm tụy
    • Phù nề mặt, ngứa, phát ban, ban đỏ, nổi mày đay
    • Co thắt cơ/chuột rút, đau cơ xương/cứng cơ xương
    • Protein niệu, tăng creatinine huyết thanh, suy thận
    • Tăng ure máu, tăng creatine phosphokinase, tăng kali máu, tăng acid uric
  • Hiếm gặp:
    • Phù mạch/phản ứng phản vệ/phản ứng kiểu phản vệ bao gồm sốc ±
    • Bối rối, bồn chồn
    • Viêm gan
    • Suy gan ±, vàng da ±
    • Hội chứng Stevens Johnson hoại tư thượng bì nhiễm độc, hồng ban nhiễm sắc cố định
    • Tăng natri máu
  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Thuốc chống đông máu dùng đường uống.
  • Thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển và đối kháng Angịotensin II.
  • Acetỵlsalicylic Acid
  • Ciclocporin và tacrolimus
  • Lithium
  • Methotrexate
  • Thuốc ngừa thai dùng đường uống
  • Prednisone/prednisolone
  • Ảnh hưởng của etoricoxib lên những thuốc được chuvên hóa bơi sulfotransferase

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30độ C, tránh nóng và ánh sáng trực tiếp
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • KRKA, D.D., Novo Mesto. - Slovenia.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Roticox 90 mg film-coated tablets - Thuốc điều trị viêm xương khớp hiệu quả của Ba Lan hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ