Ragozax - Thuốc điều trị buồn nôn và nôn hiệu quả của Davipharm

55,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:38

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23922-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Domperidon 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Ragozax là gì?

  • Ragozax là thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú – Việt Nam, với thành phần chính Domperidon có tác dụng làm giảm triệu chứng nôn và buồn nôn hiệu quả, thuốc dùng theo đường uống và bào chế dưới dạng viên nén.

Thành phần của Ragozax

  • Domperidon Maleat tương đương Domperidon 10 mg

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng và chỉ định của Ragozax

  • Ragozax được chỉ định để làm giảm triệu chứng nôn và buồn nôn.

Cách dùng - Liều dùng của Ragozax

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ vị thành niên (từ 12 tuổi trở lên và cân nặng từ 35 kg trở lên): Viên 10 mg, có thể dùng 3 lần/ ngày, liều tối đa là 30 mg/ngày.
    • Trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ, trẻ em (dưới 12 tuổi) và trẻ vị thành niên cân nặng dưới 35 kg: Do cần dùng liều chính xác nên dạng viên nén RAGOZAX không thích hợp cho trẻ nhỏ và trẻ vị thành niên cân nặng dưới 35 kg.
    • Bệnh nhân suy gan: Thuốc chống chỉ định đối với bệnh nhân suy gan trung bình và nặng (xem mục “Chống chỉ định”). Không cần hiệu chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan nhẹ.
    • Bệnh nhân suy thận: Do thời gian bán thải của domperidon bị kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng nên nếu dùng nhắc lại, số lần đưa thuốc của RAGOZAX cần giảm xuống còn 1 đến 2 lần/ ngày và hiệu chỉnh liều tùy thuộc mức độ suy thận.

Chống chỉ định của Ragozax

  • Bệnh nhân suy gan trung bình và nặng.
  • Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dài, đặc biệt là khoảng QT, bệnh nhân có rối loạn điện giải rõ rệt hoặc bệnh nhân đang có bệnh tim mạch như suy tim sung huyết.
  • Dùng đồng thời với các thuốc kéo dài khoảng QT.
  • Dùng đồng thời với các thuốc ức chế CYP3A4 (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT).
  • Nôn sau khi mổ.
  • Chảy máu đường tiêu hóa.
  • Tắc ruột cơ học.
  • Trẻ nhỏ dưới 1 tuổi.
  • Dùng domperidon thường xuyên hoặc dài ngày.

Lưu ý khi sử dụng Ragozax

  • Thận trọng ở bệnh nhân suy thận nặng. Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan nặng.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc, hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Tác dụng phụ của Ragozax

  • Chưa rõ: loạn nhịp thất, kéo dài khoảng QT, xoắn đỉnh, đột tử do tim mạch.
  • Chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, vú to hoặc đau tức vú do tăng prolactin huyết thanh có thể gặp ở người bệnh dùng thuốc liều cao dài ngày.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác

  • Chống chỉ định dùng đồng thời với các thuốc sau:
    • Thuốc kéo dài khoảng QT.
    • Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA (Ví dụ: disopyramid, hydroquinidin, quinidin).
    • Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm III (ví dụ: amiodaron, dofetilid, dronedaron, ibutilid, sotalol).
    • Một số thuốc chống loạn thần (ví dụ: haloperidol, pimozid, sertindol).
    • Một số thuốc chống trầm cảm (ví dụ: citalopram, escitalopram).
    • Một số thuốc kháng sinh (ví dụ: erythromycin, levofloxacin, moxifloxacin, spiramycin).
    • Một số thuốc chống nấm (ví dụ: pentamidin).
    • Một số thuốc điều trị sốt rét (đặc biệt là halofantrin, lumefantrin).
    • Một số thuốc dạ dày - ruột (ví dụ: cisaprid, dolasetron, prucaloprid).
    • Một số thuốc kháng histamin (ví dụ: mequitazin, mizolastin).
    • Một số thuốc điều trị ung thư (ví dụ: foremifen, vandetanib, vincamin).
    • Một số thuốc khác (ví dụ: bepridil, diphemanil, methadon). 
  • Chất ức chế CYP3A4 mạnh (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT), ví dụ:
    • Thuốc ức chế protease.
    • Thuốc chống nấm toàn thân nhóm azol.
    • Một số thuốc nhóm macrolid (erythromycin, clarithromycin và telithromycin). Không khuyến cáo dùng đồng thời với các thuốc sau Thuốc ức chế CYP3A4 trung bình, ví dụ: diltiazem, verapamil và một số thuốc nhóm macrolid.
  • Sử dụng thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc sau:
    • Thuốc chậm nhịp tim, thuốc làm giảm kali huyết và một số thuốc nhóm macrolid sau góp phần làm kéo dài khoảng QT: azithromycin và roxithromycin.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú – Việt Nam.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Ragozax - Thuốc điều trị buồn nôn và nôn hiệu quả của Davipharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ