Pemolip 50mg - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

264,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-02 15:30:15

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30741-18
Hoạt chất:
Cefditoren 50mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dạng Cốm
Đóng gói:
Hộp 20 gói x 2 gam
Hạn sử dụng:

Video

Pemolip 50mg là gì?

  • Pemolip 50mg là thuốc được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng vi sinh vật nhạy cảm như nhiễm khuẩn da bề mặt, nhiễm khuẩn da sâu, viêm mạch bạch huyết, viêm phế quản cấp tính, viêm phổi, áp xe phổi, nhiễm khuẩn thứ cấp , viêm tai giữa, viêm xoang, viêm xương hàm và mô mềm xung quanh.

Thành phần của Pemolip 50mg

  • Cefditoren: 50mg.

Dạng bào chế

  • Cốm pha hỗn dịch

Nhiễm khuẩn là bệnh gì?

  • Nhiễm trùng là gì? Định nghĩa nhiễm khuẩn (còn gọi là nhiễm trùng) là sự tăng sinh của các vi khuẩn, virus hoặc ký sinh trùng... đối với cơ thể, dẫn tới các phản ứng tế bào, tổ chức hoặc phản ứng toàn thân. Thông thường, biểu hiện trên lâm sàng là một hội chứng nhiễm khuẩn, nhiễm độc.

Công dụng và chỉ định của Pemolip 50mg

  • Thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng vi sinh vật nhạy cảm như nhiễm khuẩn da bề mặt, nhiễm khuẩn da sâu, viêm mạch bạch huyết, viêm da mủ mạn tính, nhiễm khuẩn thứ cấp, viêm bang quang, viêm bể thận, viêm tai giữa, viêm xoang, viêm mô nha chu, viêm xương hàm và mô mềm xung quanh, bệnh ban đỏ, bệnh ho gà, viêm amidan, áp xe phổi….

Cách dùng - Liều dùng của Pemolip 50mg

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Trẻ em: Liều thông thường 3mg/kg x 3 lần/ngày sau khi ăn
    • Người lớn: 100mg/lần x 3 lần/ngày sau khi ăn

Chống chỉ định của thuốc Pemolip 50mg

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
  • Thiếu hụt camitin hoặc rối loạn chuyển hóa bẩm sinh dẫn tới thiếu hụt camitin trên lâm sàng
  • Quá mẫn với protein sữa

Lưu ý khi sử dụng Pemolip 50mg

  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với kháng sinh penicillin
  • Bản thân hoặc gia đình có người tiền sử dị ứng như hen phế quản, phát ban hoặc mày đay
  • Rối loạn chức nnawg thận nặng
  • Khả năng hấp thu thức ăn kém hoặc đang được nuôi dưỡng ngoài đường tiêu hóa, người cao tuổi hoặc sức khỏe yếu,
  • Do có nguy cơ gây sốc, bệnh nhân phải được thăm khám cẩn thận..

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Pemolip 50mg

  • ADR >10%:
    • êu chảy (11 – 15%).
  • ADR từ 1 đến 10%:
    • Hệ thần kinh trung ương: Đau đầu (2 – 3%).
    • Nội tiết và chuyển hóa: Tăng glucose máu (1 – 2%).
    • Tiêu hóa: Buồn nôn ( 4 – 6%), đau bụng (2%), chán ăn (1 – 2%), nôn (1%).
    • Sinh dục: Viêm âm đạo (3 – 6%).
    • Huyết học: Giảm hematocrit (2%).
    • Thận: Đái máu (3%), bạch cầu niệu (2%).
  • ADR<1% (hiếm gặp nhưng quan trọng hoặc gây đe dọa tính mạng) Suy thận cấp, dị ứng, đau khớp, hen phế quản, tăng nitơ phi protein máu, giảm calci máu, tăng thời gian đông máu, hồng ban cố định nhiễm sắc, nhiễm nấm, tăng glucose huyết, viêm phổi kẽ, giảm bạch cầu, tăng kali máu, giảm natri máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, xuất huyết giảm tiểu cầu, hoại tử da nhiễm độc.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác

  • Thuốc tránh thai đường uống: Cefditoren pivoxil đa liều không ảnh hưởng tới động học của ethinyl estradiol.
  • Thuốc kháng dịch vị: Dùng đồng thời với thuốc kháng dịch vị chứa nhôm và magnesi hydroxide làm giảm hấp thu của cefditoren sau khi ăn, cụ thể là giảm AUC 11% và Cmax, 14%. Mặc dù ảnh hưởng trên lâm sàng đáng kể chưa được biết nhưng không khuyến cáo dùng đồng thời hai thuốc này.
  • Thuốc kháng H2: Dùng đơn liều famotidine đường tiêm đồng thời làm giảm hấp thu của cefditoren 400mg liều đơn sau khi ăn, thê hiện bởi giảm AUC 22% và Cmax 27%. Hai thuốc này cũng không khuyến cáo dùng đồng thời mặc dù sự ảnh hưởng rõ rệt trên lâm sàng chưa được biết đến
  • Probenecid: Cũng như các kháng sinh B-lactam, việc dùng đồng thời với probenecid làm tăng C Cmax của cefditoren 49% va AUC 122% đồng thời kéo dài thời gian bán thải tới 53%.
  • Tương tác về xét nghiệm: Có thể gây ra phản ứng Coombs’ trực tiếp dương tính, test ferricyanid giả, test glucose niệu dương tính giả khi dùng Clinitest.
  • Tương tác với thức ăn: Thức ăn làm tăng hắp thu của cefditoren. Bữa ăn nhiều mỡ làm tăng sinh khả dụng của thuốc

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 20 gói.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần tập đoàn Merapme

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Pemolip 50mg - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ