Obikiton - Bổ sung vitamin và khoáng chất cần thiết cho trẻ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:21

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Hoạt chất:
Calci + B1 + B2 + B6 + D3 + E + PP + B5 + Lysin
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Siro
Đóng gói:
dung dịch, nhũ dịch, hỗn dịch 866,7 mg + 20 mg + 23,3 mg + 40 mg + 2.666,67 UI + 100 UI + 133,3 mg + 66,67 mg + 2000mg
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Obikiton là sản phẩm gì?

  • Obikiton được bào chế dưới dạng siro giúp bổ sung các vitamin cần thiết cho trẻ em giai đoạn trưởng thành. Obikiton dùng cho trường hợp cần bổ sung calci, lysin và các vitamin hiệu quả.

Thành phần của Obikiton

  • Calci (dưới dạng calci lactat pentahydrat): 65 mg

  • Vitamin B1: 1,5 mg

  • Vitamin B2: 1,75 mg

  • Vitamin B6: 3,0 mg

Dạng bào chế

  • Siro uống

Công dụng - Chỉ định của Obikiton

  • Thuốc Obikiton là thuốc dùng cho bổ sung calci, lysin và các vitamin cho trẻ em và thanh thiếu niên trong giai đoạn tăng trưởng. Để phòng ngừa trường hợp thiếu vitamin như đang theo một chế độ ăn kiêng đặc biệt, trong thời kỳ thời kỳ dưỡng bệnh, cơ thể suy nhược hoặc trong thời gian phục hồi sức khỏe (sau khi ốm, nhiễm khuẩn hoặc sau phẫu thuật).

Chống chỉ định khi dùng Obikiton

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Rối loạn chuyển hóa calci: tăng calci huyết, tăng calci niệu.

  • Quá liều vitamin D3 và đang trong thời gian điều trị với vitamin Dạ,

  • Bệnh suy thận, sỏi calci thận.

  • Bệnh nhân đang được điều trị với glycosid tim (digoxin).

Liều dùng - Cách dùng Obikiton

  • Trẻ em 1-5 tuổi: Uống 7,5ml/ngày.

  • Trẻ em từ 6 tuổi trở lên và thanh thiếu niên: Uống 15ml/ngày.

  • Người lớn: Uống 15ml/ngày.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng

  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân bị suy thận hoặc sỏi thận, bệnh tim hay bệnh sarcoidosis.

  • Thận trọng khi sử dụng muối calci để chăm sóc trẻ bị hạ kali máu vì nồng độ calci máu cao có thể tiếp tục làm giảm nồng độ kali máu.

Tác dụng phụ của thuốc 

Calci:

  • Rối loạn tiêu hóa: Táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn.

  • Tăng calci máu nhẹ đến nặng.

Vitamin PP:

  • Thường gặp: Tiêu hóa (buồn nôn); Đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc
    đau nhói ở da

  • Ít gặp: Tiêu hóa (Loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, ỉa chảy); Tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị – huyết quản, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt,tim đập nhanh,ngất

  • Hiếm gặp: Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất bình thường, thời gian prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.

Vitamin E:

Rối loạn tiêu hóa:

  • Thường gặp: Tiêu chảy

  • Không rõ tần suất: Đau bụng.

Da và mô dưới da:

  • Ít gặp: Rụng tóc, ngứa, phát ban.

Toàn thân:

  • Ít gặp: Suy nhược, đau đầu

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Chưa có nghiên cứu ở thời kỳ mang thai và cho con bú nên cần cân nhắc giữa lợi ích điều trị và nguy cơ khi sử dụng thuốc.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc đã thông báo là có thể bị chóng mặt, nhức đầu, do vậy không nên lái xe hoặc vận hành máy nếu có phản ứng chóng mặt.

Tương tác thuốc

  • Calci: Không dùng calci trong vòng 3 giờ trước hoặc sau khi uống tetracyclin, chế phẩm sắt, biphosphonat do có thể tạo phức khó tan không hấp thu, giảm sinh khả dụng của các thuốc.

  • Vitamin B1: Có thể làm tăng tác dụng của thuốc chẹn thần kinh cơ.

  • Không nên dùng đồng thời nicotinamid với carbamazepin vì gây tăng nồng độ carbamazepin huyết tương dẫn đến tăng độc tính.

  • Vitamin B2: Đã gặp một số ca “thiếu riboflavin” ở người đã dùng clopromazin, imipramin, amitriptylin và adriamycin.

  • Vitamin E: Vitamin E có thể làm tăng nguy cơ xuất huyết ở bệnh nhân dùng thuốc chống đông máu. Vitamin E có thể làm tăng nguy cơ huyết khối ở bệnh nhân dùng estrogen.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Bạn nên dùng thuốc đúng theo đơn của bác sĩ. Tuy nhiên nếu bạn quên dùng thuốc thì bạn dùng liều tiếp theo đúng theo đơn của bác sĩ. Bạn không được dùng liều gấp đôi cho lần quên. Nếu có vấn đề nào bạn chưa rõ hãy gọi điện cho bác sĩ hoặc dược sĩ để được tư vấn.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Bệnh nhân dùng vitamin B; liều cao (200mg/ngày) và dài ngày (trên 2 tháng) làm tiến triển bệnh thần kinh cảm giác với các triệu chứng mất điều hòa và tê cóng chân .Các phản ứng này sẽ phục hồi sau khi ngừng thuốc.

  • Độc tính quá liều lớn sẽ do vitamin Da. Có thể cần điều trị tăng calci máu.

  • Uống hàng ngày với một lượng lớn (tương ứng 75ml siro) trong thời gian dài có thể gây các triệu chứng ngộ độc mãn tính như buồn nôn, nôn, đau đầu, chóng mặt và tiêu chảy.

  • Các triệu chứng cấp tính chỉ thấy khi dùng liều cao hơn.

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 1 chai 100ml

Bảo quản thuốc 

  • Nơi thoáng mát, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất Obikiton

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Sản phẩm tương tự 


Câu hỏi thường gặp

Obikiton - Bổ sung vitamin và khoáng chất cần thiết cho trẻ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ