Novamet Otsuka - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:43

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-10988-10
Hoạt chất:
Metronidazole
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ x 100ml
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Novamet Otsuka là gì?          

  • Novamet Otsuka là thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm như nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn phụ khoa và sản khoa, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn thần kinh trung ương, nhiễm khuẩn huyết, và một số nhiễm khuẩn khác.

Thành phần của Novamet Otsuka

  • Metronidazole 500mg/100ml.

Dạng bào chế                     

  • Dung dịch tiêm truyền.

Nhiễm khuẩn là gì?

  • Định nghĩa nhiễm khuẩn (còn gọi là nhiễm trùng) là sự tăng sinh của các vi khuẩn, virus hoặc ký sinh trùng... đối với cơ thể, dẫn tới các phản ứng tế bào, tổ chức hoặc phản ứng toàn thân. Thông thường, biểu hiện trên lâm sàng là một hội chứng nhiễm khuẩn, nhiễm độc.

Công dụng và chỉ định của Novamet Otsuka

  • Điều trị nhiễm khuẩn gây bởi Bacteroides fragilis và các chủng khác của Bacteroides như Fusobacteria, Eubacteria và Anaerobic cocci như :
    • Nhiễm khuẩn ổ bụng – viêm ruột thừa, viêm túi mật, viêm phúc mạc, áp xe gan, nhiễm khuẩn vết thương hậu phẫu.
    • Nhiễm khuẩn phụ khoa và sản khoa: hậu sản, viêm mô tế bào vùng chậu, viêm phúc mạc vùng chậu.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi hoại tử, viêm mủ màng phổi, áp xe phổi.
    • Nhiễm khuẩn thần kinh trung ương: viêm màng não, áp xe não.
    • Nhiễm khuẩn phức tạp khác như nhiễm khuẩn huyết, hoại thư sinh hơi, viêm tuỷ xương.
    • Dự phòng nhiễm khuẩn hậu phẫu do vi khuẩn kỵ khí.
    • Điều trị áp xe do amip ở gan và các trường hợp nguy hiểm tính mạng hoặc ngộ độc tiêu hoá cấp.

Cách dùng - Liều dùng của Novamet Otsuka

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường tiêm truyền.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên:
      • Truyền 500 mg (100ml) trên 20 phút với tốc độ 15 ml/phút, nhắc lại liều này sau 8 giờ.
    • Trẻ em dưới 12 tuổi:
      • Phụ thuộc vào mức độ lâm sàng và mức độ nhiễm khuẩn, bác sĩ cần cân nhắc thời gian điều trị. Tuỳ theo cân nặng của trẻ, thể tích dịch truyền phải dựa trên tỉ lệ cơ bản 7,5 mg/kg. Truyền trên 20 phút với tốc độ 5 ml/phút, nhắc lại liều sau 8 giờ.
      • Cần dùng dạng thuốc uống ngay khi có thể (200-400 mg x 3 lần/ngày)..

 Chống chỉ định của Novamet Otsuka

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân có tiền sử rối loạn máu do thi thoảng bị giảm bạch cầu trong quá trình điều trị
  • Người mắc bệnh thần kinh
  • Phụ nữ mang thai (ba tháng đầu) và phụ nữ cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng Novamet Otsuka

  • Vì metronidazole được thải trừ với nồng độ cao qua sữa mẹ, không dùng thuốc cho phụ nữ nuôi con bú. Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai trong ba tháng đầu mặc dù chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của metronidazole với sự phát triển của phôi thai. Là một dẫn chất của Metronidazole , đã có báo cáo metronidazole làm giảm bạch cầu, do vậy cần xác định số lượng các bạch cầu trước khi dùng thuốc, trong khi dùng và sau khi kết thúc điều trị ở người buộc phải dùng metronidazole kéo dài.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Metronidazol có thể gây hoa mắt, buồn ngủ, 1ú lẫn, ảo giác, co giật hoặc rối loạn thị giác nhẹ. Khi có những triệu chứng này, không được lái xe hay vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Novamet Otsuka

  • Khi dùng metronidazol đã có báo cáo hiếm gặp các dụng không mong muốn. Cần có các nghiên cứu sâu hơn để xác định tần suất và mức độ của các tác dụng này, đặc biệt khi dùng liều cao và kéo dài, thường xảy ra với trường hợp nhiễm vi khuẩn kỵ khí nặng.
  • Hay gặp khi dùng metronidazol để điều trị Trichomonas và amip: chán ăn, mệt mỏi, buồn nôn, đau bụng, chóng mặt, nước tiểu sẫm màu.
  • Ít gặp: mất điều hòa, đau đầu, giảm bạch cầu trung tính nhẹ và có hồi phục, lưỡi có vị kim loại, cảm giác tấy đỏ ở âm đạo và niệu đạo, rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy, lưỡi mọc lông và cũng đã gặp trường hợp bị bệnh thần kinh ngoại biên khi dùng metronidazol truyền tĩnh mạch. Khi dùng metronidazol liều cao kéo đài để điều trị cho một số bệnh nhân nhạy cảm với phóng xạ, đã có báo cáo gặp cơn động kinh nhẹ.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Đã có báo cáo tương tác đáng kể giữa metronidazol và warfarin. metronidazol làm tăng thời gian prothrombin. Vì vậy, nên ngừng thuốc chống đông máu đường uống ít nhất 24 giờ trước khi dùng metronidazol truyền tĩnh mạch.
  • Dùng đồng thời metronidazol và disulñram có thể gây lú lẫn và chứng rối loạn tâm thần cấp.
  • Tránh trộn chung dung dịch truyền tĩnh mạch với các thuốc khác: Không được trộn metronidazol với bất kỳ thuốc nào khác.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ x 100ml.

Nhà sản xuất  

  • Otsuka Pharmaceutical India Private Limited.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Novamet Otsuka - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ