Neuropezil 10 - Thuốc điều trị bệnh suy giảm trí nhớ hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:25

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-20335-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Donepezil HCl - 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Neuropezil 10 là thuốc gì?

  • Thuốc Neuropezil 10 dùng để điều trị triệu chứng giảm trí nhớ ở mức độ nhẹ hoặc vừa trong bệnh Alzheimer. Neuropezil 10 đã được qua kiểm định và sản xuất bởi Công ty cổ phần SPM.

Thành phần của thuốc Neuropezil 10

  • Donepezil HCl - 10mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Neuropezil 10

  • Điều trị triệu chứng giảm trí nhớ ở mức độ nhẹ hoặc vừa trong bệnh Alzheimer.

Chống chỉ định khi dùng thuốc Neuropezil 10

  • Quá mẫn cảm với Donepezil hydroclorid, các dẫn xuất của piperidine hoặc bất cứ tá dược nào trong công thức.

Liều dùng - Cách dùng thuốc Neuropezil 10

  • Cách dùng: 

    • Donepezil được dùng uống không cần quan tâm đến bữa ăn; thức ăn không ảnh hưởng đến tốc độ và mức độ hấp thu của donepezil. Với viên nén 5 mg hoặc 10 mg, nuốt toàn bộ viên với nước, không bẻ hoặc làm vỡ. Với viên nén 23 mg, nuốt toàn bộ với nước, không làm vỡ hoặc nhai do có sự thay đổi tốc độ hấp thu. Viên ngậm: đặt trên lưỡi cho viên hòa tan rồi nuốt không cần nước.

  • Liều dùng:

    • Người lớn/ Người cao tuổi:

      • Khởi đầu: Uống 5 mg/ngày vào buổi tối trước khi nghỉ ngơi. Duy trì liều này trong ít nhất 1 tháng để Donepezil hydroclorid đạt trạng thái ổn định và thấy được đáp ứng lâm sàng.

      • Sau 1 tháng, có thể tăng liều dùng lên 10 mg/ngày, uống 1 lần vào buổi tối trước khi nghỉ ngơi. Không dùng liều cao hơn 10 mg/ngày vì chưa có thử nghiệm lâm sàng.

      • Ngưng sử dụng thuốc nếu không còn thấy hiệu quả điều trị.

    • Người suy gan, suy thận:

      • Suy thận: Không cần thiết điều chỉnh liều dùng.

      • Suy gan mức độ nhẹ và trung bình: Điều chỉnh liều dùng tùy theo mức độ dung nạp của từng bệnh nhân. Không có số liệu đối với suy gan nặng.

    • Trẻ em: không sử dụng thuốc này cho trẻ em.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Neuropezil 10

  • Chỉ sử dụng Donepezil hydroclorid cho các bệnh nhân sa sút trí tuệ do bệnh Alzheimer. Chưa có nghiên cứu trên các bệnh giảm trí nhớ khác.

  • Gây mê: Donepezil hydroclorid là chất ức chế men cholinesterase có khả năng tăng cường sự giãn cơ loại succinylcholine trong quá trình gây mê.

  • Tim mạch: Do tác dụng dược lý của thuốc này, các chất ức chế men cholinesterase có thể có các tác động cường thần kinh đối giao cảm trên nhịp tim (chẳng hạn như làm chậm nhịp tim). Khả năng chịu tác dụng này có thể đặc biệt quan trọng đối với những bệnh nhân có “hội chứng bệnh xoang” hoặc những tình trạng bệnh lý dẫn truyền trên thất của tim.

  • Tiêu hóa: Những bệnh nhân có nguy cơ gia tăng u loét cao (đường tiêu hóa), chẳng hạn như những bệnh nhân có tiền sử loét hoặc những bệnh nhân đang dùng đồng thời các thuốc kháng viêm không steroid (NAIDs) cần được theo dõi các triệu chứng.

  • Cơ quan sinh dục niệu: Các thuốc có tác dụng giống cholin có thể gây ra bí tiểu.

  • Bệnh lý thần kinh: Động kinh: Người ta tin rằng các thuốc có tác dụng giống choline có khả năng gây co giật toàn thân. Tuy nhiên, cơn động kinh cũng có thể là một biểu hiện của bệnh Alzheimer.

  • Phổi: Do các tác dụng giống choline của thuốc, nên cần thận khi kê toa các chất ức chế cholinesterase cho những bệnh nhân có tiền sử hen suyễn hoặc bệnh phổi tắc nghẽn.

Tác dụng phụ của thuốc Neuropezil 10

  • Rất thường gặp: Tiêu chảy, buồn nôn, nhức đầu.

  • Thường gặp: cảm lạnh, chán ăn, kích động, chống mặt, mất ngủ, ói mửa, nổi mẩn đỏ, ngứa, chuột rút, đái dầm, mệt mỏi.

  • Không thường gặp: Động kinh, chậm nhịp tim, Xuất huyết tiêu hóa, loét dạ dày tá tràng.

  • Hiếm gặp: Triệu chứng ngoại tháp, bloc xoang nhĩ, bloc nhĩ thất, rối loại chức năng gan kể cả viêm gan.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Xếp hạng cảnh báo:

    • AU TGA pregnancy category: B3

    • US FDA pregnancy category: C

  • Thời kỳ mang thai:

    • Donepezil hydroclorid chỉ nên dùng trong thai kỳ nếu như lợi ích của việc dùng thuốc quan trọng hơn các nguy cơ có thể xảy ra đối với thai nhi hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

  • Thời kỳ cho con bú:

    • Donepezil được tiết vào sữa chuột, không có nghiên cứu trên phụ nữ cho con bú. Vì thế không nên cho con bú khi sử dụng Donepezil hydroclorid.

Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Lái xe và vận hành máy móc: Nên thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc nguy hiểm, phức tạp. Tuy nhiên, chứng giảm trí nhớ của bệnh Alzheimer có thể làm giảm khả năng lái xe hoặc làm giảm khả năng vận hành máy móc.

Tương tác thuốc Neuropezil 10

  • Ketoconazol, Quinidon, Itraconazol, Erythromycin, Fluoxetin ức chế sự chuyển hóa của Donepezil, làm tăng nồng độ của Donepezil.

  • Các chất cảm ứng enzym như rifampicin, phenytoin, carbamazepin, và rượu có thể làm giảm nồng độ của Donepezil.

  • Donepezil có tác động hiệp lực với các thuốc như succinylcholin, thuốc chẹn thần kinh cơ, thuốc cholinergic, thuốc chẹn beta trên sự co thắt của cơ tim.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Xử trí khi quá liều

  • Liều gây chết trung bình ước tính của donepezil hydrochloride sau khi dùng một liều uống duy nhất ở chuột nhắt là 45 mg/kg và chuột cống là 32 mg/kg, tương đương khoảng 225 lần và 160 lần liều tối đa 10 mg/ngày dùng cho người. Các dấu hiệu của sự kích thích cholinergic liên quan đến liều được ghi nhận ở các động vật thí nghiệm bao gồm: giảm cử động tự ý, tư thế nằm sấp, dáng đi lảo đảo, chảy nước mắt, co giật rung, hô hấp giảm, tiết nước bọt, co đồng tử, co cứng cơ cục bộ và thân nhiệt bề mặt giảm. Dùng quá liều chất ức chế cholinesterase có thể đưa đến cơn kích thích hệ cholinergic đặc trưng bởi buồn nôn trầm trọng, nôn, tăng tiết nước bọt, đổ mồ hôi, chậm nhịp tim, hạ huyết áp, giảm hô hấp, trụy tuần hoàn và co giật. Có khả năng tăng tình trạng nhược cơ và có thể đưa đến tử vong nếu các cơ hô hấp bị ảnh hưởng.

  • Khi dùng quá liều nên dùng các biện pháp hỗ trợ toàn thân. Chất chống tiết cholin bậc ba như atropine có thể được sử dụng như một thuốc giải độc trong trường hợp quá liều Donepezil hydroclorid. Bắt đầu tiêm tĩnh mạch 1 — 2 mg Atropin sulfat. Các liều dùng tiếp theo tùy theo đáp ứng lâm sàng. Các đáp ứng không điển hình về huyết áp và nhịp tim đã được báo cáo với các tác dụng giống cholin khác khi dùng phối hợp với chất chống tiết cholin bậc bốn như glycopyrrolate. Chưa biết được Donepezil hydroclorid và/hoặc các sản phẩm chuyển hóa của nó có thể được thải trừ bằng thẩm tách hay không (thẩm tách máu, thẩm phân phúc mạc hoặc lọc máu).

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần SPM.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Neuropezil 10 - Thuốc điều trị bệnh suy giảm trí nhớ hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ