Negacef 1,5g - Thuốc điều trị nhiễm trùng hiệu quả của Pymepharco

50,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:13

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-23211-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefuroxim
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ Hộp 10 lọ. Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15 ml. Hộp 5 lọ kèm 5 ống nước cất pha tiêm 15ml Hộp 10 lọ kèm 10 ống nước cất pha tiêm 15ml.
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Negacef 1,5g là thuốc gì? 

  • Negacef 1,5g là thuốc được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn như nhiễm trùng đường hô hấp, phổi hậu phẫu, viêm xoang, nhiễm trùng đường tiết niệu, da, xương khớp, sản phụ khoa,... Negacef 1,5g là sản phẩm được sản xuất bởi Công ty cổ phần Pymepharco.

Thành phần của thuốc Negacef 1,5g

  • Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g.
  • Nước cắt pha tiêm 5ml.

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Negacef 1,5g

  • Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi do vi khuẩn, áp xe phổi và nhiễm trùng phổi hậu phẫu, viêm xoang, viêm amydal, viêm họng.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận- bể thận, viêm bàng quan, nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm quầng, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn vết thương.
  • Nhiễm khuẩn xương - khớp: viêm xương-cơ xương, viêm khớp nhiễm khuẩn.
  • Nhiễm khuẩn sản phụ khoa: các bệnh viêm vùng chậu.
  • Bệnh lậu không biến chứng ở cả nam và nữ.
  • Ngoài ra cũng được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não và điều trị dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.

Cách dùng - Liều dùng của thuốc Negacef 1,5g

  • Cách dùng: Tiêm bắp sâu (IM), tiêm tĩnh mạch (IV) chậm 3 - 5 phút hoặc truyền tĩnh mạch.
  • Liều dùng:
    • Đối với người lớn:
      • Trong đa số các nhiễm khuẩn: IM hoặc IV 750mg x 3 lần/ngày (cách nhau mỗi 8 giờ), dùng trong 5 - 10 ngày.
      • Nhiễm khuẩn xương và khớp: 1,5g IV cách nhau mỗi 8 giờ.
      • Nhiễm khuẩn nặng hoặc do các vi khuẩn ít nhạy cảm: 1,5g IV mỗi 6 hay 8 giờ (tùy theo mức độ trầm trọng).
      • Khi có chỉ định, một số nhiễm khuẩn đáp ứng với liều 750mg hoặc 1,5g x 2 lần/ngày (IM hay IV) có thể điều trị bằng Cefuroxim đường uống tiếp sau đó.
      • Viêm màng não: Liều 3g IV mỗi 8 giờ một lần.
      • Bệnh lậu không biến chứng: Liều duy nhất 1,5g, có thể chia làm hai mũi 750mg IM vào các vị trí khác nhau (ví dụ vào hai mông).
      • Điều trị dự phòng: Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật: 1,5g IV trước khi phẫu thuật 30 phút - 1 giờ. Bổ sung 750mg IM hay IV sau mỗi 8 giờ cho đến tối đa là 24 - 48 giờ sau.
      • Điều trị tiếp nối: Viêm phổi: Dùng 1,5 g IV x 2 hoặc 3 lần/ngày, trong 48 - 72 giờ. Sau đó dùng Cefuroxim đường uống 500mg x 2 lần/ngày, trong 5 - 10 ngày.
      • Thời gian điều trị bằng đường tiêm uống phụ thuộc vào mức độ nặng của bệnh và tình trạng bệnh nhân.
    • Người bị suy giảm chức năng thận:
      • Độ thanh thải creatinin trên 20ml/phút: dùng liều thông thường.
      • Độ thanh thải creatinin trong khoảng 10 - 20ml/phút: 750mg x 2 lần/ngày
      • Độ thanh thải creatinin đưới 10ml/phút: 750mg x 1 lần/ngày.
      • Bệnh nhân đang thẩm phân, nên dùng thêm một liều 750mg IM hoặc IV vào cuối mỗi lần thẩm phân.
      • Bệnh nhân đang được thẩm phân máu liên tục, liều dùng 750mg x 2 lần/ngày.
    • Trẻ em >3 tháng tuổi:
      • Trong hầu hết các nhiễm khuẩn: 30 - 100mg/kg/ngày, chia làm 3 - 4 lần.
      • Nhiễm khuẩn nghiêm trọng: Liều lớn hơn 100mg/kg/ngày nhưng không được vượt quá liều tối đa dành cho người lớn.
      • Nhiễm khuẩn xương và khớp: 150mg/kg/ngày (khôngvượt quá liều tối đa dành cho người lớn), chia đều mỗi 8 giờ.
      • Viêm màng não: 200 -240mg/kg/ngày IV, chia làm 3 - 4 lần. Sau 3 ngày hay khi có cải thiện, có thể giảm liều xuống 100mg/kg/ngày IV.
    • Trề sơ sinh:
      • Trong hầu hết các nhiễm khuẩn: 30 - 100mg/kg/ngày, chia làm 2 lần.
      • Viêm màng não: Liều khởi đầu 100mg/kg/ngày IV, có thể giảm xuống 50mg/kg/ngày IV khi có chỉ định lâm sàng.

Chống chỉ định của thuốc Negacef 1,5g

  • Bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc hay kháng sinh nhóm cephalosporin.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Negacef 1,5g

  • Trước khi dùng cefuroxim, nên kiểm tra cẩn thận vẻ tiền sử phản ứng quá mẫn với cephalosporin, penicillin hay những thuốc khác.
  • Thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu mạnh với kháng sinh nhóm aminoglycosid vì có thể có tác dụng bất lợi đến chức năng thận.
  • Thận trọng khi dùng thuốc cho người rối loạn chức năng thận.
  • Sử dụng kéo dài cefuroxim có thể đưa đến bội nhiễm các vi khuẩn không nhạy cảm, trường hợp này có thể phải ngưng thuốc.
  • Chỉ dùng thuốc ở phụ nữ có thai khi thật cần thiết.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Cephalosporin thường được xem là an toàn sử dụng trong khi có thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng thuốc này trên người mang thai nếu thật cần.
  • Thời kỳ cho con bú: Có thể dùng Cefroxim với người cho con bú nhưng phải quan tâm khi thấy trẻ ỉa chảy, tưa và nổi ban, nếu tránh dùng được thì tốt.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Negacef 1,5g

  • Thường gặp: đau rát tại chỗ và viêm tĩnh mạch huyết khối tại nơi tiêm truyền, ỉa chảy, ban da dạng sần.
  • Ít gặp: phản ứng phản vệ, nhiễm nấm candida, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thử nghiệm Coombs dương tính, buồn nôn, nôn, nổi mày đay, ngứa, tăng creatinin trong huyết thanh.
  • Hiếm gặp: sốt, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng, màng giả, ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens - Johnson, hoại tử bao bì nhiễm độc, vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, nhiễm độc thận có tăng tạm thời ure huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ, cơn co giật (nếu liều cao và suy thận), đau đầu, kích động, đau khớp.

Tương tác thuốc

  • Aminoglycosid làm tăng khả năng gây nhiễm độc thận khi sử dụng chung cefuroxim.
  • Không nên dùng natri carbonat để pha loãng cefuroxim.
  • Probenecid liều cao làm giảm độ thanh thải cefuroxim ở thận, làm cho nồng độ cefuroxim trong huyết tương cao hơn và kéo dài hơn.
  • Không trộn lẫn với aminoglycosid trong cùng lọ.

Quên liều thuốc và cách xử lý

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Quá liều thuốc và cách xử lý

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ
  • Hộp 10 lọ.
  • Hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15 ml.
  • Hộp 5 lọ kèm 5 ống nước cất pha tiêm 15ml
  • Hộp 10 lọ kèm 10 ống nước cất pha tiêm 15ml.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Pymepharco.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Negacef 1,5g - Thuốc điều trị nhiễm trùng hiệu quả của Pymepharco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ