Nady-Dapag 10 Nadyphar - Thuốc điều trị đái tháo đường tuýp 2

550,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-21 15:53:56

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD3-120-21
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Dapagliflozin
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Nady-Dapag 10 Nadyphar là gì?

  • Nady-Dapag 10 Nadyphar là thuốc được chỉ định điều trị điều trị đái tháo đường tuýp 2, kết hợp chế độ ăn kiêng và tập luyện thể thao giúp người bệnh kiểm soát đường huyết cơ thể. Ngoài ra Nady-Dapag 10 Nadyphar có thể dùng đơn trị hoặc phối hợp với các thuốc khác trong điều trị đái tháo đường tuýp 2.

Thành phần của Nady-Dapag 10 Nadyphar

  • Dapagliflozin: 10mg

Dạng bào chế

  • Viên nén

Đái tháo đường tuýp 2 là gì?

  • Bệnh tiểu đường tuýp 2 (đái tháo đường type 2) do cơ thể không thể sử dụng insulin hoặc sử dụng insulin không hiệu quả như người bình thường. Người lớn tuổi là đối tượng dễ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2 nên nhiều người còn được gọi đây là bệnh tiểu đường khởi phát ở người lớn hay bệnh tiểu đường của người lớn tuổi.

Công dụng và chỉ định của Nady-Dapag 10 Nadyphar

  • Điều trị đái tháo đường tuýp 2: kèm theo chế độ ăn uống và tập thể dục để cải thiện kiểm soát đường huyết.

  • Đơn trị khi không dung nạp metformin.

  • Phối hợp với các thuốc khác để điều trị đái tháo đường tuýp 2.

Cách dùng - Liều dùng của Nady-Dapag 10 Nadyphar

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Đơn trị và kết hợp với các thuốc hạ glucose khác bao gồm insulin: 1 viên x 1 lần/ngày.

    • Khi dùng dapagliflozin kết hợp với insulin hoặc thuốc kích thích tiết insulin, như sulphonylurea, xem xét dùng liều thấp hơn insulin hoặc các thuốc đó để giảm nguy cơ hạ đường huyết.

    • Suy thận:

      • Không nên dùng khởi đầu dapagliflozin ở bệnh nhân có độ lọc cầu thận GFR<60 ml/phút và nên ngưng thuốc khi GFR< 45ml/phút.

      • Không cần điều chỉnh liều dựa trên chức năng thận.

    • Suy gan:

      • Không cần chỉnh liều cho bệnh nhân suy gan nhẹ hoặc trung bình. Ở bệnh nhân suy gan nặng, nên dùng liều khởi đầu 5mg, có thể tăng liều lên 10mg nếu dung nạp tốt. Người cao tuổi ( ≥ 65 tuổi)

      • Không cần chỉnh liều dựa trên tuổi tác. Cần xem xét chức năng thận và nguy cơ mất dịch. Không khuyến cáo bắt đầu điều trị bằng dapagliflozin cho bệnh nhân ≥ 75 tuổi, do kinh nghiệm điều trị hạn chế.

Chống chỉ của Nady-Dapag 10 Nadyphar

  • Quá mẫn cảm với dapagliflozin và/ hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc

Lưu ý khi sử dụng Nady-Dapag 10 Nadyphar

  • Hiệu quả hạ đường huyết của dapagliflozin phụ thuộc vào chức năng thận, hiệu quả giảm ở bệnh nhân suy thận trung bình và có thể không hiệu quả ở bệnh nhân suy thận nặng. Ở người suy thận trung bình (GFR < 60 ml/phút) điều trị bằng dapagliflozin có phản ứng bất lợi tăng creatinin, phospho, hormon tuyến cận giáp (PTH) và hạ huyết áp cao hơn so với giả dược.

  • Không nên bắt đầu dapagliflozin ở bệnh nhân có GFR < 60 ml/phút và nên ngưng thuốc khi GFR < 45 ml/phút. Dapagliflozin chưa được nghiên cứu với bệnh nhân suy thận nặng (GFR < 30 ml/phút) hoặc bệnh thận giai đoạn cuối (ESRD).

  • Theo dõi chức năng thận được khuyến cáo như sau:

  • Trước khi bắt đầu dùng dapagliflozin và ít nhất mỗi năm sau đó.

  • Trước khi bắt đầu dùng đồng thời các thuốc có thể làm giảm chức năng thận và định kỳ sau đó. Khi GFR < 60 ml/phút, ít nhất 2 đến 4 lần mỗi năm.

  • Nồng độ dapagliflozin tăng ở bệnh nhân suy gan nặng

  • Bệnh nhân có nguy cơ suy giảm thể tích dịch, hạ huyết áp và/ hoặc mất cân bằng điện giải Dapagliflozin làm tăng bài niệu nhưng liên quan rất ít đến việc giảm huyết áp, có thể làm tăng bài niệu rõ hơn ở bệnh nhân có nồng độ glucose trong máu rất cao.

  • Dapagliflozin không được khuyến cáo sử dụng ở bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu quai hoặc người bị mất dịch (ví dụ: tiêu chảy,...).

  • Bệnh nhân có bệnh tim mạch, bệnh nhân điều trị tăng huyết áp với tiền sử hạ huyết áp hoặc bệnh nhân cao tuổi cần thận trọng nguy cơ hạ huyết áp do dapagliflozin gây ra.

  • Bệnh nhân dùng dapagliflozin có thể dẫn đến suy giảm thể tích dịch cơ thể, theo dõi cẩn thận tình trạng thể tích dịch cơ thể (ví dụ: đo huyết áp, xét nghiệm hematocrit,...) và điện giải. Tạm ngưng dapagliflozin ở những bệnh nhân bị mất dịch cho đến khi sự suy giảm thể tích được điều chỉnh.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Nady-Dapag 10 Nadyphar

  • Rất thường gặp, ADR >10/100:

    • Hạ đường huyết (khi dùng chung SU hoặc insulin).

  • Thường gặp, 1/100 < ADR <10/100:

    • Viêm phế quản, viêm quy đầu và viêm liên quan nhiễm trùng sinh dục, nhiễm trùng đường tiết niệu.

    • Hệ thần kinh: chóng mặt.

    • Da và mô dưới da: nổi mẩn.

    • Mô cơ xương và mô liên kết: đau lưng.

    • Thận và tiết niệu: bí tiểu, đa niệu.

    • Tăng hematocrit, giảm độ thanh thải creatinin, rối loạn lipid máu.

  • Không thường gặp, 1/1000 < ADR <1/100:

    • Nhiễm nấm

    • Mất dịch, khát.

    • Hệ tiêu hóa: khô miệng, táo bón.

    • Thận và tiết niệu: tiểu đêm, suy thận.

    • Rối loạn cơ quan sinh dục: ngứa âm hộ, âm đạo, ngứa cơ quan sinh dục.

    • Tăng creatinin huyết, tăng urê huyết, sụt cân.

  • Hiếm gặp, ADR <1/1000:

    • Nhiễm toan ceton do đái tháo đường

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Thuốc lợi tiểu:

    • Dapagliflozin có thể làm tăng tác dụng lợi tiểu của thuốc lợi tiểu thiazid và thuốc lợi tiểu quai, dẫn đến tăng nguy cơ mất nước và hạ huyết áp.

  • Insulin và chất kích thích tiết insulin:

    • Insulin và chất kích thích tiết insulin (như sulfonylurea) gây hạ đường huyết. Do đó, cần giảm liều insulin hoặc chất kích thích tiết insulin để giảm nguy cơ hạ đường huyết khi sử dụng kết hợp với dapagliflozin.

  • Chuyển hóa của dapagliflozin chủ yếu qua con đường liên hợp glucuronid bởi UDP glucuronosyltransferase 1A9 (UGT1A9).

  • Trong các nghiên cứu in vitro, dapagliflozin không ức chế cytochrome P450 (CYP) 1A2, CYP2A6, CYP2B6, CYP2C8, CYP2C9, CYP2C19, CYP2D6, CYP3A4, cũng không cảm ứng CYP1A2, CYP2B6 hoặc CYP3A4. Do đó, dapagliflozin dự kiến không làm thay đổi chuyển hóa của các thuốc dùng chung được chuyển hóa bởi các enzym này.

  • Dapagliflozin không làm thay đổi dược động học của metformin, pioglitazon, sitagliptin, glimepirid, hydrochlorothiazid, bumetanid, valsartan, digoxin (chất nền P-gp) hoặc warfarin (S- warfarin, chất nền CYP2C9) hoặc tác dụng chống đông của warfarin được đo bằng INR.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất   

  • Nadyphar (Việt Nam)

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Nady-Dapag 10 Nadyphar - Thuốc điều trị đái tháo đường tuýp 2 hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ