Mizapenem 0,5g Minh Dân - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:21

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-20773-14
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) - 0,5g
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Mizapenem 0,5g là sản phẩm gì?

  • Mizapenem 0,5g là sản phẩm của Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân, được chỉ định điểu trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra bởi một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm như: viêm phổi và viêm phổi bệnh viện, nhiễm khuẩn đường niệu.

Thành phần của Mizapenem 0,5g

  • Meropenem (dùng dang Meropenem trihydrat)………………………… 0,5g
  • Natri carbonat ……………………………………….……vừa đủ1 lọ

Dạng bào chế

  • Bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định của Mizapenem 0,5g

  • Meropenem dùng đường tĩnh mạch được chỉ định trong điểu trị các nhiễm khuẩn ở người lớn và trẻ em gây ra bởi một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm như sau:
    • Viêm phổi và viêm phổi bệnh viện
    • Nhiễm khuẩn đường niệu.
      • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
      • Nhiễm khuẩn phụ khoa, như viêm nội mạc tử cung và các bệnh lý viêm vùng chậu. Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
      • Viêm màng não.
      • Nhiễm khuẩn huyết.
      • Điều trị theo kinh nghiệm sốt giảm bạch cầu ở người lớn: đơn trị liệu hay phối hợp với các thuốc kháng virus hoặc thuốc kháng nấm.

Cách dùng - Liều dùng của Mizapenem 0,5g

  • Cách dùng :
    • Sử dụng qua đường tiêm.
  • Liều dùng:
    • Người lớn
      • Liều lượng và thời gian điều trị tuỳ thuộc mức độ và loại nhiễm khuẩn cũng như tình trạng bệnh nhân.
    • Liều khuyến cáo như sau:
      • Meropenem 0,5 g dùng đường tĩnh mạch (IV) mỗi 8 giờ trong điều trị viêm phối, nhiễm khuẩn đường niệu, nhiễm khuẩn phụ khoa như viêm nội mạc tử cung, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
      • Meropenem 1 g dùng đường tĩnh mạch (IV) mỗi 8 giờ trong điều trị viêm phổi bệnh viện, viêm phúc mạc, các nghỉ ngờ nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bi cầu, nhiễm khuẩn huyết.
      • Bệnh xơ hoá nang: Liều dùng lên đến 2 g mỗi 8 giờ.
      • Viêm mang |não: Liều khuyến cáo là 2 g mỗi 8 giờ.
    • Cũng như các kháng sinh khác, cần đặc biệt thận trọng khi sử dụng meropenem đơn trị liệu trong trường hợp nhiễm khuẩn hay nghi ngờ nhiễm khuẩn Pseudomonas aeruginosa đường hô hấp dưới trầm trọng.
    • Khuyến cáo nên thường xuyên thử nghiệm độ nhạy cảm của thuốc khi điều trị nhiễm khuẩn do Pseudomonas aeruginosa.

Chống chỉ định của Mizapenem 0,5g

  • Bệnh nhân quá mẫn với thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Mizapenem 0,5g

  • Trước khi bất đầu điều trị bằng meropenem, cần điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với các kháng sinh beta-lactam, và sử dụng thận trọng ở bệnh nhân này. Nếu phản ứng dị ứng với meropenem xảy ra, nên ngưng sử dụng thuốc và có biện pháp xử lý thích hợp.
  • Khi sử dụng meropenem cho bệnh nhân bị bệnh gan, cần theo dõi kỹ nồng độ transaminase và bilirubin.
  • Cũng như các kháng sinh khác, tăng sinh các vi khuẩn không nhạy cảm với thuốc có thể xảy ra, nên cần phải theo dõi bệnh nhân liên tục.
  • Không khuyến cáo sử dụng thuốc trong trường hợp nhiễm trùng do các Sfaphylococcus đề kháng với methicilin.
  • Cũng như tất cả các kháng sinh khác, viêm đại tràng giả mạc hiếm khi xảy ra khi sử dụng thuốc, và có thể ở mức độ nhẹ đến de doa tính mạng.
  • Thận trọng khi sử dụng đồng thời meropenem với các thuốc có khả năng gây độc trên thận.
  • Meropenem có thể làm giảm nồng độ acid valproic huyết thanh xuống mức thấp hơn nồng độ điều trị
  • Hiệu quả và sự dung nạp đối với trẻ dưới 3 tháng tuổi chưa được xác lập, do đó không khuyến cáo sử dụng meropenem cho trẻ dưới 3 tháng tuổi.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: chỉ sử dụng khi thật cần thiết, cho con bú: có thể tạm ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc đối với người lái xe và điều khiển máy móc. Hỏi ý kiến bác sĩ về tác hại có thể xảy ra trước khi dùng.

Tác dụng phụ của Mizapenem 0,5g

  • Hiếm khi có tác dụng không mong muốn nghiêm trọng.
  • Các tác dụng không mong muốn sau đã được báo cáo:
    • Phản ứng tại nơi tiêm: Viêm, đau, viêm tĩnh mạch huyết khối.
    • Phản ứng dị ứng toàn thân (hiếm khi xảy ra): Phù mạch, các biểu phản vệ.
    • Phần ứng da: Phát ban, ngứa, mê day. Hiếm khi xảy ra các phản ứng da nghiêm trọng như hồng ban đa dạng, hội chứng Steven-Johnson và hoại tử da, nhiễm độc.
    • Tiêu hoá: Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc.
    • Huyết học: Tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu đa nhân trung tính có hồi phục. Hiếm khi xảy ra thiếu máu tan máu, phản ứng Coombs dương tính trực tiếp hay gián tiếp, giảm thời gian thromboplastin một phần.
    • Chức năng gan: Tăng nồng độ bilirubin, transaminase, phosphatase kiềm và lactic dehydrogenase huyết thanh đơn thuần hay phối hợp.
    • Hệ thần kinh trung ương: Nhức đầu, co giật.
    • Tác dụng không mong muốn khác: Nhiễm Candida miệng và âm đạo.

Tương tác thuốc

  • Probenecid cạnh tranh với meropenem trong bài tiết chủ động qua ống thận, do đó ức chế sự bài tiết meropenem qua thận, gây tăng thời gian bán thải và nồng độ meropenem trong huyết tương. Khi không dùng chung với probenecid, meropenem đã có hoạt tính thích hợp và thời gian tác động đủ dài nên không khuyến cáo sử dụng đồng thời meropenem với probenecid.
  • meropenem có thể làm giảm nồng độ acid valproic huyết thanh xuống dưới mức nồng độ điều trị.
  • Meropenem thải trừ qua thẩm phâm máu
  • Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều.
  • Bệnh nhân cao tuổi: Không cần điều chỉnh liễu cho bệnh nhân cao tuổi có chức năng thận bình thường hay độ thanh thải creatinin trên 50 ml/phút.
  • Trẻ em: Trẻ em từ 3 tháng đến 12 tuổi: Liều khuyến cáo là 10-20 mg/kg mỗi 8 giờ tuỳ thuộc mức độ và loại nhiễm khuẩn, độ nhạy cảm của tác nhân gây bệnh và tình trạng bệnh nhân.
  • Trẻ em cân nặng trên 50 kg: Khuyến cáo sử dụng liều như ở người lớn.
  • Trẻ em từ 4-18 tuổi bị xơ nang: Liều meropenem 25-40 mg/kg mỗi 8 giờ được dùng điều trị cơn bộc phát cấp tính của nhiễm khuẩn hô hấp dưới mạn tính.
  • Viêm màng não: Liều khuyến cáo là 40 mg/kg mỗi 8 giờ.

Xử lý khi quên liều

  •  Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  • Quá liều không chủ ý có thể xảy ra trong quá trình điều trị, đặc biệt trên bệnh nhân suy thận. Điều trị quá liều nên là điều tri triệu chứng.
  • Đối với người bình thường, thuốc sẽ được nhanh chóng thải trừ qua thận.
  • Đối với bệnh nhân suy thận, thẩm phân máu sẽ loại trừ meropenem và các chất chuyển hoá.

Bảo quản

  •   Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, Tránh ánh nắng trực tiếp.

Hạn sử dụng

  •  36 tháng

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ.

Nhà sản xuất

  •  Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Mizapenem 0,5g Minh Dân - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ