Midantin 300/75 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của MDPharco

140,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:21

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-18749-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) - 300mg Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) - 75 mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Đóng gói:
Hộp 12 gói x 2,1g
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Midantin 300/75 là sản phẩm gì?

  • Midantin 300/75 là sản phẩm của Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân, được chỉ định điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (bao gồm tai, mũi, họng) như viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa, nhiễm khuẩn hô hấp dưới như viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi thùy, viêm phế quản - phổi.

Thành phần của Midantin 300/75

  •  Mỗi gói 2,1 g bột pha hỗn dịch uống Midantin 300/75 chứa:
    • Amoxicilin (dang amoxicilin trihydrat): 300mg
    • Acid clavulanic (dang kali clavulanat ): 75mg
    • Tá dược (bột hương liệu, natri benzoat, magnesi stearat, xanthan gum, polyethylen glycol 6000, cellulose vi tinh thể, đường trắng): vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế

  • Bột pha hỗn dịch uống.

Công dụng - Chỉ định của Midantin 300/75

  • Thuốc được dùng để điều trị trong thời gian ngắn các nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng sản sinh ra beta-lacamase không đáp ứng với điểu tị bảng các aminopenicilin đơn độc:
    • Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae va Branhamella catarrhalis san sinh beta-lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi-phế quản.
    • Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu-sinh dục bởi các ching E.coli, Klebsiella và Enterobacter san sinh beta-lactamase: Viém bang quang, viém niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương. – Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tuỷ xương.
    • Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
    • Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Cách dùng - Liều dùng của Midantin 300/75

  • Cách dùng:
    • Thuốc Midantin 300/75 được sử dụng qua đường uống.
      • Cắt gói và đổ bột vào cốc, thêm khoảng 10 ml nước, khuấy đều rồi uống.
      • Uống thuốc vào lúc bất đầu an để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày-ruột.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ em: > 40kg cân nặng:
      • Uống 2 gói cách 12 giờ/lần. Đối với nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: Uống 2 gói cách 8 giờ/lân trong 5 ngày.
    • Trẻ em < 40kg cân nặng:
      • Uống 20mg (amoxicilin)/ kg cân nặng/ ngày, chia 3 lần.
      • Để điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và những nhiễm khuẩn nặng, cho liều gấp đôi, dùng trong 5 ngày.
    • Liều dùng trong suy thận:
      • Độ thanh thải creatinin > 30ml/phút: Liều không cần thay đổi
      • Độ thanh thải creatinin 15-30ml/phút: Liều thông thường cách nhau 12-18 giờ/lần
      • Độ thanh thải creatinin 5-15ml/ phút: Liểu thông thường cách nhau 20-36 giờ/lần
      • Người lớn có độ thanh thải creatinin < Sml/ phút: Liều thông thường cách 48 giờ/lần.
    • Nếu chạy thận nhân tạo: Cho 2 gói giữa thời gian mỗi lần thẩm phân và thêm 2 gói sau mỗi lần thẩm phân.
    • Trong thẩm phân máu: Liều ban đầu 4 gói, sau đó 2 gói/ ngày, thêm 1 liều bổ sung 2 gói sau khi thẩm phân.
    • Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.

Chống chỉ định của Midantin 300/75

  • Dị ứng với nhóm beta-lactam (các penicillin và cephalosporin).
  • Cần chú ý tới khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta-lactam như các cephalosporin.

Lưu ý khi sử dụng 

  • Đối với những người có biểu hiện rối loạn chức nang gan: Các dấu hiệu và triệu chứng vàng đa ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điều trị.
  • Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng (xem phần liều dùng).
  • Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các penicilin có thế có phản ứng nặng hay tử vơng (xem phần chống chỉ định).
  •  Đối với những người bệnh dùng amoxicilin bị mắn đỏ kèm sốt nổi hạch.
  •  Người dùng thuốc kéo đài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.
  • Chú ý người bệnh bị phenylceton niệu.
  • Kiểm tra thường xuyên các ống thông bàng quang để tránh hiện tượng kết tủa gây tác khi có nồng độ chế phẩm cao trong nước tiểu ở nhiệt độ thường.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thời kỳ cho con bú:Trong thời kỳ cho cơn bú có thể dùng chế phẩm. Chế phẩm không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm đo có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa.
  • Thời kỳ mang thai:Tránh sử dụng chế phẩm ở người mang thai nhất là trong 3 tháng đâu, trừ trường hợp cần thiết và do thầy thuốc chỉ định.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không thấy có tác động ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc khi sử dụng chế phẩm.

Tác dụng phụ của Midantin 300/75

  • Thường gặp (ADR > 1/100):
    • Tiêu hóa (a chảy), da (ngoại ban, ngứa).
  • Ít gặp (1/1000 <ADR <1/100):
    • Máu (tăng bạch câu ái toan),
    • tiêu hóa (buồn nôn, nôn),
    • gan ( viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase, có thể nặng và kéo dài trong vài tháng),
    • da (ngứa, ban đỏ, phát ban).
  • Hiếm gặp (ADR < 1/1000):
    • Toàn thân (phản ứng phản vệ, phù Quincke),
    • máu (giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu),
    • tiêu hóa (viêm daitràng giác mạc),
    • da (hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dang, viêm đa bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc),
    • thận (viêm thận kẽ)..

Tương tác thuốc

  • Midantin có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Vì vậy cân phải cẩn thận đối với những người bệnh dang điều trị bằng thuốc chống đông máu.
  • Midantin làm giảm hiệu quả các thuốc tránh thai uống, đo đó cần phải báo trước cho người bệnh.

Xử lý khi quên liều

  •  Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  •  Triệu chứng: thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Trong trường hợp chức năng thận giảm và hàng rào máu-não kém, thuốc tiêm sẽ gây triệu chứng nhiễm độc. Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali.
  • Xí trí quá liều: Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoàn.

Bảo quản

  •   Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 300C, Tránh ánh nắng trực tiếp.

Hạn sử dụng

  •  24 tháng

Quy cách đóng gói

  •  Hộp 12 gói x 2,1g.

Nhà sản xuất

  •  Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Midantin 300/75 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của MDPharco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ