Midagentin 250/31,25 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của MD Pharco

60,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-28 09:59:15

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-22488-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Amoxicilin + Acid clavulanic
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Đóng gói:
Hộp 12 gói x 1,5g
Hạn sử dụng:
24

Video

Midagentin 250/31,25 là thuốc gì?

  • Midagentin 250/31,25 là thuốc điều trị trong thời gian ngắn các nhiễm khuẩn. Thành phần thuốc chứa hai hoạt chất là Amoxicilin và Acid clavulanic, thuốc được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn sau: Đường hô hấp, đường tiết niệu-sinh dục, da và mô mềm, xương và khớp, nha khoa và một số bệnh nhiễm khuẩn khác. 

Thành phần của thuốc Midagentin 250/31,25

  • Amoxicilin + Acid clavulanic 

Dạng bào chế

  • Bột pha hỗn dịch uống 

Công dụng - Chỉ định của thuốc Midagentin 250/31,25

  • Chế phẩm Midagentin 250/31,25 được dùng để điều trị trong thời gian ngắn các nhiễm khuẩn sau:
  • Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm Xoang, viêm tai giữa đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrhalis san sinh beta-lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi-phế quản.
  • Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu-sinh dục bởi các ching E.coli, Klebsiella và Enterobacter san sinh beta-lactamase: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tuỷ xương.
  • Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
  • Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng (tiêm tĩnh mạch trong nhiễm khuẩn máu, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn sau mổ, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mổ dạ dày-ruột, tử cung, đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật). 

Chống chỉ định khi dùng thuốc Midagentin 250/31,25

  • Dị ứng với nhóm beta-lactam (các penicillin và cephalosporin).
  • Cần chú ý tới khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta-lactam như các cephalosporin
  • Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/ rối loạn chức năng gan do dùng amoxicilin và clavulanat hay các penicilin vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan. 

Liều dùng - Cách dùng thuốc Midagentin 250/31,25

  • Cách sử dụng
    • Thuốc Mekocefal được dùng qua đường uống.
    • Cắt gói và đổ bột vào cốc, thêm khoảng 5-10 ml nước, khuấy đều rồi uống. Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày – ruột.
  • Đối tượng sử dụng
    • Bệnh nhân sử dụng thuốc theo chỉ định của bác sĩ.
  • Liều dùng
    • Liều lượng thường được biểu thị dưới dạng amoxicilin trong hợp chất
      • Người lớn và trẻ em: > 40kg cân nặng:
        • Uống 2 gói cách 12 giờ/lân.
        • Đối với nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: Uống 2 gói cách 8 giờ/lân trong 5 ngày.
      • Trẻ em < 40kg cân nặng:
        • Uống 20mg (amoxicilin)/ kg cân nặng/ ngày, chia 3 lần.
        • Để điểu trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và những nhiễm khuẩn nặng, cho liều gấp đôi, dùng trong 5 ngày.
      • Liều dùng trong suy thận:
        • Độ thanh thai creatinin > 30ml/phút: Liều không cần thay đổi.
        • Độ thanh thải creatinin 15-30ml/phút: Liều thông thường cách nhau 12-18 giờ/lần.
        • Độ thanh thải creatinin 5-I5ml/ phút: Liều thông thường cách nhau 20-36 iờ/lần.
        • Người lớn có độ thanh thải creatinin < 5ml/ phút: Liều thông thường cách nhau 48 giờ/lần.
        • Nếu chạy thận nhân tạo: Cho 2 gói giữa thời gian mỗi lần thẩm phân và thêm 2 gói SN sau mỗi lần thẩm phân.
      • Trong thẩm phân máu:
        • Liều ban đầu 4 gói, sau đó 2 gói/ ngày, thêm 1 liều bổ sung 2 gói sau khi thẩm phân.
        • Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Midagentin 250/31,25

  • Đối với những người có biểu hiện rối loạn chức năng gan: Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tuân ngừng điều trị.
  • Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ý đến liều lượng dùng (xem phân liều dùng).
  • Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các penicilin có thể có phản ứng nặng hay tử vong
  • Đối với những người bệnh dùng amoxicilin bị mẩn đỏ kèm sốt nổi hạch. Người dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.
  • Chú ý người bệnh bị phenylceton niệu.
    • Kiểm tra thường xuyên các ống thông bàng quang để tránh hiện tượng kết tủa gây tắc khi có nông độ chế phẩm cao trong nước tiểu ở nhiệt độ thường.
    • Thời kỳ cho con bú: Trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Chế phẩm không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa.
  • Thời kỳ mang thai: Tránh sử dụng chế phẩm ở người mang thai nhất là trong 3 tháng đâu, trừ trường hợp cân thiết và do thầy thuốc chỉ định.
  • Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không thấy có tác động ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc khi sử dụng chế phẩm.  

Tác dụng phụ của thuốc Midagentin 250/31,25

  • Với liều bình thường, tác dụng không mong muốn thể hiện trên 5% số người bệnh: thường gặp nhất là những phản ứng về tiêu hóa: ỉa chảy, buồn nôn, nôn. Tỷ lệ phản ứng này tăng lên khi dùng liều cao hơn và thường gặp nhiều hơn so với dùng đơn chất amoxicilin.
  • Thường gặp (ADR > 1/100):
    • Tiêu hóa (ỉa chảy), da (ngoại ban,ngứa).
  • Ít gặp (1/1000 <ADR <1/100):
    • Máu (tăng bạch cầu ái toan),
    • tiêu hóa (buồn nôn, nôn),
    • gan (viêm gan và vàng da ứ mật,
    • tăng transaminase, có thể nặng và kéo dài trong vài tháng),
    • da (ngứa, ban đỏ, phát ban).
  • Hiếm gặp (ADR < 1/1000):
    • Toàn thân (phản ứng phản vệ, phù Quincke),
    • máu (giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch câu, thiếu máu tan máu),
    • tiêu hóa (viêm đại tràng giả mạc),
    • da (hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc),
    • thận (viêm thận kẽ). 

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Cân nhắc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng. 

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo cụ thể về ảnh hưởng của thuốc với người lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.  

Tương tác thuốc   

  • Chế phẩm có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu. Vì vậy cần phải cẩn thận đối với những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chống đông máu.
  • Chế phẩm làm giảm hiệu quả các thuốc tránh thai uống, do đó cần phải báo trước cho người bệnh. 

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Thông thường các thuốc có thể uống trong khoảng 1-2 giờ so với quy định trong đơn thuốc. Trừ khi có quy định nghiêm ngặt về thời gian sử dụng thì có thể uống thuốc sau một vài tiếng khi phát hiện quên. Tuy nhiên, nếu thời gian quá xa thời điểm cần uống thì không nên uống bù có thể gây nguy hiểm cho cơ thể. Cần tuân thủ đúng hoặc hỏi ý kiến bác sĩ trước khi quyết định. 

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Trong trường hợp chức năng thận giảm và hàng rào máu-não kém, thuốc tiêm sẽ gây triệu chứng nhiễm độc. Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dang mudi kali.
  • Xử trí: Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi hệ tuần hoàn.

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 12 gói x 1,5g 

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 24 tháng 

Nhà sản xuất  

  • Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân - MD Pharco

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Midagentin 250/31,25 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn của MD Pharco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ