Midacemid 10/12,5- Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả của MD Pharco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:24

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27950-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Quinapril + Hydroclorothiazid
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
VD-27950-17
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Midacemid 10/12,5 là thuốc gì?

  • Midacemid 10/12,5 là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân, thuốc đang là sự lựa chọn hàng đầu cho những bệnh nhân bị huyết áp cao. Với các thành phần chính có trong thuốc giúp duy trì huyết áp ở mức ổn định, nhờ vậy mà tình trạng bệnh lý được cải thiện tốt hơn.

Thành phần của Midacemid 10/12,5

  • Quinapril – QPL (dạng quinapril hydroclorid) 10 mg.
  • Hydroclorothiazid – HCT 12,5 mg.
  • Tá dược  (Lactose, magnesi carbonat, crospovidon, povidon, magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, TiOn, taÌc) vừa đủ l viên.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của Midacemid 10/12,5

  • Midacemid là thuốc điều trị tăng huyết áp, thành phần gồm quinapril (thuộc nhóm thuốc ức chế ACE – ức chế enzym chuyển angiotensin – thuốc ức chế men chuyển) và hydroclorothiazid (thuộc nhóm thuốc lợi tiểu).
  • Thuốc dùng điều trị tăng huyết áp ở những người bệnh đã điều trị ổn định bằng từng thành phần đơn lẻ ở hàm lượng tương tự.

Cách dùng - Liều dùng của Midacemid 10/12,5

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn: Ngày 1 viên.
    • Uống cùng bữa ăn hoặc không cùng bữa ăn, nên uống thuốc vào khoảng thời gian nhất định mỗi ngày, không bẻ viên thuốc để chia nhỏ liều.
    • Có thể tăng liều theo chỉ định của bác sỹ.
    • Bệnh nhân bị bệnh thận có creatinin < 40 ml/phút không nên dùng thuốc.
    • Người cao tuổi: Theo hướng dẫn của bác sỹ, dược sỹ.

Chống chỉ định của Midacemid 10/12,5

  • Người có tiền sử dị ứng với quinapril (hoặc các thuốc cùng nhóm với quinapril nhu captopril, enalapril…), các thiazid và các thuốc khác là dẫn xuất của sulfonamid hoặc bắt cứ thành phần nào của thuốc.
  • Không được sử dụng aliskiren phối hợp với quinapril ở người bệnh đái tháo đường có tăng huyết áp hoặc suy thận.
  • Tiền sử bị phù mạch liên quan đến điều trị bằng thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.
  • Người mang thai.
  • Nên tránh dùng ở người đã biết hoặc nghi ngờ bị bệnh mạch thận như hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận ở thận độc nhất, người ghép thận, bệnh mạch ngoại biên hoặc vữa xơ động mạch toàn thân nặng.
  • Bệnh gút, tăng acid uric huyết, chứng vô niệu, bệnh Addison, chứng tăng calci huyết, suy gan và thận nặng.

Lưu ý khi sử dụng

  • Quinapril làm giảm huyết áp do làm giảm sức cản toàn bộ mạch ngoại biên và sức cản mạch thận, nhưng ít hoặc không làm thay đổi nhịp tim, chỉ sô của tim, lưu lượng máu qua thận, tốc độ lọc cầu thận hoặc phân số lọc.
  • Dùng quinapril phối hợp với thuốc lợi tiểu thiazid làm hạ huyết áp nhiều hơn khi dùng đơn trị liệu.
  • Điều trị suy tim sung huyết: Cũng như các thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin khác, quinapril là thuốc hàng đầu để điều trị suy tim sung huyết từ giai đoạn I (không triệu chứng) đến giai đoạn IV (nặng). Cùng với thuốc chẹn thụ thể beta adrenergic liều tăng dần, nên dùng cùng với thuốc ức chế
  • ACE, còn thuốc lợi tiểu và digitalis được dùng trong những trường hợp có phù và/ hoặc nhịp tim nhanh, nghĩa là trong các giai đoạn II – III.
  • Cơ chế tác dụng của quinapril cũng như của các thuốc ức chế ACE khác là làm giãn mạch, do đó giảm hậu gánh và cả tiền gánh, giảm gánh nặng cho tim. Dùng lâu dài, các thuốc ức chế ACE còn làm giảm phì đại cơ tim, nhờ đó bảo vệ tim.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không sử dụng.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Không sử dụng

Tác dụng phụ của Midacemid 10/12,5

  • Trong các thử nghiệm lâm sàng:
    • Thuốc quinapril/hydroclorothiazid (QPL/HCT) thường được dung nạp tốt.
    • Trong các nghiên cứu lâm sàng tác dụng không mong muốn thường nhẹ, thoáng qua và thường không liên quan đến tuổi tác, giới tính hay chủng tộc.
    • Những tác dụng phụ đã được ghi nhận với QPL/HCT cũng tương tự như các tác dụng phụ đã được báo cáo của riêng quinapril hoặc hydroclorothiazid.

Tương tác thuốc

  • Chất bổ sung kali, thuốc lợi tiểu giữ kali hoặc các chat thay thế mudi kali.
  • Lithi (thường dùng trong điều trị trầm cảm, hưng cảm).
  • Các thuốc tác động lên hệ Renin— Angiotensin (RAS).
  • Tetracylin hoặc các thuốc khác có tương tác với magnesi.
  • Các thuốc kháng viêm không steroid, bao gồm cả các thuốc ức chế chọn lọc Cox-2 nhu aspirin, ibuprofen...
  • Thuốc ức chế mTOR sử dụng để điều trị ung thư thận như temsirolimus.
  • Các thông tin khác về tương tác của quinapril:
    • Vàng dưới dạng tiêm (ví dụ: natri_aurothiomalate).
    • Alopurinol, các chất kim hãm tế bào, procainamid, corticoid hoặc các chất ức chế tủy xương.
  • Các thông tin khác về tương tác của hydroelorothiazid: Có nguy cơ xảy ra những tương tác thuốc dưới đây:
    • Cồn, các barbiturat, các narcotic.
    • Các thuốc trị đái tháo đường (các thuốc uống và insulin).
    • Các nhựa cholestyramin và colestipol.
    • Các corticosteroid, ACTH.
    • Các glycosid digitalis.
    • Các amin tăng huyết áp (nhu noradrenaline).
    • Các thuốc giãn cơ vân không khử cực (như tubocurarin).
    • Thuốc trị bệnh gút (như allopurinol).
    • Các muối canxi.
    • Các chất chẹn beta và diazoxid, các chất kháng tiết cholin (như atropin,
    • beperiden), amantadin, các thuốc có độc tính trên tế bào (như cyclophosphamid, methotrexat).

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Thông báo ngay cho bác sỹ để có xử trí kịp thời khi dùng thuốc quá liều.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân - MD Pharco

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Midacemid 10/12,5- Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả của MD Pharco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ