Mezaoscin - Thuốc làm giảm co thắt đường tiêu hóa hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:21

Thông tin dược phẩm

Hoạt chất:
Hyoscin butylbromid
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên nén bao phim
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Mezaoscin là thuốc gì?

  • Mezaoscin điều trị co thắt dạ dày – ruột, co thắt và nghẹt đường mật, co thắt đường niệu – sinh dục. Mezaoscin dùng cho bệnh loét dạ dày, viêm túi mật, viêm bàng quang,...

Thành phần của thuốc Mezaoscin

  • Hyoscin butylbromid 20mg

  • Tá dược vđ 1 viên (Tá dược gồm: Microcrystalline cellulose, lactose, crospovidon, magnesi stearat povidon K30, bột tale, opadry white).

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Mezaoscin

  • Co thắt dạ dày – ruột: trong hội chứng kích thích ruột, loét dạ dày – tá tràng.

  • Co thắt và nghẹt đường mật: trong viêm túi mật, viêm đường dẫn mật, viêm tụy.

  • Co thắt đường niệu – sinh dục: trong đau bụng kinh, viêm bể thận, viêm bàng quang, sỏi thận.

Chống chỉ định khi dùng thuốc Mezaoscin

  • Trẻ em dưới 6 tuổi.

  • Hyoscin butylbromid chống chỉ định trong bệnh nhược cơ, to đại tràng và tăng nhãn áp góc đóng. Ngoài ra không nên dùng cho bệnh nhân đã biết trước có nhạy cảm với hyoscin butylbromid hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

Liều dùng - Cách dùng thuốc Mezaoscin

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:

    • 20 mg/lần, 4 lần/ngày.

    • Để điều trị hội chứng kích thích ruột: Liều khởi đầu 10 mg/lần, 3 lần/ngày. Sau đó tăng lên 20 mg/lần, 4 lần/ngày nếu cần thiết.

  • Trẻ em từ 6-12 tuổi: 10 mg/lần, 3 lần/ngày.

  • Bệnh nhân trên 65 tuổi: Chưa có thông tin về việc sử dụng thuốc ở người già, tuy nhiên các thử nghiệm lâm sàng cho thấy không có phản ứng bất lợi nào cho nhóm tuổi này.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc 

  • Trong trường hợp đau bụng không rõ nguyên nhân, kèm theo triệu chứng sốt, buồn nôn, nôn, đau bụng,  hạ huyết áp, có máu trong phân nên đến cơ sở y tế để tìm rõ nguyên nhân.

  • Thận trọng trong trường hợp nhịp tim nhanh như nhiễm độc tuyến giáp, suy tim, phẫu thuật tim vì hyosein butylbromid có thể làm tăng nhịp tim.

  • Thuốc có tính kháng cholinergic làm giảm tiết mồ hôi nên thận trọng với bệnh nhân đang bị sốt.

  • Vì nguy cơ của biến chứng đối giao cảm, chú ý không dùng cho bệnh nhân bị tăng nhãn áp góc đóng cũng như bệnh nhân bị tắc ruột hay tắc nghẽn đường tiểu.

  • Do trong thành phần của thuốc có lactose nên không dùng cho người bị galactose huyết bẩm sinh, hội chứng kém hấp thu glucose và/hoặc glactose hoặc thiếu lactase (các bệnh về chuyển hóa hiếm gặp).

Tác dụng phụ của thuốc 

  • Thường gặp: 1/100 < ADR < 1/10: Tác dụng phụ kháng cholinnergic của hyoscin butylbromid nhìn chung nhẹ và tự khỏi khi không dùng thuốc.

  • Ít gặp: 1/1000 < ADR < 1/100:

    • Da: Ngứa, nổi mề day, loạn tiết mồ hôi. Rối loạn tiêu hóa: Khô miệng.

    • Rối loạn tim: Nhịp tim nhanh.

  • Hiếm gặp: 1/10000<ADR<1/1000:

    • Rối loạn hệ miễn dịch: Sốc phản vệ, phản ứng phản vệ, khó thở, phản ứng trên da (như mày đay, phát ban, ban đỏ, ngứa) và các biểu hiện quá mẫn khác. Rối loạn thận và tiết niệu: Bí tiểu.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Sử dụng cho phụ nữ có thai:

  • Các nghiên cứu độc tính trên thai nhi chưa đủ dữ liệu về tính an toàn nên không nên dùng hyosein butylbromid trong thời kỳ mang thai.

  • Sử dụng cho phụ nữ cho con bú: Chưa có đủ thông tin về sự bài tiết của hyoscin butylbromid và các chất chuyển hóa vào sữa mẹ nên không khuyến cáo dùng hyoscin butylbromid trong thời kỳ cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc đã thông báo là có thể bị chóng mặt, nhức đầu, do vậy không nên lái xe hoặc vận hành máy nếu có phản ứng chóng mặt.

Tương tác thuốc

  • Tác dụng kháng cholinergie của thuốc chống trầm cảm có cấu trúc 3 vòng, kháng histamin, quinidin, amanfadin, thuốc chống động kinh (butyrophenones, phenothiazin), disopyramid và thuốc kháng cholinergic khác có thể được tăng cường bởi hyoscin butylbromid. Điều trị kết hợp với chất đối kháng dopamin như metoclopramid có thể làm giảm hiệu quả của hai loại thuốc trên đường tiêu hóa.

  • Hyoscin butylbromid tăng cường tác dụng gây nhịp tim nhanh của chất beta-adrenergic.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

  • Ngoài ra, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa.  

Quy cách đóng gói thuốc 

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên

Bảo quản thuốc 

  • Nơi thoáng mát, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất thuốc thuốc Mezaoscin

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Sản phẩm tương tự thuốc 


Câu hỏi thường gặp

Mezaoscin - Thuốc làm giảm co thắt đường tiêu hóa hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ