Meyerviliptin - Thuốc điều trị đái tháo đường hiệu quả của Meyer

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:19

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-27416-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Vildagliptin 50mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Video

Meyerviliptin là thuốc gì?

  • Meyerviliptin là thuốc được chỉ định sử dụng đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc khác để hỗ trợ cho chế độ ăn và luyện tập để cải thiện sự kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 (T2DM).

Thành phần của Meyerviliptin

  • Vildagliptin 50mg;
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của Meyerviliptin

  • Meyerviliptin được chỉ định như một thuốc hỗ trợ cho chế độ ăn và luyện tập để cải thiện sự kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 (T2DM).
  • Đơn trị liệu:
    • Cho bệnh nhân không kiểm soát đầy đủ bằng chế độ ăn và tập luyện đơn thuần và bệnh nhân không dung nạp hoặc chống chỉ định với metformin.
  • Trong phối hợp hai loại thuốc:
    • Với metformin ở bệnh nhân không kiểm soát đầy đủ đường huyết khi dùng metformin đơn trị liệu ở liều tối đa dung nạp.
    • Với một sulphonylurea (SU) khi chế độ ăn, luyện tập và sulphonylurea đơn độc không đem lại sự kiểm soát đường huyết đầy đủ.
    • Với một thiazolidinedione (TZD) khi chế độ ăn, luyện tập và thiazolidinedione không đem lại sự kiểm soát đường huyết đầy đủ.
  • Trong phối hợp ba loại thuốc:
    • Với một sulphonylurea và metformin khi chế độ ăn, luyện tập và điều trị kép bằng những thuốc này không đem lại sự kiểm soát đường huyết đầy đủ
    • Meyerviliptin cũng được chỉ định phối hợp với insulin (có hoặc không có metformin) khi chế độ ăn, luyện tập và liều insulin ổn định không đem lại sự kiểm soát đường huyết đầy đủ.

Cách dùng - Liều dùng của Meyerviliptin

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn. Liều 50mg nên được uống một lần một ngày vào buổi sáng. Liều 100mg nên được chia thành 2 liều 50mg, uống vào buổi sáng và buổi tối.
  • Liều dùng:
    • Liều điều trị áp dụng cho người lớn từ 18 tuổi trở lên: Kiểm soát việc điều trị đái tháo đường nên tùy theo từng bệnh nhân:
      • Liều được khuyến cáo của Vildagliptin là 50mg một hoặc hai lần mỗi ngày. Liều tối đa của Vildagliptin là 100mg một ngày.
      • Trong đơn trị liệu, và trong điều trị phối hợp với Metformin, với một TZD hoặc với insulin (có hoặc không có Metformin), liều được khuyến cáo của Vildagliptin là 50mg hoặc 100mg mỗi ngày.
      • Trong điều trị phối hợp hai loại thuốc với một sulphonylurea, liều được khuyến cáo của Vildagliptin là 50mg một lần một ngày, ở nhóm bệnh nhân này, vildagliptin 100mg/ngày không hiệu quả hơn vildagliptin 50mg, 1 lần/ngày.
      • Trong điều trị phối hợp 3 loại thuốc với metformin và một SU, liều được khuyến cáo của Vildagliptin là 100mg mỗi ngày.
      • Lưu ý:
        • Nếu sự kiểm soát đường huyết chặt chẽ hơn cần đến liều dùng trên liều vildagliptin tối đa hàng ngày được khuyến cáo, có thể xem xét bổ sung các thuốc điều trị đái tháo đường khác như metformin, một sulphonylurea, một thiazolidinedione hoặc insulin.
        • Liều cao hơn 100 mg không được khuyến cáo.
        • Độ an toàn và hiệu quả của vildagliptin trong phác đồ phối hợp ba thuốc đường uống với metformin và một thiazolidinedion chưa được thiết lập.
    • Bệnh nhân suy thận: Không cần điều chỉnh liều Vildagliptin ở bệnh nhân suy thận nhẹ. Ở bệnh nhân suy thận trung bình hoặc nặng hoặc bệnh thận giai đoạn cuối (ESRD), liều Vildagliptin được khuyến cáo là 50mg, 1 lần/ngày.
    • Bệnh nhân suy gan: Không khuyến cáo dùng Vildagliptin cho bệnh nhân suy gan, kể cả bệnh nhân có ALT hoặc AST trước điều trị > 2,5 lần giới hạn trên của mức bình thường.
    • Bệnh nhân cao tuổi (>65 tuổi): Không cần điều chỉnh liều trên bệnh nhân cao tuổi.
    • Bệnh nhân trẻ em: Không khuyến cáo dùng Vildagliptin cho bệnh nhân trẻ em.

Chống chỉ định của Meyerviliptin

  • Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Meyerviliptin

  • Vildagliptin không phải là một chất thay thế insulin trên bệnh nhân cần insulin. Không được dùng Vildagliptin cho bệnh nhân đái tháo đường type 1 hoặc để điều trị nhiễm toan ceton do đái tháo đường.
  • Viêm gan: Không khuyến cáo dùng Vildagliptin cho bệnh nhân suy gan, kể cả bệnh nhân có ALT hoặc AST trước điều trị > 2,5 lần giới hạn trên của mức bình thường.
  • Nếu bệnh nhân bị vàng da hoặc có các biểu hiện khác cho thấy rối loạn chức năng gan, phải ngừng dùng Vildagliptin và liên hệ với bác sĩ ngay. Sau khi ngừng điều trị bằng Vildagliptin và các xét nghiệm chức năng gan đã trở về bình thường, không được dùng lại vildagliptin.
  • Suy tim: Không có kinh nghiệm về việc sử dụng Vildagliptin trong các thử nghiệm lâm sàng ở bệnh nhân suy tim độ IV theo phân độ chức năng của NYHA và do đó không khuyến cáo sử dụng ở những bệnh nhân này.
  • Suy thận: Thận trọng khi dùng vildagliptln ở bệnh nhân bị bệnh thận giai đoạn cuối (ESRD).
  • Rối loạn da: Tốn thương da, bao gồm phồng rộp và loét đã dược báo cáo ở các chi của khỉ trong các nghiên cứu độc học phi lâm sàng.
  • Viêm tụy cáp: Các triệu chứng đặc trưng của viêm tụy cấp như: đau bụng nhiều và kéo dài. Nếu nghi ngờ viêm tụy, phải dừng dùng vildagliptin; nếu đã xác định viêm tụy cấp thì không được điều trị vildagliptin trở lại. Cần thận trong ở bệnh nhân có tiền sử viêm tụy cấp.
  • Hạ đường huyết: Suttonylurê đã được biết gây hạ đường huyết. Bệnh nhân đang dùng vildagliptln phối hợp sultonylurê có thể có nguy cơ hạ đường huyết. Vì vậy có thể xem xét dùng một liều sultonylurê thấp hơn để làm giảm nguy cơ hạ đường huyết.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: không nên dùng Vildagliptin trong thời kỳ mang thai trừ khi lợi ích mang lại cho người mẹ cao hơn nguy cơ tiềm ẩn đối với thai.
  • Phụ nữ cho con bú: Vì chưa rõ có phải vildagliptin được bài tiết vào sữa mẹ hay không, do đó không nên dùng Vildagliptin đối với phụ nữ cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có nghiên cứu được tiến hành về tác động trên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Vì vậy những bệnh nhân có thể bị chóng mặt nên tránh lái xe hoặc vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Meyerviliptin

  • Tác dụng không mong muốn được báo cáo khi dùng Vildagliptin 100mg (Galvus 100mg) mỗi ngày kết hợp với metformin trong các nghiên cứu mù đôi.
    • Thường gặp:
      • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ đường huyết.
      • Rối loạn hệ thần kinh: Run, nhức đầu, chóng mặt.
      • Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn.
    • Ít gặp:
      • Rối loạn hệ thần kinh: Mệt mỏi.
  • Tác dụng không mong muốn được báo cáo khi dùng Vildagliptin 50mg kết hợp với sulphonylurê trong các nghiên cứu mù đôi:
    • Thường gặp:
      • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ đường huyết.
      • Rối loạn hệ thần kinh: Run, nhức đầu, chóng mặt, suy nhược.
    • Ít gặp:
      • Rối loạn tiêu hóa: Táo bón.
    • Rất hiếm gặp:
      • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Viêm mũi họng.
  • Tác dụng không mong muốn được báo cáo khi dùng Vildagliptin 100mg mỗi ngày kết hợp với thiazolidindion trong các nghiên cứu mù đôi.
    • Thường gặp:
      • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng cân.
      • Rối loạn mạch: Phù ngoại biên.
    • Ít gặp:
      • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ đường huyết.
      • Rối loạn hệ thần kinh: Nhức đầu, suy nhược.
  • Tác dụng không mong muốn được báo cáo khi đơn trị liệu bằng Vildagliptin 100 mg mỗi ngày trong các nghiên cứu mù đôi:
    • Thường gặp:
      • Rối loạn hệ thần kinh: Chóng mặt.
    • Ít gặp:
      • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ đường huyết.
      • Rối loạn hệ thần kinh: Nhức đầu.
      • Rối loạn mạch: Phù ngoại biên.
      • Rối loạn tiêu hóa: Táo bón.
      • Rối loạn hệ cơ xương và mô liên kết: Đau khớp.
    • Rất hiếm gặp:
      • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm mũi họng.
  • Tác dụng không mong muốn được báo cáo khi dùng Vildagliptin 50mg 2 lần mỗi ngày kết hợp với metformin và sulphonylurê:
    • Thường gặp:
      • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ đường huyết.
      • Rối loạn hệ thần kinh: Chóng mặt, run.
      • Rối loạn da và mô dưới da: Tăng tiết mồ hôi.
      • Rối loạn toàn thân và tình trạng tại chỗ dùng thuốc: Suy nhược.
  • Tác dụng không mong muốn được báo cáo khi dùng vildagliptin 100mg mỗi ngày kết hợp với insulin (có hoặc không cd metformin) trong các nghiên cứu mù đôi:
    • Thường gặp:
      • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Giảm glucose huyết.
      • Rối loạn hệ thần kinh: Nhức đầu, ớn lạnh.
      • Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, bệnh trào ngược dạ dày – thực quản.
    • Ít gặp:
      • Rối loạn tiêu hóa: Tiêu chảy, đầy hơi.
  • Các tác dụng khống mong muốn khác từ kinh nghiệm thị trương: viên tụy; viêm gan, có bất thường của xét nghiệm chức năng gan; đau cơ; mày đay, viêm da tróc vảy.

Tương tác thuốc

  • Vildagliptin có khả năng tương tác với các thuốc phối hợp yếu .Vì vildagliptin không phải là một cơ chất của enzym cytochrom P (CYP) 450, không ức chế và cũng không gây cảm ứng các enzym CYP 450 nên không có khả năng tương tác với các thuốc dùng đồng thời là cơ chất, chất ức chế hoặc chất gây cảm ứng các enzym này.
  • Dùng kết hợp với pioglitazon, metformin và glyburid: Các kết quả nghiên cứu được tiến hành với những thuốc điều trị đái tháo đường này cho thấy không có tương tác dược động học về mặt lâm sàng.
  • Kết hợp với Digoxin, warfarin: Các nghiên cứu lâm sàng đã được tiến hành trên các đối tượng khỏe mạnh cho thấy không có tương tác dược động học về mặt lâm sàng. Tuy nhiên, điều này chưa chứng minh được cho cả cộng đồng.
  • Kết hợp với amlodipin, ramipril, valsartan hoặc simvastatin: Sự tương tác thuốc – thuốc đã được nghiên cứu trên các đối tượng khỏe mạnh được thực hiện khi phối hợp với amlodipin, ramipril, valsartan và simvastatin. Trong những nghiên cứu này, không nhận thấy có sự tương tác dược động học về mặt lâm sàng khi phối hợp uống cùng vildagliptin.
  • Kết hợp với các thuốc ức chế enzym chuyển (ACE): cơ thể có nguy cơ cao bị phù mạch ở bệnh nhân khi sử dụng đồng thời.
  • Như với các uống điều trị đái tháo đường khác, tác dụng hạ đường huyết của vildagliptin có thể bị giảm hàm lượng một số hoạt chất, bao gồm thiazid, corticosteroid, các thuốc về tuyển giáp và các chất kích thích thần kinh giao cảm.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 25 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty Liên doanh Meyer - BPC.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Meyerviliptin - Thuốc điều trị đái tháo đường hiệu quả của Meyer hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ