Máy siêu âm 4D Sonoscape S11 Plus 4 ổ cắm đầu dò

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:31

Thông tin dược phẩm

Video

Máy siêu âm 4D Sonoscape S11 Plus là sản phẩm gì?

  • Máy siêu âm 4D Sonoscape S11 Plus là thiết bị siêu âm chẩn đoán ổ bụng, sản phụ khoa, mạch máu, thận, đường tiết niệu,... Thiết bị có 4 ổ cắm đầu dò, tương thích với đa dạng các loại đầu dò trên thị trường, đa dạng phần mềm xử lý hình ảnh hiện đại.

Cấu tạo của Máy siêu âm 4D Sonoscape S11 Plus

  • Mấy siêu âm màu model S11 Plus

  • Đầu dò Convex

  • Đầu dò Linear

  • Đầu dò 4D.

Thông số kỹ thuật của Máy siêu âm 4D Sonoscape S11 Plus

  • Công nghệ:

    • Nền tảng PC

    • Công nghệ xử lý tia kỹ thuật số

    • Hình ảnh đa hợp

    • Ảnh hòa âm mô

    • Ảnh toàn cảnh, bao quát

    • Ảnh dạng hình thang

    • Hình ảnh 4D

    • Dicom 3.0

    • Khả năng nâng cấp thông minh

    • Biểu tượng đồ họa thân thiện

    • Bảo trì từ xa

  • Cấu hình tiêu chuẩn

    • Chế độ B

    • Chế độ multi-B

    • Chế độ M

    • Chế độ màu

    • Chế độ DPI

    • Chế độ PW

    • Chế độ THI

    • Bộ chương trình tim

    • Bộ chương trình phụ khoa

    • Bộ chương trình tiết niệu

    • Bộ chương trình cho các bộ phận nhỏ

    • Bộ chương trình mạch

    • Bộ chương trình chỉnh hình

    • Hình ảnh đa hợp

    • Ảnh hình thang

    • ECG Module

    • Dop Auto Trace

    • μ-scan

    • Chức năng IMT

    • Dicom 3.0

    • Trạm làm việc nội bộ

  • Các chức năng tùy chọn

    • Chế độ CW

    • Ảnh 4D

    • Triplex

    • Hình ảnh bao quát toàn cảnh

    • Chế độ giải phẫu M

    • Chế độ màu M

  • Thiết bị tùy chọn

    • Nguồn UPS

    • Đường sinh thiết

    • Máy in màu Ink-jet

    • Máy in ảnh B/W

    • Bàn đạp chân

  • Độ rộng/ góc quét

    • Đầu dò liner: tối đa 46mm

    • Convex: 700

    • Phased: 900

    • Micro-convex: 1350

    • Đầu dò 4D: 700

  • Phương pháp quét

    • Đầu dò Convex

    • Đầu dò Linear

    • Đầu dò Phased array

    • Quét 4D tự động

    • Đầu dò Endocavity – âm đạo

  • Chế độ hoạt động

    • B-mode

    • M-mode

    • THI-mode

    • Color Flow Mode(CFM) – đo lưu lượng máu qua tim

    • Doppler Power Imaging (DPI)

    • PW- mode

    • CW- mode ( tùy chọn )

    • Hình ảnh toàn cảnh ( tùy chọn )

    • Hình ảnh 4D ( tùy chọn )

    • Steer M-Mode ( tùy chọn )

    • Màu M-mode (tùy chọn )

  • Hình ảnh hiển thị

    • B, 2B, 4B

    • B màu, 2B màu

    • B+DPI, 2B+DPI

    • M, B+M, 2B+M

    • B+PW, 2B+PW

    • B+màu+PW

    • B+DPI+PW

    • B+CW, 2 B+CW ( tùy chọn )

    • B+màu+CW (tùy chọn )

    • B+DPI+CW (tùy chọn )

    • B+màu M (tùy chọn)

    • B+giải phẫu M (tùy chọn )

    • B+Multi-M ( tùy chọn )

    • Hình ảnh toàn cảnh ( tùy chọn )

    • Ảnh hình thang

    • Hình ảnh đa hợp

    • Ảnh 4D ( tùy chọn )

  • Các Tính Năng Tiêu Chuẩn

    • Tốc độ khung hình : Tối đa 800hình /s hoặc nhiều hơn ( tùy thuộc hình thể)

    • Thang xám hiển thị : 256 mức

    • Phần tử đầu dò: lên tới 128

  • B- Mode

    • Tiêu cự: lên tới 15, điều chỉnh được biên độ

    • Mật độ đương: Cao/ trung bình

    • Dải động : 20-320 ( tùy thuộc đầu dò )

    • GSC(Gray Scale Curve) – quy mô đường thang xám : 21 bước có thể lựa chọn

    • Gain : 0-255 có thể điều chỉnh được

    • Đảo trái phải

    • Đảo trên dưới

    • TGC(Time Gain Control) : 8 thanh chỉnh gain

    • Độ sâu: 24cm

    • Phạm vi tần số: 5 bước

    • Màu: 9 loại

    • Độ rộng: điều chỉnh được

    • Đường sinh thiết ( tùy chọn )

    • Góc sinh thiết điều chỉnh được

    • Điều chỉnh bù sinh thiết

    • Công suất: 1%-100% điều chỉnh được, 5 bước

    • Chế độ B steer mode (Linear, tùy chọn ).

  • Chế độ Color Flow

    • Tốc độ khung hình: 50 khung hình/s

    • Kích thước và vị trí vùng màu: điều chỉnh được

    • 1 tiêu cự tự động khi mà màu ROI di chuyển

    • Góc lái: 0, ±12, ± 16, ± 20 độ, điều chỉnh được

    • Độ lưu sáng : 8 bước, điều chỉnh được.

    • Dải tần số: 5 bước

    • PRF: 0.5-5.7kHz ( tùy thuốc đầu dò)

    • Đường cơ sở màu: 15 bước

    • Bộ lọc: 5-750 điều chỉnh được

    • Màu/nguồn ánh sạ: 15 loại

    • B Reject:0-255

    • Đảo dòng chảy : bật/tắt ( tùy chọn )

    • Trái/phải: Bật/Tắt

    • Độ phân giải: 6 loại

  • M Mode

    • Màu: 8 loại để lựa chọn

    • Sự tăng cường: 8 loại

    • Đảo ngược hình ảnh: bật/ tắt ( tùy chọn)

    • Tốc dộ quét: 2,4,6,8 giây/ mặt phẳng

    • Steer M: 3 đường mẫu, tỷ lệ khung hình hiển thị ( tùy chọn )

    • Định dạng hiển thị: : H1/1, H1/2, H2/1, V1/1, V1/2

  • Phổ Doppler

    • Màu: 8 loại để điều chỉnh

    • Đảo ngược phổ

    • PRF:0.7~5.7kHz(PW)

    • PRF:1-48KHz(CW)

    • Thay đổi đường cơ sở: 15 bước

    • Đảo ngược hình ảnh ( tùy chọn )

    • Lọc: 25-750 điều chỉnh được

    • Làm tươi lại hình ảnh 2D ( tùy chọn )

    • Phương pháp doppler

    • PW(pulsed wave) Doppler: Doppler sóng xung

    • CW(continuous wave)doppler: Doppler sóng liên tục

    • Đường bao doppler: Vết bằng tay, tự động, thời gian thực, đóng băng.

    • Dải tốc độ tối đa

    • 0.0004-40.9 m/s(PW)

    • 0.0013-49.1 m/s(CW)

    • Dải động: 10 bước để thay đổi

    • Dải tần số: 5 bước

    • Hiệu chỉnh góc : 0-800

    • Kích cỡ mẫu cho PW doppler: 1-20mm.

    • Tốc độ quét: 2, 4, 6, 8s/mặt phẳng

    • Điều chỉnh góc: 0, ±12, ± 16, ± 20, 7 loại.

    • Định dạng hiển thị: : H1/1, H1/2, H2/1, V1/1,V1/2

  • Chế độ 4D ( tùy chọn )

    • Render Mode: Vol, MaxIP

    • Xoay tự động ( 45, 90, 180, 270, 360 )

    • Chức năng phóng đại

    • Chức năng xoay

    • Bản đồ màu: 4 loại

    • Chất lượng hình ảnh: cao, trung bình, thấp

    • Làm ổn định, gia cố 4D

    • Lưu trữ hình ảnh

    • In ấn

  • Chế độ ECG ( tùy chọn )

    • ECG, sóng xung

    • ECG hệ thống 3 kênh

    • ECG Gain: điều chỉnh được

    • ECG Position( vị trí ): điều chỉnh được

    • Đảo ngược ECG: bật/ tắt.

    • R Trigger: bật/tắt

    • Trigger Delay

    • Đếm khung hình

  • Lưu trữ

    • Dung lượng ổ cứng :320G

    • Lưu trữ đa phương tiện:

    • USB Drive

    • DVD R/W

  • Lưu trữ hình ảnh và cine

    • Vòng lặp cine: 999 khung hình hoặc hơn

    • Thời gian lặp cine: 99s hoặc hơn

    • Hình ảnh lưu trữ có thể xem trên máy tính

    • Chức năng bộ nhớ tạm: trong chế độ Freeze

    • Phát lại cine trong chế độ Dop

  • Cổng kết nối đầu dò

    • Cổng có hiệu lực: 3 cổng

    • Màn hình: Màu, 15 inch độ phân giải cao.

Chức năng của Máy siêu âm 4D Sonoscape S11 Plus

  • Máy siêu âm 4D Sonoscape S11 Plus ứng dụng đa trong siêu âm bụng tổng quát, tuyến giáp, tuyến vú, mạch máu, sản/sản phụ khoa, tim mạch.

  • Tính năng nổi bật:

    • μ-Scan: sử dụng thuật toán xử lý hình ảnh thời gian thực để loại bỏ các đốm giả và nhiễu, tăng cường biên và viền mô bằng cách sửa lỗi gián đoạn giữa các vùng khác nhau.

    • Spatial Compound Imaging: Hình ảnh hợp chất không gian sử dụng một số đường ngắm để có độ phân giải tương phản tối ưu, giảm đốm và phát hiện đường viền.

    • Vis-Needle: Bằng cách nhấn mạnh hình ảnh của kim, nó làm tăng sự an toàn và chính xác của các thủ tục sinh thiết và các thủ tục can thiệp khác bao gồm các khối thần kinh và truy cập mạch máu.

    • TDI có thể có được thông tin về tốc độ, hướng và thời gian của cơ tim để phân tích chức năng tim một cách trực quan hơn. TDI cho phép bạn đánh giá định lượng chuyển động cơ tim cục bộ, quan sát vận tốc cơ tim của các phần tim khác nhau

    • Stress Echo được sử dụng để chẩn đoán bệnh tim mạch vành, đánh giá chức năng dự trữ mạch vành và thiếu máu cơ tim và ước tính khả năng sống của cơ tim, cung cấp thông tin chẩn đoán có giá trị cho PCI & CABG

    • IMT: Tự động xác định intima và đo độ dày thành mạch, nâng cao hiệu quả, độ chính xác và độ lặp lại của kiểm tra.

    • Với Dynamic Color, các chuyên gia siêu âm có thể dễ dàng nhìn thấy chi tiết các tĩnh mạch rất nhỏ và vận tốc chậm hơn để lưu lượng máu chi tiết

    • Panoramic Imaging: Hình ảnh toàn cảnh thời gian thực cho phép hình dung các cấu trúc giải phẫu lớn hơn đầu dò.

    • Contrast Imaging: Phần mềm phân tích và định lượng MdC thế hệ thứ hai

    • Pulse Armonic Imaging: Với PHI Các tín hiệu điều hòa được bảo toàn hoàn toàn mà không làm suy giảm thông tin âm thanh, điều này giúp có thể có hình ảnh mức cao trong việc hiển thị các tổn thương nhỏ.

    • Auto NT: Nó cho phép tự động đo độ mờ cho phép đo độ mờ da gáy thai nhi trong quý đầu tiên của thai kỳ

    • S-Depth: Bản đồ màu hiển thị độ sâu khác nhau.

    • Inversion 4D: Đảo ngược 4D cung cấp một đánh giá sâu hơn về cấu trúc mạch máu và / hoặc nang bằng cách tạo ra một thể tích ba chiều.

Ưu điểm của Máy siêu âm 4D Sonoscape S11 Plus

  • Màn hình LED độ phân giải cao 17 inch với cánh tay khớp nối

  • Bốn ổ cắm đầu dò đa năng đang hoạt động

  • Công nghệ ứng dụng cao cấp: Giảm quét lốm đốm, Chụp ảnh đảo ngược điều hòa xung, Chụp ảnh toàn cảnh thời gian thực, Hình ảnh hình thang, Tự động IMT, Triplex

  • Kiểu dáng nhỏ gọn-tối ưu –dễ sử dụng. 

  • Với 4 cổng cắm đầu dò nên rất dễ sử dụng các đầu dò cùng lúc với nhau.

  • Cung cấp lưu trữ dữ liệu toàn diện, giải pháp truyền tải và quản lý dữ liệu thông minh.

  • Bàn phím được thiết kế tùy biến với nhiều chức năng, các phím được sử dụng thường xuyên thì được thiết kế ở cạnh bóng lăn, với đầy đủ các thước đo cho tính toán.

  • Thân máy được trang bị chế độ kết nối ECG, máy in, VGA, DVD, Video, 4 cổng kết nối USB

Nhà sản xuất

  • Sonoscape Medical Corp, Trung Quốc.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Máy siêu âm 4D Sonoscape S11 Plus 4 ổ cắm đầu dò hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ