Macibin - Điều trị sỏi túi mật cholesterol, cải thiện chức năng gan

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:28

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21566-14
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Acid ursodeoxycholic 300mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Macibin là thuốc gì?

  • Macibin là thuốc điều trị bệnh sỏi túi mật cholesterol và chứng xơ gan mật nguyên phát, viêm xơ đường dẫn mật trong bệnh gan mật mãn tính. Với thành phần có trong thuốc sẽ giúp người bệnh sớm có lại được sức khỏe ổn định. Macibin là sản phẩm của Công ty TNHH Phil Inter Pharma.

Thành phần của Macibin

  • Acid ursodeoxycholic 300mg 

Dạng bào chế

  • Viên nang mềm 

Công dụng - Chỉ định của Macibin

  • Sỏi túi mật cholesterol: Sỏi túi mật nhỏ hoặc không triệu chứng, không cản quang, có đường kính dưới 15mm, túi mật vẫn hoạt động bình thường (được xác nhận bằng chụp X quang túi mật), ở các bệnh nhân có sỏi nhưng bị chống chỉ định phẫu thuật.
  • Bệnh gan mật mạn tính đặc biệt là chứng xơ gan mật nguyên phát, viêm xơ đường dẫn mật, bệnh gan mắc phải do chứng bệnh nhầy nhớt. 

Chống chỉ định khi dùng Macibin

  • Nhạy cảm với Ursodeoxycholic Acid.
  • Ngoài ra, Ursodeoxycholic Acid không nên được dùng nếu có những bệnh chứng sau:
  • Bệnh viêm đại tràng và ruột non
  • Mẫn cảm
  • Thuốc kháng acid
  • Có thai
  • gan mãn tính và bệnh loét dạ dày
  • sỏi mật bị vôi hóa và sắc tố
  • túi mật không hoạt động
  • Đài phát thanh sỏi mật đục 

Liều dùng - Cách dùng Macibin

  • Cách dùng
    • Dùng đường uống. Khuyên dùng uống một lần vào buổi tối chia làm 2 lần, uống vào buổi sáng và buổi tối, uống cùng với bữa ăn.
  • Liều dùng
    • Người bệnh có thể sử dụng với liều 1 viên x 2 lần/ngày;
    • Ngăn ngừa sỏi mật: 300mg x 2 lần/ngày.
    • Tan sỏi mật: 8-12mg/kg/ngày chia 2-3 lần.
    • Xơ gan mật nguyên phát: 10-15mg/kg/ngày, chia 2-4 lần.
    • Trong điều trị sỏi túi mật cholesterol:
      • Liều có tác dụng từ 5 – 10 mg/kg/ngày, liều trung bình khuyến cáo là 7,5 mg/kg/ngày ở những người có thể trạng trung bình.
      • Đối với người béo phì, liều khuyên dùng là 10 mg/kg/ngày, tùy theo thể trọng mà liều dùng từ 2 – 3 viên/ngày
      • Thời gian điều trị thông thường là 6 tháng, tuy nhiên nếu sỏi có kích thước lớn hơn 1cm thì thời gian điều trị có thể kéo dài đến 1 năm.
    • Trong điều trị bệnh gan mật mạn tính:
      • Liều điều trị từ 13 – 15 mg/kg/ngày. Nên bắt đầu từ liều 200 mg/ngày, sau đó tăng liều theo bậc thang để đạt được liều điều trị tối ưu vào khoảng 4 – 8 tuần điều trị.
      • Trong trường hợp bệnh gan mật mắc phải do bệnh nhầy nhớt, liều điều trị tối ưu là 20 mg/kg/ngày. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Macibin

  • Cảnh báo: Đối với liệu pháp điều trị dài hạn, mặc dù acid ursodeoxycholic không có tác dụng gây ung thư nhưng giám sát trực tràng được khuyến cáo thực hiện.
  • Thận trọng sử dụng: Trong trường hợp điều trị sỏi túi mật cholesterol, nên kiểm tra hiệu quả điều trị bằng chẩn đoán hình ảnh sau 6 tháng.
  • Trong điều trị bệnh gan mật mạn tính:
    • Bệnh nhân bị xơ gan kết hợp với suy giảm chức năng tế bào gan hoặc ứ mật (hàm lượng bilirubin huyết trên 200 micromol/L), chức năng gan (và, nếu có thể, nồng độ huyết tương các acid mật) phải được giám sát.
    • Trong trường hợp ứ mật gây mẫn ngứa, liều dùng của acid ursodeoxycholic cần được tăng dần với liều khởi đầu là 200 mg/ngày. Trong trường hợp này, việc sử dụng đồng thời cholestyramin là cần thiết với điều kiện cholestyramin phải được dùng cách 5 giờ với acid ursodeoxycholic.  

Tác dụng phụ của Macibin

  • Do tính tan ở ruột rất kém, acid ursodeoxycholic không gây kích ứng màng nhầy ruột, do đó các trường hợp tiêu chảy là rất hiếm.
  • Gia tăng chứng ngứa ngáy, mề đay khi bắt đầu điều trị chứng ứ mật nặng. Do đó, liều khởi đầu khuyến cáo của các bệnh nhân này là 200 mg/ngày.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
  • Tác dụng phụ ít gặp:
    • Ói mửa
    • Bệnh tiêu chảy
    • Ngứa da
    • Sỏi mật vôi hóa
    • Bệnh tiêu chảy
    • Buồn nôn
    • Phân nhão
    • Phát ban
    • Chuyển động lỏng lẻo
    • Ngứa da 

Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Chống chỉ định. 

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không ảnh hưởng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác của sản phẩm

  • Không dùng đồng thời với cholestyramin: Tác dụng của acid ursodeoxycholic bị giảm do gắn kết với cholestyramin và bị đào thải ra ngoài. Nếu cần dùng cholestyramin, nên dùng cách 5 giờ với thời điểm dùng acid ursodeoxycholic.
  • Không nên sử dụng với các loại thuốc kích thích tố estrogen, vì các thuốc này gây gia tăng cholesterol mật.
  • Tránh sử dụng với các thuốc gắn với acid mật khác như các thuốc kháng acid, than hoạt tính vì có thể làm giảm hiệu quả điều trị. 

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 6 vỉ x 10 viên 

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 36 tháng 

Nhà sản xuất  

  • Công ty TNHH Phil Inter Pharma - Việt Nam 

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Macibin - Điều trị sỏi túi mật cholesterol, cải thiện chức năng gan hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ