M-prib-3.5 Naprod - Thuốc điều trị đa u tủy hiệu quả của Ấn Độ

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:44

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-19508-15
Hoạt chất:
Bortezomib 3,5mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ chứa 3,5 mg bột đông khô pha tiêm
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

M-prib-3.5 Naprod là gì?     

  • M-prib-3.5 Naprod là thuốc được chỉ định điều trị đa u tuỷ, U lympho tế bào mantle, với thành phần chính Bortezomib giúp làm giảm nhanh các triệu chứng và cải thiện tình trạng bệnh, thuốc dùng để tiêm và được sản xuất bởi Naprod Life Sciences Pvt.Ltd, Ấn Độ.

Thành phần của M-prib-3.5 Naprod

  • Bortezomib 3,5mg

 Dạng bào chế      

  • Bột đông khô pha tiêm.

Đa u tủy là gì

  • Đa u tủy là một bệnh gây tổn thương tủy xương và nhiều cơ quan ngoài xương do tăng sinh có tính chất ác tính của tương bào. Do đó điều trị bao gồm các vấn đề chính sau: Đau xương và phá hủy cấu trúc xương, tăng calci máu, suy tủy với thiếu máu dai dẳng, giảm tiểu cầu và giảm bạch cầu, suy thận và nhiễm trùng bội nhiễm..

Công dụng và chỉ định của M-prib-3.5 Naprod

  • Đa u tủy: Bortezomib dùng đường tiêm được chỉ định điều trị ở bệnh nhân đa u tủy
  • U lympho tế bào mantle: Bortezomib dùng đường tiêm được chỉ định điều trị cho bệnh nhân u lympho tế bào mantle đã nhận được ít nhất I đợt điều trị trước đó..

Cách dùng - Liều dùng của M-prib-3.5 Naprod

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng tiêm truyền.
  • Liều dùng:
    • Đối với đa u tủy ở người lớn chưa được điều trị trước đó: Thuốc tiêm bortezomib được dùng tiêm tĩnh mạch nhanh 3 – 5 giây phối hợp với mephalan và prednisolon đường uống trong 9 chu kỳ 6 tuần điều trị . Trong chu kỳ 1-4, tiêm thuốc 2 lần/tuần (vào ngày 1, 4, 8, 11, 22, 25, 29 và 32). Trong chu kỳ 5-9, tiêm thuốc 1 lần/tuần (vào ngày 1, 8, 22 va 29). Khoảng cách giữa 2 lân tiêm nên ít nhất là 72 giờ.
    • Đối với u đa tủy tái phát và u lympho tế bào mantle ở người lớn: Tiêm tĩnh mạch nhanh 3 -5 giây bortezomib (liều 1,3 mg/m) x 2 lần/tuần trong 2 tuần (ngày 1, 4, 8 va 11) sau đó nghỉ 10 ngày (ngày 12— 21). Đối với chế độ điều trị kéo dài thêm 8 chu kỳ, có thể tiêm bortezomib như liều lượng chuẩn hoặc chẻ độ liêu duy trì I lần/tuần trong 4 tuần (ngày 1, 8, 15 và 22) sau đó nghỉ 13 ngày (ngày 23 -35). 2 lần tiêm nên cách nhau ít nhất là 72 giờ.
    • Điều chỉnh ở người suy gan: Bệnh nhân suy gan nhẹ không cần phải điều chỉnh liều và nên điều trị theo như liều khuyến cáo. Bệnh nhân suy gan trung bình hoặc nặng cần bắt đầu dùng thuốc ở liều 7 mg/m2 mỗi lần tiêm trong chu kỳ điều trị đầu tiên, và liều tiếp theo điều chính lên 1,0 mg/m2 hoặc giảm xuống 0,5 mg/m2 dựa trên khả năng dung nạp của bệnh nhân.

Chống chỉ định của M-prib-3.5 Naprod

  • Bệnh nhân quá mẫn với bortezomib, boron hoặc manitol.

Lưu ý khi sử dụng M-prib-3.5 Naprod

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
  • Độ an toàn của thuốc đối với trẻ em chưa được chứng minh
  • Thận trọng ở người bệnh thần kinh ngoại biên, hạ huyết áp, rối loạn trên tim, rối loạn trên phổi, hội chứng bệnh lý chất trắng não sau có thể phục hồi, giảm tiểu cầu bạch cầu...

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của M-prib-3.5 Naprod

  • Máu và hệ bạch huyết:
    • Rất thường gặp: giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, thiểu máu
    • Thường gặp: giảm bạch cầu, giảm bạch cầu lymphô
    • Ít gặp: bạch cầu có sốt, rối loạn đông máu, tăng bạch cầu, hạch to, thiếu máu tán huyết
    • Hiếm gặp: đông máu nội mạch rải rác, rồi loạn tiểu cầu NOS, giảm tiểu cầu, ban xuất huyết, rối loạn máu NOS, xuất huyết tạng, lympho bào xâm nhập.
  • Nội tiết:
    • Ít gặp: Hội chứng Cushing, cường giáp, tiết hormon chống bài niệu không thích hợp
    • Hiếm gặp: Suy giáp
  • Hệ chuyến hóa và dinh dưỡng:
    • Rất thường gặp: giảm cảm giác ngon miệng
    • Thường gặp: mất nước, giảm kali máu, hạ natri huyết, glucose huyết bất thường, giảm calci huyệt, Enzyme bất thường.
    • Ít gặp: Hội chứng ly giải ung bướu, giảm magle huyết, giảm phosphate huyết, tăng kali huyết, tăng calci huyết, giảm natri huyết, acid uric bất thường, bệnh đái tháo đường, giữ nước.
    • Hiếm gặp: giảm magie huyết, Acidosis, mất cân bằng điện giải, tăng clorid huyết, giảm thể tích tuần hoàn, rối loạn chuyên hóa, thiếu hụt vitamin B phức, thiểu hụt Vitamin B12, bệnh gout, tăng cảm giác ngon miệng.
  • Hệ thần kinh trung ương:
    • Rất thường gặp: bệnh thần kinh, bệnh thần kinh cảm giác ngoại biên, đau dây thần kinh
    • Thường gặp: mất ý thức, chóng mặt, ngủ lịm, đau đầu.
    • Ít gặp: run, rối loạn tiểu não và mất cân bằng, mất trí nhớ, bệnh não, nhiễm độc thần kinh, rối loạn ngôn ngữ, hội chứng chân không yên, đau nửa đâu, phản xạ bắt thường.
    • Hiếm gặp: xuất huyết não, xuất huyết nội sọ, phù não, cơn thiếu máu thoáng qua, Coma, mất cân bằng hệ thần kinh tứ chi, bại não, liệt, rối loạn mạch máu não, chèn ép tủy cột sống, rối loạn nhận thức NOS, rối loạn chức năng kiểm soát, rối loạn hệ thống thần kinh NOS, chảy nước dãi, giảm trương lực
  • Thị giác:
    • Thường gặp: mắt sưng, thị giác bất thường, viêm kết mạc
    • Ít gặp: xuất huyết thị giác, nhiễm trùng mí mắt, viêm mắt, nhìn đôi, khô mắt, kích thích mắt, đau mắt, tăng chảy nước mắt.
    • Hiếm gặp: tốn thương giác mạc, lồi mắt, viêm võng mạc, điểm tối, rối loạn hệ thần kinh mắt, sợ ánh sáng, bệnh thần kinh quang, suy giảm thị lực có thế dẫn đến đến mù lòa.
  • Tai:
    • Ít gặp: ù tai, điếc, khó chịu tai.
    • Hiếm gặp: xuất huyết tai, tiền đình
  • Tim:
    • Ít gặp: nghẽn tim, phôi, rung tâm nhĩ, loạn nhịp tim, nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau thắt ngực, viêm màng ngoài tim có thể dẫn đến tràn dịch màng tim, bệnh cơ tim, rối loạn chức năng tâm thu thất, nhịp tim chậm
    • Hiếm gặp: rung nhĩ, nhồi máu cơ tim, nhì thất khối, rối loạn tim mạch, đau thắt không ổn định, rối loạn van tim, suy động mạch vành
  • Hô hấp:
    • Thường gặp: khó thở, chảy máu cam, nhiễm trùng đường hô hấp trên/dưới, ho
    • Ít gặp: tắc phối, mang phối tràn dịch, phù phối cấp tính, xuất huyết phối, co thất phế quân, nghẽn phổi, thiếu oxy máu, nghẽn đường hô hấp, viêm màng phối, nắc cục, thở khò khè.
    • Hiếm gặp: Suy hô hấp, hội chứng suy hô hấp tính, chứng ngưng thở do tràn khí màng phổi,  tăng huyết áp động mạch phổi, viêm phổi, nhiễm kiềm hô hấp, thở nhanh, xơ hóa phổi, rối loạn phế quản, bệnh phổi kẽ, thâm nhiễm phổi, đau thất họng, khô họng, tăng tiết đường hô hấp trên, hội chứng ho
  • Dạ dày:
    • Rất thường gặp: Buồn nôn, các triệu chứng nôn mứa, tiêu chảy, táo bón.
    • Thường gặp: Xuất huyết tiêu hoá, rồi loạn tiêu hóa, viêm miệng, chướng bụng, đau hầu họng, đau bụng, đầy hơi.
    • Ít gặp: Viêm tụy, nôn ra máu, tắc nghẽn đường tiêu hóa, khó chịu bụng, loét miệng, viêm ruột, viêm dạ dày, nướu chảy máu, bệnh trào ngược dạ dày thực quản, đại tràng, viêm đại tràng thiếu máu cục bộ, viêm đường tiêu hóa, hội chứng kích thích ruột, rối loạn nhu động ruột, rối loạn tuyến nước bọt.
    • Hiếm gặp: Viêm tụy cấp tính, viêm phúc mạc, viêm thực quản, căn bản không kiểm soát, loét hoặc thủng đường tiêu hóa loét, phì nướu, xa trực tràng, phồng rộp họng. Viêm nướu, thay đổi thói quen đi tiêu, phân bất thường.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

·        Ketoconazol: Dung đồng thời với ketoconazol, một chất ức chế CYP3A mạnh, làm tăng nông độ bortezomib. Do vậy, cân theo dõi can than khi dùng đồng thời với một thuộc ức chê mạnh CYP3A4 (ví dụ ketoconazol, ritonavir).

·       Melphalan-prednisolon: Dùng đồng thời có thể gây tăng nồng độ bortezomib. Tuy nhiên, sự gia tăng này ít có tương đương lâm sàng.

·       Omeprazol: là một chất ức chế mạnh CYP2C19, dùng đồng thời không tác động đối với nồng độ bortezomib.
 

·       CWtochrom P450: Bệnh nhân dùng đồng thời bortezomib và thuốc cảm ứng hoặc ức chế cytochrom P450 3A5 cần được theo dõi cẩn thận độc tính hoặc giảm hiệu quả điều trị..

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu htiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ chứa 3,5 mg bột đông khô pha tiêm

Nhà sản xuất  

  • Naprod Life Sciences Pvt.Ltd, Ấn Độ

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

M-prib-3.5 Naprod - Thuốc điều trị đa u tủy hiệu quả của Ấn Độ hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ